I/ Mục tiêu:
- Hs có thể trừ được hai số tự nhiên và chia hai số tự nhiên. Kĩ năng tính nhanh
- Sử dụng được máy tính bỏ túi
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
GV: thực hiện: 15 : 4
Hs: 15 = 4. 4 + 1 ( dư 1 )
3/ Dạy bài mới
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 6 tuần 4 năm học 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Tiết: 10
NS: ND: LUYỆN TẬP 1
I/ Mục tiêu:
- Hs có thể trừ được hai số tự nhiên và chia hai số tự nhiên. Kĩ năng tính nhanh
- Sử dụng được máy tính bỏ túi
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
GV: thực hiện: 15 : 4
Hs: 15 = 4. 4 + 1 ( dư 1 )
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 47, 48
* gv hd học sinh làm bài tập 47 câu a/ câu b/ yêu cầu các em tự làm
- gv yêu cầu 1 hs lên làm câu b/
*gv yêu cầu hs đọc bày tập 48.
- yêu cầu hs lên bảng làm tương tự
HĐ2: Bài tập 49, 51
* Tương tự như bt 48, gv trình bày mẫu sau đó cho hs lên làm
* gv yêu cầu hs làm tiếp bài tập 51 bằng hình thức hoạt động nhóm
* xem gv trình bày
* b/ 124 + (118 – x)=217
124 + 118 – x = 217
242 – x = 217
x = 25
* 1 hs đọc đề bài tập
a/ 35 + 98 = (33 +2) + 98
= 33 + 100
= 133
b/ 46 + 29 = 46 +(25 +4)
= 46 + 4 + 25
= 50 +25 = 75
* nghe gv trình bày
* 321 – 96
= (321 +4)+(96 + 4)
= 325 + 100 = 425
* 1354 – 997
= (1354 + 3) – ( 997 +3)
= 1357 – 1000
= 357
* chia 4 nhóm hoạt động
làm bài tập 48, sau đó đại diện nhóm lên bảng làm
Bài tập 47
a/ (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b/ 124 + (118 – x)=217
124 + 118 – x = 217
242 – x = 217
x = 25
Bài tập 48
a/35 + 98 = (33 +2) + 98
= 33 + 100
= 133
b/46 + 29 = 46 +(25 +4)
= 46 + 4 + 25
= 50 +25 = 75
Bài tập 49
* 321 – 96
= (321 +4)+(96 + 4)
= 325 + 100 = 425
* 1354 – 997
= (1354 + 3) – ( 997 +3)
= 1357 – 1000
= 357
Bài tập 51
4
9
2
3
5
7
8
1
6
4/ Củng cố:
Bài tập 55
HD : học sinh sử dụng máy tính bỏ túi
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 4 Tiết: 11
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 LUYỆN TẬP 2
I/ Mục tiêu:
- Hs có thể tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia chó thích hợp
- Rèn luyện thêm kĩ năng tính toán nhanh cho phép nhân, chia
II/ Chuẩn bị:
Sgk
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Luyện tập
HĐGV
HĐHS
Nội dung
Bổ sung
HĐ1: Bài tập 52
* Gv yêu cầu hs đọc bài tập 52, gv thực hiện ý đầu:
a/ 14 . 50
= ( 14 : 2 ).( 50 . 2)
= 7 . 100 = 700
b/ 2100 : 50
= (2100. 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42
* câu c gv hd cho hs về nhà làm
HĐ2: Bài tập 53, 54
* gv yêu cầu hs làm bài 53
Tổng số tiền : 21 000
mua loại I:2000đ/ cuốn
II: 1500đ/ cuốn
* gv hd sát bái tập 54 cho hs. nếu cần có thể giải cho hs thấy
* 1 hs đọc đề bài tập
a/ 16. 25 =(16: 4) .(25.4)
= 4 . 100 = 400
b/ 1400 : 25
= (1400. 4) : ( 25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
* nghe gv hd
*nghe gv hd
a/ nếu mua loại I thì nhiều nhất là:
21 000: 2000 = 10
(dư 1000 ) cuốn
b/ nếu mua loại II thì mua nhiều nhất là:
21000:150 = 14 (cuốn)
* nghe gv hd hoặc có thể tự giải
Bài tập 52
SGK
a/ 16. 25 =(16: 4) .(25.4)
= 4 . 100 = 400
c/ 132 :12
= (120 + 12) : 12
= ( 120 : 12)+(12:12)
= 10 + 1 = 11
Bài tập 53
SGK
a/ nếu mua loại I thì nhiều nhất là:
21 000: 2000 = 10
(dư 1000 ) cuốn
b/ nếu mua loại II thì mua nhiều nhất là:
21000:150 = 14 (cuốn)
Bài tập 54
Số người của mỗi toa là:
8. 12 = 96
ta có :
1000 : 96 = 10 còn dư.
Do đó cần ít nhất 11 khoang thì mới chở hết số khách.
4/ Củng cố:
HD học sử dụng máy tính bỏ túi
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:4 Tiết: 12 § 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
NS: 5/ 9/ 07 ND: 6/ 9/ 07 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I/ Mục tiêu:
- Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa
- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
II/ Chuẩn bị:
Sgk, bảng phụ ghi sẵn tính chất
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Dạy bài mới
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
Bổ sung
HĐ1: Lũy thừa với số tự nhiên.
* gv giới thiệu như SGK
a: gọi là cơ số
n: gọi là số mũ
* yêu cầu hs làm ? 1
* yêu cầu hs đọc phần chú ý.
HĐ2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
* gv hd ví dụ trong SGK,sau đó yêu cầu hs làn ?1
* gv yêu cầu 1 hs đọc phần chú ý
* Gv yêu cầu hs tính:
34 . 35
105 . 10
* Nghe gv giới thiệu.
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
GT của lũy thừa
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
* hs đọc phần chú ý
* nghe gv trình bày.
* x5 . x4 = x5+4 = x9
a4 . a = a4+1 = a5
* Hs đọc phần chú ý
34 . 35 = 34+5 = 39
105 . 10 = 105+1 = 106
1. Lũy thừa với số tự nhiên.
2. 2. 2 = 23
2. 2. 2. 2 = 24
a.a.a.a = a4
* Tổng quát:
an = a.a. ... . a (n0)
?1 : SGK
rChú ý: SGK
quy ước: a0 = 1
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
* ví dụ: SGK.
* Tổng quát:
am . am = am+n
?1: sgk
* Chú ý: SGK
4/ Củng cố:
Bài tập 56
a/ 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 55
b/ 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64
5/ Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập trong sgk
- Xem trước bài mới
6/ Rút kinh nghiệm:
Tuần:4 Tiết: 4
NS: ND:
Chương I: Đoạn thẳng
§ 4 Thực hành trồng cây thẳng hàng.
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs thấy trên thực tế có ba điểm thẳng hàng
- Biết trồng cây thẳng hàng.
II/ Chuẩn bị:
- Mỗi tổ 3 cộc tiêu dài 1.5m voa một đầu nhọn
- Một dây dọi để kiểm tra
III/ Tiến hành:
Bước1:
Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B
Bước2:
Em thứ nhất đứng ở A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C
Bước3:
Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy cọc tiêu A che lấp 2 cọc tiêu ở B và C. Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
C
B
A
IV/ Dặn dò:
- Về nhà có thể thực hành lại nhiều lần
- Xem trước bài mới
V/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 4.doc