Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 9, Tiết 25: Luyện tập - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Mở rộng dấu hiệu chia hết cho 6, 15, 18, 30, 45

- Kỹ năng: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết một số, một tổng có chia hết cho 3 hoặc 9 không

- Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, phấn màu, máy tính bỏ túi

- HS: Nháp, máy tính bỏ túi, làm bài tập, ôn tập các dấu hiệu đã học

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? HS1. Nhũng số như thế nào thì chia hết cho 3 và 9 ?

 Điền chữ số và dấu * để chia hết cho3, cho 9, cho cả 3 và 9.

 HS2: Làm bài tập 103

a. 1251 + 5316 chia hết cho 3, không chia hết cho 9

b. 5436 – 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9

c. 1.2.3.4.5.6 +27 chia hết cho cả 3 và 9

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 9, Tiết 25: Luyện tập - Hoàng Đình Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 18/10/2009 Ngày giảng: 21/10/2009 Tuần 9 Tiết 25: Luyện tập. Mục tiêu: Kiến thức: HS được củng cố dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Mở rộng dấu hiệu chia hết cho 6, 15, 18, 30, 45 Kỹ năng: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết một số, một tổng có chia hết cho 3 hoặc 9 không Thái độ: Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học Chuẩn bị: GV: Giáo án, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Nháp, máy tính bỏ túi, làm bài tập, ôn tập các dấu hiệu đã học Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? HS1. Nhũng số như thế nào thì chia hết cho 3 và 9 ? Điền chữ số và dấu * để chia hết cho3, cho 9, cho cả 3 và 9. HS2: Làm bài tập 103 1251 + 5316 chia hết cho 3, không chia hết cho 9 5436 – 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9 1.2.3.4.5.6 +27 chia hết cho cả 3 và 9 Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập - Chữa bài tập 103 ? Vận dụng kiến thức nào giải bài tập trên Chốt, cho điểm ? Vận dụng kiến thức lên giải tiếp bài 105/SGK - Nhận xét cách giải của HS, cho điểm - Nhận xét bài làm của bạn - Vận dụng dấu hiệu chia hết của một tổng - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Ghi vở - HS lên bảng giải - HS khác nhận xét - Ghi vở 1. Chữa bài tập Bài tập 103/SGK tr41 a) 1251 + 5316 1251 9 , 3 5316 3, 9 1251 + 5316 9 1251 + 5316 3 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 1.2.3.4.5.6 9 , 3 27 9 , 3 1.2.3.4.5.6 + 27 3 1.2.3.4.5.6 + 27 9 Bài tập 105/SGK tr41 Ba số trong 4 số chia hết cho 9 là: Chia hết cho 9: 450; 405; 540; 504 Chia hết cho 3 và không chia hết cho 9: 345; 354; 435; 453; 543; 534 Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn của GV ? Yêu cầu HS trả lời - Một số chia hết cho 6 thì sẽ chia hết cho 2; 3 ? Một số chia hết cho 2; 3 thì số đó co chia hết cho 6 không? Cho VD ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 6 - Tương tự: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 10; 15, 18, 30, 45 - Lưu ý: Một số chia hết cho 3 và chia hết cho 9 nhưng chưa chắc chia hết cho 27. - Làm BT ra nháp - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - HS làm - Trả lời câu hỏi * Một số chia hết cho cả 2 và 3 thì sẽ hia hết cho 6 - Nêu 2. Luyện tập Bài tập 106/SGK tr42 a. 10002 b. 10008 Bài tập 108/SGK tr42 1546 chia cho 9 dư 7, cho 3 dư 1 1527 chia cho 9 dư 6, cho 3 dư 0. 1011 chia cho 9 dư 1, cho 3 dư 1 Bài tập 109/SGK tr42 Tìm số dư m, n trong phép chia a cho 9, cho 3: a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 n 1 0 2 0 Bài tập mở rộng Cho số 432 6 Xét xem số sau có chia hết cho 2; 3 không Củng cố . Củng cố các dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cảu một tổng, 1 hiệu, dấu hiệu chia hết cho 6; 10; 15; 18 Lưu ý: Một số chia hết cho 3 và chia hết cho 9 nhưng chưa chắc chia hết cho 27 Hướng dẫn dặn dò. - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 - Đọc trước bài tiếp theo. - Tiết sau: “ ước và bội ”

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tuan_9_tiet_25_luyen_tap_hoang_dinh_man.doc