Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 68: Đề kiểm tra chương II

1. Kiến thức : Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I

về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất

của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên

2.Kỹ năng : - Biết áp dụng các quy tắc ; tính chất của các phép tính cộng ; trừ ;

nhân ; chia các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; bội và ước của

một số nguyên vào giải các bài tập

- Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao

- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra

3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận và tính trung thực khi làm bài kiểm tra

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 68: Đề kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên 2.Kỹ năng : - Biết áp dụng các quy tắc ; tính chất của các phép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; bội và ước của một số nguyên vào giải các bài tập Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận và tính trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phép cộng và phép nhân các số nguyên Nắm vững quy tắc cộng; trừ; nhân các số nguyên Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi đưa bbài toán đơn giản hơn Số câu Số điểm 04 02 đ 20% 02 02đ 20% 06 4đ 40% 2. Các tính chất của phép nhân. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên Biết vân dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để biến đổi phép tính Số câu Số điểm 02 02đ 20% 02 2đ 20% 3. Tìm các số nguyên x Bội và ước của một số nguyên Biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài tập dạng tìm x . Vận dụng cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên để biến đổi tìm số nguyên x Biết biến đổi và áp dụng cách tìm ước của một số nguyên để tìm giá trị của x và y của bài toán Số câu Số điểm 02 03đ 30% 01 1đ 10 % 03 4đ 40% Tổng cộng 04câu 02đ 20% 06 câu 03đ 70% 01 câu 01đ 10% 11 10đ 100% ĐỀ RA Bài 1 :( 2 đ) : Tính : a/ (– 38 ) + 28 b/ (– 273) + (– 123 ) c/ 125.(– 8) d/ (– 2500).(– 4 ) Bài 2 : ( 2 đ ) : Tính các tổng sau a/ [(– 15) + (– 26)] +(– 9) b/ – (– 256 ) +(– 156 ) – 324 + 32 Bài 3 : ( 2 đ ) : Thay một thừa số bằng tổng để tính a/ – 76 . 11 b/ 65.(– 101) Bài 4 : ( 3đ ) : Tìm x biết a/ 3x – (– 36 ) = – 27 b/ |x + 25| – 13 = 27 Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết ( x + 3 )( y – 5 ) = – 25 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI BÀI NỘI DUNG GIẢI ĐIỂM Bài 1 2đ a/ –38 + 28 = –( 38 – 28 ) = – 10 b/ –273 + (– 123 ) = –( 273 + 123 ) = – 396 c/ 125.(– 8 ) = –( 125.8) = – 1000 d/ (– 2500 ).(– 4 ) = 2500.4 = 10000 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 2đ a/ [(– 15) + (– 26)] +(– 9) = (– 41) + (– 9) = – 50 b/ –(– 256 ) +(– 156 ) – 324 + 32 = [256 + (– 156)] – 324 + 32 = 100 – 324 + 32 = – 224 + 32 = – 192 0,75đ 0,75đ 0,5đ Bài 3 2đ a/ – 76 . 11 = – 76 .( 10 + 1 ) = – 76.10 + (– 76 ) . 1 = – 760 + (– 76 ) = – 836 b/ 65.(– 101 ) = 65.[(– 100) +(– 1)] = 65. (– 100 ) + 65. (–1 ) = (– 6500) + (– 65 ) = – 6565 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ Bài 4 3đ a/ 3x – (– 36 ) = –27 3x + 36 = – 27 3x = – 27 – 36 3x = – 63 x = – 63 : 3 x = – 21 b/ |x + 25| – 13 = 27 |x + 25| = 27 + 13 |x + 25| = 40 1/ x + 25 = 40 và 2/ x + 25 = – 40 x = 40 – 25 ( 0,5đ ) x = – 40 – 25 (0,5đ ) x = 15 ( 0,25đ) x = – 65 (0,25đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 5 1đ Vì ( x + 3 )( y – 5 ) = – 25 nên x + 3 và y – 5 thuộc ước của 25 Mà Ư(25) = Nếu x + 3 = 1 thì y – 5 = 25 x = – 2 và y = 30 Nếu x + 3 = – 1 thì y – 5 = – 25 x = – 4 và y = – 20 Nếu x + 3 = 5 thì y – 5 = 5 x = 2 và y = 10 Nếu x + 3 = – 5 thì y – 5 = – 5 x = – 8 và y = 0 Nếu x + 3 = 25 thì y – 5 = 1 x = 22 và y = 6 Nếu x + 3 = – 25 thì y – 5 = –1 x = – 28 và y = 4 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docTiet 68 KT So 6 Chuong II.doc
Giáo án liên quan