Giáo án Đại số lớp 6 tuần 21 năm học 2007- 2008

I/ Mục tiêu:

 - Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên.

 - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.

II/ Chuẩn bị:

 Sgk, chiếc cân bàn , hai quả cân 1kg

III/ Tiến trình dạy học:

 1/ Ổn định lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ

 3/ Dạy bài mới

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 21 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21 Tiết: 62 NS: ND: §11 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I/ Mục tiêu: - Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên. - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. II/ Chuẩn bị: Sgk, chiếc cân bàn , hai quả cân 1kg III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG * Yêu cầu hs đọc ?1 * Yêu cầu hs làm ?1. * Nhân hai số nguyên dương như nhân hai số tự nhiên. HĐ2: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM. * Gv trình bày các bước như sgk ở phần ?2, sau đó yêu cầu hs làm * yêu cầu hs rút ra nhận xét. * Yêu cầu hs làm ?1 HĐ3: KẾT LUẬN * Phần kết luận gv cho hs như sgk. * Yêu cầu hs đọc phần chú ý. * Yêu cầu hs đọc ? 4 * 1 hs đọc ?1 * a/ 12 .3 = 36 b/ 5 . 120 = 600 * Nghe gv giới thiệu * Nghe gv trình bày Đáp: 4 8 * Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. * a/ 5 . 17 = 85 b/ (- 15) . (-6) = 90 * Nghe gv trình bày * HS đọc chú ý. * Đáp: - b là một số nguyên dương - b là một số nguyên âm. 2.NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG ?1 : sgk 2. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM. 3. (-4) = 12 2. (-4) = - 8 1. (-4) = - 4 0. (-4) = 0 (- 1). (-4) = ? (- 2). (-4) = ? * Nhận xét: sgk ?1:sgk 3. KẾT LUẬN * a . 0 = 0 . a = 0 * Nếu a , b cùng dấu thì a . b = | a | . | b | * Nếu a, b khác dấu thì a . b = - ( | a | . | b | )  chú ý: sgk 4/ Củng cố: HS hoạt động nhóm bài tập 61: a/ ( +3) . (+ 9) = 27 b/ ( -3) . 7 = -21 c/ 13 .( -5) = - 65 d/ (-150) .(- 4) = 600 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần: 21 Tiết: 63 NS: ND: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Giúp hs ôn tập lại kiến thức về nhân hai số nguyên cùng dấu, - Rèn luyện giải một số dạng bài tập. II/ Chuẩn bị: Sgk, bảng phụ III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Luyện tập HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: BÀI TẬP 85, 86 * Yêu cầu hs đọc bài tập 85 * Gv yêu cầu hs lên bảng trình bày lời giải. * Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập 86 * Gv yêu cầu hs đại diện nhóm trình bày * Hs đọc đề bài tập 85 * 4 Hs lên bảng trình bày * Hs chia nhóm hoạt động Bài tập 85 a/ (-25) .8 = - 200 b/ 18 . -(15) = - 2700 c/ (- 1500).(-100) = 150 000 d/ (-13)2 = (-13) . (-13) = 149 Bài tập 86 a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 * Từng nhóm đại diện trình bày HĐ2 : BÀI TẬP 87, 88 * Gv yêu cầu hs làm bài tập * yêu cầu hs làm tiếp bài tập 88 * 1 hs đứng lên trả lời * 1 hs đọc đề bài tập 88 sau đó hs lên bảng trình bày Bài tập 87 Đáp: (-3)2 = 9 Bài tập 88 x 0 x > 0 thì ( - 5). x < 0 x = 0 thì ( - 5). x = 0 4/ Củng cố: HD: hs sử dụng mày tính Casio 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:21 Tiết: 64 NS: ND: §12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I/ Mục tiêu: - Hs hiểu các quy tắc cơ bản của phép nhân - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên II/ Chuẩn bị: sgk III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ * Yêu cầu hs tính: ( - 2). 3 và 3. (- 2) 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: TÍNH CHẤT1 VÀ 2 * Gv yêu cầu hs nhắc lại các tính chất trong N. * Giới thiệu tương tự như trong tập Z * Yêu cầu hs trình bày ví dụ trong sgk * Yêu cầu hs giới thiệu tính chất kết hợp * Yêu cầu hs đọc chú ý * yêu cầu hs làm ?1 ?2 * Yêu cầu hs tiếp tục đọc nhận xét HĐ2: HAI TÍNH CHẤT 3, 4 * Gv giới thiệu tc 3 như sgk * Yêu cầu hs làm ?3 , ? 4 * Gv giới thiệu tính chất 4 và yêu cầu hs lên bảng làm ? 5 * HS nhắc lại 4 tính chất đã học trong tập số tự nhiên * Nghe gv giơi thiệu * hs trình bày ví dụ trong sgk * Hs giới thiệ tính chất kết hợp * 1 Hs đọc chú ý - Mang dấu " + " - Mang dấu " - " * Hs đọc nhanä xét trong sgk * Nghe gv trình bày * a. (-1) = ( -1) . a = - a * Đúng, vd: hai số 1 va ø -1 a/ - 8. (5 + 3) = (-8) . 8 = - 64 - 8. (5 + 3) = (-8).5 + (-8).3 = - 64 b/ ( - 3 + 3 ) . 5 = 0 1. Tính chất giao hoán a. b = b. a * Ví dụ: (- 2). 3 = 3. ( -2) = - 6 (- 7) . 4 = 4 . (- 7) = - 28 2. Tính chất kết hợp (a. b) .c = a .(b .c) * Chú ý : sgk ? 1 : sgk ? 2 : sgk * Nhận xét: sgk 3. Tính chất nhân với số 1 a . 1 = 1 . a = a ?3 : sgk ?4: sgk 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a. (b + c) = ab +ac ? 5: sgk 4/ Củng cố: HD: Bài tập 90 a. 15 .( -2) . (-5) .( -6) = [15 10]. (-6)= - 900 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm: Tuần:21 Tiết: 16 NS: ND: §2 GÓC. I/ Mục tiêu: - Hs hiểu và biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ? - Biết về góc ? Đọc tên góc, kí hiệu góc, nhận biết điểm nằm trong góc ? II/ Chuẩn bị: Sgk, thước thẳng. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ * GV: Nửa mặt phẳng bờ a là gì? * HS: trả lời. 3/ Dạy bài mới HĐGV HĐHS Nội dung Bổ sung HĐ1: Góc, góc bẹt. * Gv vẽ hình dẫn hs đi tới khái niệm góc như sgk. - Yêu cầu hs phát biểu khái niệm. + Gốc O gọi là đỉnh + Ox, Oy là hai cạnh. * Gv chú ý cho hs hình 4b trong sgk * Gv vẽ hình giới thiệu cho kn về góc bẹt - Tìm hình ảnh thực tế. HĐ2: Vẽ góc, điểm nằm bên trong góc * Gv giới thiệu phần vẽ góc như sgk cho hs. * Trong một hình nhiều góc ta thường vẽ thêm nhiều vòng cung nhỏ để dễ quan sát. * Phần điểm nằm bên trong góc gv cho hs hiểu khi OM là tia nằm giữa * Nghe gv giới thiệu - 1 hs phát biểu lại khái niệm góc. * Nghe gv trình bày * Nghe gv trình bày * Nghe gv giới thiệu * HS lên bảng vẽ hình * Gv gv giới thiệu * Hs vẽ hình * Hs nghe gv trình bày 1. Góc. * Góc là hình gồm hai tia chung góc. x O y * KH: xOy, yOx Ô M O · x · N 2. Góc bẹt. x O y 3. Vẽ góc x y O y 4. Điểm nằm bên trong góc x M · O y 4/ Củng cố: Bài tập 6: Đáp: a/ Góc........Đỉnh.......cạnh b/ S......SR.......ST c/ Đn 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk - Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuan 09 21.doc
Giáo án liên quan