I/ Mục tiêu:
- Hs nắm vững lại khái niệm về ƯC và BC
- Hs có kĩ năng tìm ƯC và BC của hai hay nhiều số.
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
GV: Tìm ƯC(4, 6, 8)
HS: ƯC(4, 6, 8) = {1; 2}
3/ Dạy bài mới
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 11 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11 Tiết: 31
NS: ND:
LUYỆN TẬP.
I/ Mục tiêu:
- Hs nắm vững lại khái niệm về ƯC và BC
- Hs có kĩ năng tìm ƯC và BC của hai hay nhiều số.
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
GV: Tìm ƯC(4, 6, 8)
HS: ƯC(4, 6, 8) = {1; 2}
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 135
* yêu cầu hs đọc đề bài tập
yêu cầu 3 hs lên làm 3 câu
* Câu c/ gv hd cần tìm ước của các số
HĐ2 Bài tập 137
* gv yêu cầu hs làm bài tập 137
- yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a.
- Câu b và câu c gv cần phân tích rõ cho hs thấy
* gv treo bảng phụ bài tập 138 và yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập này.
yêu cầu 1 hs giải thích cách làm?
- hs đọc đề bài tập
* 3 hs lên bảng làm 3 câu
1 hs đọc đề bài tập
* 1 hs lên bảng làm câu a/, 1 hs khác làm câu b
* hs chia 4 nhóm hoạt động.
* 24 và 32 là bội chung của 4 đồng thời cũng là bội chung của 8. Vậy cách chia số phần thưởng thành 4 và 8 là thực hiện được
Bài tập 135
* a/ Ư(6) = {1; 2; 3}
Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) = {1; 3}
b/ Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(7,8) = {1}
c/ ƯC(4,6,8) = {1; 2}
Bài tập 137
a/ A B =
{ cam, chanh}
b/ A B = { Tập hợp các hs vừa giỏi Văn vừa giỏi toán }
c/ A là tập hợp con của B
nên A B = B
Bài tập 138
sgk
tr54
a
4
6
8
b
6
không
không
c
8
3
4
4/ Củng cố:
Bài tập
Tìm A B biết : A = { Mèo, Chó}
B = { Mèo, Hổ, Voi}
A B = {Mèo}
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 11 Tiết: 32
NS: ND:
§ 17 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: Tìm ƯC(12,30 )
Hs: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6;10; 15; 30}
ƯC( 12, 30 ) = {1; 2; 3; 4; 6}
3/ Luyện tập
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Ước chung lớn nhất.
* Quay lại bài tập trên yêu cầu hs cho biết phần tử nào lớn nhất rồi giới thiệu ƯCLN
* yêu cầu 1 hs phát biểu đn và nhận xét
- gv giải thích phần chú ý cho sh dễ hiểu
HĐ2: Tìm ƯCLN bằng cách....
* gv yêu cầu hs lên phân tích các số trong vd2
* yêu cầu hs phát biểu cách tìm.
- Làm ?1 , ? 2
* yêu cầu hs đọc chú ý
HĐ3: Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
* Phần này gv hd như sgk, nhấn mạnh cho hs có thể tìm theo hai cách sau cho phù hợp
- trong các ước chung thì pt số 6 lớn nhất
- hs phát biểu đn và nhận xét
- nghe gv trình bày
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3.7
168 = 23 . 3 .7
ƯCLN(36, 84, 168) =
22 . 3 = 12
* hs phát biểu cách tìm
* ƯCLN( 12, 30) = 6
*- ƯCLN( 8, 9 ) = 1
- ƯCLN( 8, 15, 12 ) = 1
- ƯCLN( 24, 16, 8 ) = 8
* hs đọc chú ý
* Nghe gv hd
* HS tự làm các bài tập củng cố
1. Ước chung lớn nhất.
Ví dụ: sgk
Ư(12) =
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) =
{1; 2; 3; 5; 6;10; 15; 30}
ƯC( 12, 30 ) =
{1; 2; 3; 4; 6}
ƯCLN(12, 30) = 6
* Đn: sgk
* Nhận xét: sgk
* Chú ý: sgk
2. Tìm ƯCLN bằng cách....
VD2: sgk
* cách tìm: sgk
?1
?2
* Chú ý: sgk
3. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
* Cách tìm: sgk
vd: ƯCLN( 12, 36) = 12
ta tìm các ước của 12 là 1, 2 , 3, 4, 6
4/ Củng cố:
Bài tập 139
Đáp: a/ ƯCLN( 56, 140) = 28
b/ ƯCLN( 60, 180 ) = 180
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:11 Tiết: 33
NS: ND:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cho hs lại kiến thức tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm chính xác và nhanh các ƯCLN .
II/ Chuẩn bị:
Sgk,
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 140
Hs: ƯCLN(16, 80, 176) = 16; ƯCLN(18, 30, 77) = 1
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 142, 143
* yêu cầu hai hs lên bảng làm câu a/ b/
hd: phân tích thành tích các thừa số nguyên tố
- câu c về nhà làm tương tự
* yêu cầu 1 hs đọc bài tập 143
- Bài tập này thực ra là tìm gì ?
gọi 1 hs lên bảng làm
HĐ2 : Bài tập 144, 145
* yêu cầu 1 hs đọc đề bài tập 144
hd: ta tìm ƯC rồi chọn các ước lớn hơn 20
* Bài tập 145 có thể gv hd bằng cach tìm ƯCLN
* 1hs đọc đề bài tập
* Nghe gv hs sau đó lên bảng làm
* 1hs đọc đề bài tập
* Bài này thực chất ta tìm ƯCLN
Sau đó 1 hs lên bảng làm
* 1 hs đọc đề bài tập
* 1 hs lên bảng làm
* nghe gv hd
Bài tập 142
a/ 16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN(16, 24) = 23 = 8
nên ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
b/ tương tự
ƯCLN( 180, 234 ) = 18
ƯC( 180, 234) =
{1; 2; 3; 6; 9; 18}
Bài tập 143
- Tìm ƯCLN( 420, 700)
a = ƯCLN( 420, 700 )
420 = 22 .3. 5. 7
= 22 .52 .7
do đó
a = ƯCLN( 420, 700 )
= 22 . 5 . 7 = 140
Bài tập 144
- Ta có:
ƯCLN( 144, 192) = 48
Do đó ước chung của 144 và 192 nhỏ hơn 20 là 24 và 48
Bài tập 145
sgk
tr56
Về nhà làm
4/ Củng cố:
Bài tập 121: câu a/b/
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:11 Tiết: 11
NS: ND:
§ 9 VẼ ĐỘ DÀI CHO BIẾT ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu được trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m ( m >0 )
- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, thước đo độ dài, Compa
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 47
Hs: 8cm
? cm
E M F
EF = EM + ME
8 = 4 + MF suy ra MF = 4 cm
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Vẽ đoạn thẳng trên tia
* Gv vẽ tia Ox yêu cầu hs vẽ đt OM = 2 cm.
- gv hd như sgk cách vẽ đoạn thẳng cho hs
- Trên tia Ox này ta vẽ được bao nhiêu điểm M ?
* gv vẽ đoạn thẳng AB yêu cầu 1 hs lên bảng vễ đoạn thẳng CD = AB
- cách vẽ gv cho hs đọc sách
HĐ2: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
* yêu cầu hs đọc ví dụ trong sgk
- gv vẽ hình sau đó hd cho hs tự làm
* cho 1 hs đọc nhận xét
* 1 hs lên bảng vẽ
O 2cm M
- nghe gv trình bày
- Chỉ một điểm M
* Ab = CD
A B
x
C D
* 1 hs đọc ví dụ
* Ta thấy điểm N nằm giữa hai điểm O và N.
vì ( 2 cm < 3 cm )
* hs đọc nhận xét
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
Vd: sgk
* cách vẽ: sgk
* Nhận xét
* Ví dụ: sgk
- cách vẽ: sgk
2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
* Ví dụ: sgk
* Nhận xét : sgk
4/ Củng cố:
Bài tập 58
* cách vẽ: lấy điểm A tùy ý. Vẽ tia Ax trên tia Ax lấy điểm B sau cho AB = 3 cm
A B x
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 11.doc