Giáo án Đại số lớp 6 tuần 14 năm học 2007- 2008

I/ Mục tiêu:

 - Giúp hs hệ thống kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, dấu hiệu chia hết, BCNN, ƯCLN.

 - Đánh giá năng lực học tập của hs thông qua chương 1

II/ Nội dung

 A. Trắc nghiệm

 1/ Đánh dấu "x" vào ô thích hợp

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 14 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 14 Tiết: 40 NS: ND: KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu: - Giúp hs hệ thống kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, dấu hiệu chia hết, BCNN, ƯCLN. - Đánh giá năng lực học tập của hs thông qua chương 1 II/ Nội dung A. Trắc nghiệm 1/ Đánh dấu "x" vào ô thích hợp Câu Đúng Sai Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là số 4 Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 Số chia hết cho 2 là hợp số Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì chia hết cho 6 Chọn câu đúng trong các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu 2/ Cho hai tập hợp: A = {a, b, c} ; B = {c, d, e}. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. A B = {c} B. A B = {Ø } C. A B = {a, b, d, e} D. A B = {d, e} 3/ Trong các số sau, số nào là số nguyên tố : A. 1 B. 0 C. 7 D. Cả ba ý đều sai 4/ Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 34 = 12 B. 34 = 81 C. 34 = 7 D. Cả ba ý đều đúng 5/ Số nào sau đây chia hết cho 3 : A. 23450 B . 54320 C. 20435 D. Cả ba ý đều sai B/ Tự luận: 6đ 1/ Thự hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): (2đ) a. 4 .52 - 3. 23 b. 28. 76 + 24 .28 2/ Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 8 , x 10 , x 15 300 < x < 400 (3đ) 3/ Tìm số tự nhiên x biết : 2x - 138 = 23 . 22 (1đ). III/ ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: 1/ Sai Đúng Đúng Đúng 2/ a 3/ c 4/ b 5/ d TỰ LUẬN: 1/ a. 4 .52 - 3. 23 = 4.25 - 3.8 = 100 - 24 = 66 b. 28. 76 + 24 .28 = 28.( 76 + 24) = 28. 100 = 28000 2/ x BC ( 8, 10, 15) 300 < x < 400 8 = 23 10 = 2 .5 15 = 3. 5 BCNN ( 8, 10, 15) = 23 . 3 . 5 = 120 BC ( 8, 10, 15) = { 0; 120; 240; 360; ...} Kết luận: x = 360 Rút kinh nghiệm: Tuần: 14 Tiết: 41 NS: ND: Chương II: SỐ NGUYÊN § 1 Làm quen với số nguyên âm I/ Mục tiêu: - Hs biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N. - Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua ví dụ thực tiễn - Biểu diễn được các số tự nhiên và nguyên âm trên trục số II/ Chuẩn bị: Sgk, nhiệt kế có chia độ âm. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Luyện tập HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Các ví dụ: * trong thực tế ngoài số tự nhiên người ta còn dùng dấu "-" đặt trước các số -1; -2; -3; .... * yêu cầu hs quan sát sgk và đọc các chỉ số trên nhiệt kế * yêu cầu hs làm ?1 * yêu cầu 1hs khác đọc ví dụ 2 ?2 ?3 gv cho hs đọc trước cả lớp nghe. HĐ2: Trục số * gv yêu cầu hs vẽ trục số tự nhiên sau đó biểu diễn các số khác * Gv yêu cầu hs làm ?4 - ta có thể vẽ trục số dưới dạng đứng. * Nghe gv giới thiệu * Đọc là âm một, âm hai, âm ba,...( hoặc trừ một, trừ hai, trừ ba...) * - 100 C, ... * 1 hs đứng lên đọc các chỉ số trong sgk * 1 hs đọc ví dụ 2 * hs đọc ?2, ?3: - Ông Bảy có - 150 000 đồng Ông Năm có 200 000 đồng. Cô Ba có - 30 000 đồng * hs vẽ trục số tự nhiên vào tập sau đó xem gv trình bày * hs lên biểu diễn các chữ cái trên trục số - hs vẽ trục số trong sgk vào 1. Các ví dụ sgk Ví dụ 1: * Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế. Chẳng hạn: 00C, 1000C. Nhiệt độ dưới 00 C ta viết có trừ đằng trước. vd: - 30 C đọc là âm ba độ C ?1: sgk * ví dụ 2: sgk ?2, ?3 : sgk 2. Trục số ‌ -5 -4 -3 -2 -1 0 1 ?4:sgk * chú ý: sgk 2 4/ Củng cố: Bài tập 1 Đáp: a/ -3 b/ -2 c/ 0 d/ 2 e/ 3 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:14 Tiết: 42 NS: ND: § 2 Tập hợp các số nguyên I/ Mục tiêu: - Hs biết được tập hợp các số nguyên , biểu diễn số nguyên a trên trục số - Bước đầu có thể sử dụng số nguyên để nói về hai đại lượng ngược hướng nhau. II/ Chuẩn bị: Sgk, hình vẽ trục số III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Gv: yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ trục số, chỉ ra một vài số nguyên âm HS: -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Số nguyên * Gv giới thiệu số nguyên âm số nguyên dương như sgk cho - * Phần chú ý gv cho hs đọc * Số nguyên thường được biểu thị các đại lượng có hai hướng ngược nhau. Vd? * 1 hs đọc vd, gv treo bảng phụ vẽ sẵn trục số ?1 gv cho 1 hs đứng tại chỗ đọc *gv giải thích rõ ?2 sau đó yêu cầu hs trả lời ?3 hs tự làm HĐ2: Số đối * Phần này gv giới thiệu số đối cho hs như sgk sau đó yêu cầu hs làm ?4 * Nghe gv giới thiệu * ghi gài vào vở * Hs đọc phần chú ý. * ví dụ: Nhiệt độ dưới 00C Nhiệt độ trên 00C ... được biểu thị trên trục số như hình vẽ sgk * Hs đọc vd * C +4 D -1 E - 4 * Cả hai trường hợp chú Ốc Sên đều cách A 1m * Đáp: +1m ; -1m * Nghe gv giới thiệu * Số đối của 7 và - 3 lần lượt là: -7; 3 2. Số nguyên * Các số +1; +2; +3; ... gọi là các số nguyên dương * Các số -1; -2; -3 ; ... gọi là các số nguyên âm * Tập hợp gồm các số nguyên âm , nguyên dương và số 0 là tập hợp các số nguyên. Kh: Z * Chú ý: sgk * Nhận xét : sgk * VD: sgk ?1: sgk A ?2: sgk 1m ?3: sgk 2. Số đối: ?4: sgk 4/ Củng cố: Bài tập 6: -4 N s 0 Z đ 4 N đ 5 N đ -1 N s 1 N đ 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:14 Tiết: 14 NS: ND: Kiểm tra 1 tiết Phần hình học I/ Mục tiêu: - Giúp hs hệ thống lại kiến thức trong chương I - Đánh giá lại năng khi học xong chương I. II/ Nội dung: A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, nếu muốn chọn lại thì tô đen 1/ Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng ? A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. B. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm A và B. C. Cả hai ý trên đều sai. D. Cả 2 ý trên đều đúng. 2/ Chọn câu đúng trong các câu sau: A.Khi 3 điểm A, B , C cùng nằm trên một đường thẳng thì chúng thẳng hàng B.Khi 3 điểm A, B , C cùng nằm trên một đường thẳng thì chúng không thẳng hàng C.Trong ba điểm thẳng hàng sẽ có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại D.Cả A và C đều đúng. 3/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung. B. Có một điểm chung. C. Có hai điểm chung. D. Cả ba ý đều sai. 4/ Dựa vào hình vẽ bên hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai tia Ax và By đối nhau. x A B y D. Hai tia Ay và Bx đối nhau. • • C. Hai tia Ax và A y đối nhau. D. Không có hai tia nào đối nhau. 5/ Đoạn thẳng AB là gì ? A. Là hình gồm điểm A và điểm B B. Là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa A và B C. Là hình gồm điểm A và điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B D. Cả 3 ý đều đúng. 6/ Dựa vào hình vẽ hãy chọn câu đúng: A. CD > EF C. CD < EF C 4cm D B. CD = EF D. Cả ba ý trên E 3cm F 7/ Nếu độ dài đoạn thẳng AM = 5 cm và AB = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 13 cm B. 3 cm C. -3 cm D. -13 cm 8/ Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD có độ dài là 10 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. MC = MD = 5 cm. B. MC = 4cm ; MD = 6cm. C. MD = 4cm ; MC = 6cm. D. Cả 4 ý đều sai. B/ Phần tự luận: 1/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB. Nêu cách vẽ 3đ 2/ Cho hình vẽ bên: 5cm Biết: MP = 5cm M P N MN = 8 cm 8 cm Tính: NP = ? 3đ C/ Đáp án: A. Phần trắc nghiệm: A D A C C A B A B/ Phần tự luận: 1/ - Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm - Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm - M chính là trung điểm của đoạn thẳng AB A M B 2/ Vì P nằm giữa hai điểm M và N nên: MP + PN = MN 5 + PN = 8 PN = 3 cm Vậy PN = 3 cm Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 14.doc
Giáo án liên quan