Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết (45 phút)

I.Mục tiêu:

• Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.

• Rèn khả năng tư duy.

• Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.

• Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.

II- Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:

- giáo viên: Đề kiểm tra, phô tô đề kiểm tra.

- học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.

III- Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2008 Ngày dạy: 11/10/2008 Tiết 18. KIỂM TRA MỘT TIẾT (45 PH) I.Mục tiêu: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý. Biết trình bày rõ ràng mạch lạc. II- Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh: - giáo viên: Đề kiểm tra, phô tô đề kiểm tra. - học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học. III- Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm: Trường THCS Thanh Thuỷ Môn : TOÁN Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ....................................... Nội dung đề số : 001 1. Kết Quả của phép tính = A. 29 B. 28 C. 27 D. 14 2. tập hơp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} viết dạng tính chất đặc trưng là: A = {x N / 1 < x < 6} A. . A = {x N / 1 < x < 6} B. A = {x N / 1 x < 6} C. A = {x N / 1 < x 6} D. A = {x N / 1 x 6} 3. Chọn câu trả lời đúng. H là tập con của A ta kí hiệu: A. H A B. H A C. H A D. H A 4. Số tập con có hai phần tử của tập hợp A = {2, 3, 1} là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 5. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Tập hợp có vô số phần tử là A. Tập hợp các số chẵn B. Tâp hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1000 C. Tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1000 D. Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 1000 6. Chọn câu đúng A. B. C. D. 7. Số tự nhiên x biết 156 - (x + 61) = 82 A. 15 B. 14 C. 17 D. 13 8. Chọn câu trả lời đúng A. = 8 B. = 6 C. = 5 D. = 9 II. Tự luận: Cu 1: Thực hiện cc php tính sau(Tính nhanh nếu cĩ) 3. 52 – 16: 22 17.85 + 15.17 – 120 (315.4 + 5. 315):316 Cu 2: Tìm x biết 5(x - 3) = 15 10 + 2. x = 45: 43 5x+1 = 125 Trường THCS Thanh Thuỷ Môn : TOÁN Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ....................................... Nội dung đề số : 002 1. Kết Quả của phép tính = A. 29 B. 27 C. 14 D. 28 2. Số tập con có hai phần tử của tập hợp A = {2, 3, 1} là: A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 3. Chọn câu đúng A. B. C. D. 4. Số tự nhiên x biết 156 - (x + 61) = 82 A. 13 B. 17 C. 14 D. 15 5. Chọn câu trả lời đúng A. = 5 B. = 8 C. = 6 D. = 9 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Tập hợp có vô số phần tử là A. Tập hợp các số chẵn B. Tâp hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1000 C. Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 1000 D. Tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1000 7. tập hơp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} viết dạng tính chất đặc trưng là: A = {x N / 1 < x < 6} A. A = {x N / 1 x < 6} B. A = {x N / 1 x 6} C. A = {x N / 1 < x 6} D. A = {x N / 1 < x < 6} 8. Chọn câu trả lời đúng. H là tập con của A ta kí hiệu: A. H A B. H A C. H A D. H A II. Tự luận: Cu 1: Thực hiện cc php tính sau(Tính nhanh nếu cĩ) 3. 52 – 16: 22 17.85 + 15.17 – 120 (315.4 + 5. 315):316 Cu 2: Tìm x biết 5(x - 3) = 15 10 + 2. x = 45: 43 5x+1 = 125 Trường THCS Thanh Thuỷ Môn : TOÁN Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ....................................... Trắc nghiệm Nội dung đề số : 003 1. Kết Quả của phép tính = A. 29 B. 14 C. 28 D. 27 2. Số tập con có hai phần tử của tập hợp A = {2, 3, 1} là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 3. Số tự nhiên x biết 156 - (x + 61) = 82 A. 13 B. 15 C. 14 D. 17 4. tập hơp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} viết dạng tính chất đặc trưng là: A = {x N / 1 < x < 6} A. A = {x N / 1 x < 6} B. A = {x N / 1 < x < 6} C. A = {x N / 1 x 6} D. A = {x N / 1 < x 6} 5. Chọn câu trả lời đúng A. = 8 B. = 9 C. = 6 D. = 5 6. Chọn câu trả lời đúng. H là tập con của A ta kí hiệu: A. H A B. H A C. H A D. H A 7. Chọn câu đúng A. B. C. D. 8. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Tập hợp có vô số phần tử là A. Tâp tp các số tự nhiên lẻ nhỏ hoen 1000 B. Tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1000 C. Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 1000 D. Tập hợp các số chẵn II. Tự luận: Cu 1: Thực hiện cc php tính sau(Tính nhanh nếu cĩ) 3. 52 – 16: 22 17.85 + 15.17 – 120 c. (315.4 + 5. 315):316 Cu 2: Tìm x biết 5(x - 3) = 15 10 + 2. x = 45: 43 5x+1 = 125  Trường THCS Thanh Thuỷ Môn : TOÁN Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ....................................... Nội dung đề số : 004 1. Chọn câu trả lời đúng A. = 8 B. = 5 C. = 6 D. = 9 2. Chọn câu trả lời đúng. H là tập con của A ta kí hiệu: A. H A B. H A C. H A D. H A 3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Tập hợp có vô số phần tử là A. Tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1000 B. Tập hợp các số chẵn C. Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 1000 D. Tâp toạp các số tự nhiên lẻ nhỏ hoen 1000 4. Số tập con có hai phần tử của tập hợp A = {2, 3, 1} là: A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 5. Chọn câu đúng A. B. C. D. 6. tập hơp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} viết dạng tính chất đặc trưng là: A = {x N / 1 < x < 6} A. A = {x N / 1 < x 6} B. A = {x N / 1 x 6} C. A = {x N / 1 < x < 6} D. A = {x N / 1 x < 6} E. A = {x N / 1 < x < 6} 7. Kết Quả của phép tính = A. 28 B. 14 C. 29 D. 27 8. Số tự nhiên x biết 156 - (x + 61) = 82 A. 15 B. 13 C. 14 D. 17 II. Tự luận: Cu 1: Thực hiện cc php tính sau(Tính nhanh nếu cĩ) 3. 52 – 16: 22 17.85 + 15.17 – 120 (315.4 + 5. 315):316 Cu 2: Tìm x biết 5(x - 3) = 15 10 + 2. x = 45: 43 5x+1 = 125 . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Trắc nghiệm 4đ mối ý đng 0,5đ Tự Luận 6đ Cu 1:3đ 3. 52 – 16: 22 = 3. 25 – 16: 4 = 75- 4 = 71(1đ 17.85 + 15.17 – 120 = 17(85+15) – 120 = 170 – 120 = 50(1đ) (315.4 + 5. 315):316 = 3(1đ Cu 2(3đ) a. 5(x - 3) = 15(x = 6)(1đ) b. 10 + 2. x = 45: 43 x = 3(1đ) c. 5x+1 = 125 x = 2(1đ)

File đính kèm:

  • doctiet 18.doc