Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 9, Tiết 24: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó, biết được một số chia hết cho 9 thì luôn luôn chia hết cho 3 và ngược lại một số chia hết cho 3 thì chưa chắc đã chia hết cho 9.

- Kỹ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 cho để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 3,cho 9 hay không

- Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, phấn màu, máy tính bỏ túi

- HS: Nháp, máy tính bỏ túi, ôn tập lại kiến thức ở tiểu học

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? Phát biểu tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, các dấu hiệu đã học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 9, Tiết 24: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Hoàng Đình Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 14/10/2009 Ngày giảng: 19/10/2009 Tuần 9 Tiết 24: Dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9 . Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó, biết được một số chia hết cho 9 thì luôn luôn chia hết cho 3 và ngược lại một số chia hết cho 3 thì chưa chắc đã chia hết cho 9. Kỹ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 cho để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 3,cho 9 hay không Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Chuẩn bị: GV: Giáo án, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Nháp, máy tính bỏ túi, ôn tập lại kiến thức ở tiểu học Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, các dấu hiệu đã học. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu - Đọc thông tin trong SGK - Hướng dẫn hs tách làm VD1. ? HS làm tương tự với VD2 ? Nhận xét gì về số 378 và số 253. - Đọc nhận xét trong SGK - HS quan sát - Làm VD 253 = 2.100+5.10+3 = .................. = (2+5+3) +(2.11.9+5.9) 1. Nhận xét mở đầu * Nhận xét: (SGK) * VD: 378 = 3.100+7.10+8 = 3. (99+1)+7.(9+1)+8 = 3.99 + 3 + 7.9 +7 + 8 =(3.99+7.9)+(3+7+8) Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9 - Số 378 có chia hết cho 9 không ? ? KL1 - Số 253 có chia hết cho 9 không ? ? KL2 - Những số nào thì chia hết cho 9 ? - Những số nào thì không chia hết cho 9 ? - Nhận xét số 378 - Rút kết luận - Nhận xét số 253 - Rút kết luận - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 - HS lên bảng làm ?1 SGK Số chia hết cho 9 là 621, 6354. - Số khôgn chia hết cho 9 là: 1205; 1327 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 - VD: 378 9 vì 3+7+8 9 và 3.99 + 7.9 9 *KL:(SGK) - VD: 253 9 vì 2+5+3 9 và 2.11.9 + 5.9 9 * KL: (SGK) * Dấu hiệu chia hết cho 9. A 9 Û tổng các chữ số của A chia hết cho 9. Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không? ? KL1 ? Thực hiện VD ? KL2 - Những số nào chia hết cho 3 ? Xét xem một số chia hết cho 9 thì số đó có chia hết cho 3 không? ? Xét xem một số chia hết cho 3 thì số đó có chia hết cho 9 không. ? Lấy VD tương ứng - Chốt - Thực hiện VD trong SGK - Thực hiện VD. - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 - Làm ?2 SGK * ẻ { 2; 5; 8} 3. Dấu hiệu chia hết cho 3 - VD: 2031 3 vì 2+0+3+1 3 + số 9 *KL:(SGK) - VD: 3415 3 vì 3+4+1+5 3 + số 9 * KL: (SGK) * Dấu hiệu chia hết cho 3 A 3 Û tổng các chữ số của A chia hết cho 3. Củng cố luyện tập. - Củng cố các dấu hiệu chia hết - Khi nào thì một tổng, một hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Liên hệ số chia hết cho 6; 15; 18 - Bài tập 101/SGK tr41 - Bài tập 102/SGK tr41 A = {3564; 6531; 6570; 1248} B = {3564; 6570} B A Hướng dẫn dặn dò. - Dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9 có gì khác so với dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5. - Làm các bài tập còn lại: 101; 103; 104; 105/SGK tr 41+42 - Tiết sau : “Luyện tập”

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tuan_9_tiet_24_dau_hieu_chia_het_cho_3.doc
Giáo án liên quan