I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN và ngược lại tìm ƯCLN thông qua ƯC.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức quan sát tìm tòi đặc điểm các bài toán để tìm hướng giải.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, phiếu học tập.
- HS : : Ôn kiến thức tìm ước của 1 số; ƯC; ƯCLN của 2 hay nhiều số, giải bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố ?
? Tìm ƯCLN(24;84;180)
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 12, Tiết 34: Ước chung lớn nhất (Tiếp theo) - Hoàng Đình Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 08/11/2009
Ngày giảng: 11/11/2009
Tuần 12
Tiết 34: Ước chung lớn nhất ( Mục 3 + Luyện tập)
Mục tiêu:
Kiến thức: HS được củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN và ngược lại tìm ƯCLN thông qua ƯC.
Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức quan sát tìm tòi đặc điểm các bài toán để tìm hướng giải.
Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, phiếu học tập.
HS : : Ôn kiến thức tìm ước của 1 số; ƯC; ƯCLN của 2 hay nhiều số, giải bài tập về nhà.
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố ?
? Tìm ƯCLN(24;84;180)
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
- Theo nhận xét để tìm các ước chung của 12 và 30 ta có thể làm thế nào ?
- Để tìm ước chung của các số thông qua tìm ƯCLN của các số đó như thế nào ?
- Chốt.
- Tất cả các ước chung của 12 và 30 là (1; 2 ;3 ; 6) đều là ước của ƯCLN(12 ;30).
- Trả lời câu hỏi
3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
- Để tìm các ước chung của 12 và 30 ta có thể làm như sau:
+ Tìm ƯCLN(12;30) là 6
+ Tìm các ước của ƯCLN(12 ;30) là 1;2;3;6.
Vậy ƯC(12;30) =
* Nhận xét : (SGK/Tr.56)
Hoạt động 2: Luyện tập
? Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 142 SGK.
HS1 phần a
HS2 phần c
Cả lớp làm vào vở
- Gọi HS nhắc lại các xác định ƯC thông qua tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
- Chốt lại kiến thức cơ bản qua bài tập 142
- Cho HS thảo luận nhóm
Dãy 1; 3 bài 143 (SGK)
Dãy 2; 4 bài 144(SGK)
(Khoảng 3 phút)
Gọi 2 HS đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét bài bạn
- Vận dụng các kiến thức nào giải bài tập trên.
- Chốt
HS1 phần a
HS2 phần c
Cả lớp làm vào vở
HS: Ta tìm ước của ƯCLN
HS hoạt động nhóm .
2 HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét bài của bạn.
- Ghi vở
Luyện tập
* Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
Bài tập 142/SGK Tr56
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
a. 16 và 24
16 = 24
24 = 23 .3
ƯCLN(16;24) = 23 = 8
ƯC(16;24) ={1;2;4;8}
c. 60; 90 và 135
60 = 22.3.5
90 = 2.32.5
135 = 33.5
ƯCLN(60;90;135) = 32.5
= 45
ƯC(60;90;135) = { 1; 3; 5; 15}
Bài tập 143/SGK Tr56
420 ∶ a ; 700 ∶ a
aẻ ƯC(420 ; 700)
mà a lớn nhất nên
a = ƯCLN(420;700)
ƯCLN(420;700) = 140
Vậy a = 140
Bài tập 144/SGK Tr56
ƯCLN(144; 192) = 48
ƯC(144;192) =
{1; 2;3;4;6;8;12;24;48}
Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là : 24 ; 48
Củng cố .
Qua bài các em cần nắm được:
+ Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố theo 3 bước:
B1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn những thừa số chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn và lấy với số mũ nhỏ nhất.
Tích đó chính là ƯCLN
+ Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
+ Cách tìm ƯCLN thông qua ƯC.
+ Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, áp dụng các dấu hiệu chia hết.
Hướng dẫn dặn dò.
Học bài và nắm vũng các dấu hiệu chia hết, cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, các bước tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
Làm các bài tập 145; 146; 147; 148/SGK tr56+57
Chuẩn bị tiết sau: “ Luyện tập ”
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tuan_12_tiet_33_uoc_chung_lon_nhat_tiep.doc