Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1-59

I. Mục tiêu:

Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng

Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”

II. Chuẩn bị:

GV: Soạn bài,

HS: Học theo hướng dẫn

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

(?) Điền dấu thích hợp vào ô trống

 

doc141 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1-59, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Chương 1: số hữu tỉ – số thực Tiết 1 Tập hợp q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ II. Chuẩn bị: GV: Nghiên cữu soạn bài HS: Đọc trước bài III. Tiến trình lên lớp: ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sách vở + đồ dùng học tập của học sinh Nội dung HĐGV HĐCT GHI BANG *Hoạt động 1 (?) Viết các số 3; -0,5; 0; dưới dạng các phân số Gv: Giới thiệu các số hữu tỉ (?) Thế nào là số hữu tỉ? Gv: Ghi kí hiệu số hữu tỉ là Q ?2 ?1 (?) yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài ; - đại diện 2 nhóm lên chữa (?) nhận xét bài làm của các nhóm ?3 (?) Thảo luận (?) Nêu cách biểu diễn số nguyên trên trục số? *Hoạt động 2 Gv: hướng dẫn cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (?) Vẽ trục số? biểu diễn số 1; 2 trên trục số? (?) Chia đoạn thẳng đơn vị từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần bằng nhau (?) So sánh đơn vị mới và đơn vị cũ? *Hoạt động 3 (?) biểu diễn số trên trục số? (?) Tương tự biểu diễn số 2/3 trên trục số ta làm như thế nào? Gv: chia nhóm thảo luận (?) Nêu cách so sánh Gv: cho học sinh quan sát trục số (?) Nếu x < y trên trục số thì vị trí của điểm x so với điểm y như thế nào? (?) Thế nào là số nguyên âm, số nguyên dương? Gv: tương tự ta có số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương (?) Thảo luận ?5 HS: đứng tại chỗ thực hiện Nghe hiểu ?3 Hs: Suy nghĩ trả lời Đọc khái niẹm và ghi kí hiệu số hữu tỷ vào vở Thảo luận theo nhóm Hs: Nhận xét chéo giữa các nhóm ?3 Hs: thảo luận Trả lời Hs: nghe hiểu Vẽ hình vào vở và trả lời các câu hỏi của GV Hs: lên bảng trình bày Thảo luận và rút ra kl Nghe hiểu và trả lời Đại diện nhóm lên chữa 1. Số hữu tỉ 3 = - 0,5 = 0 = - Các số 3; -0,5; 0; đều là số hữu tỉ. - Khái niệm: (sgk/15) - Kí hiệu: Q ?1 Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì: ?2 0,6 = -1,25 = Số nguyên a có là số hữu tỉ vì: a = Biểu diễn số nguyên -1; 1; 2 trên trục số -1 0 1 2 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 0 1 2 * Với số hữu tỉ x bất kì, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x 3. So sánh 2 số hữu tỉ ?4 So sánh 2 phân số: và Ta có: ; Vì * Kết luận: (sgk/7) ?5 Các số hữu tỉ dương là Các số hữu tỉ âm là: - Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương . Củng cố Làm bài tập 1 Hướng dẫn về nhà: BTVN: 2; 3; 4; 5 / 18-sgk IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2 Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế” II. Chuẩn bị: GV: Soạn bài, HS: Học theo hướng dẫn III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Điền dấu thích hợp vào ô trống Q Q (?) Tính: 3. Nội dung HĐCT HĐCT GHI BANG * Hoạt đông 1 (?) tính: ; ; (?) Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ? (?) Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ x, y (?) yêu cầu học sinh thảo luận nhóm ?1 Gv: gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày (?) nhận xét bài làm của bạn Gv: nhận xét, chuẩn kiến thức * Hoat động 2 Yêu cầu học sinh làm vd. (?) Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z? (?) Tương tự hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q? (?) Nêu cách tìm x ?2 G: gọi 1 học sinh lên bảng làm bài (?) Phát biểu quy tắc dùng dấu ngoặc trong Z (?) Tương tự trong Q cũng có thể dùng dấu ngoặc như trong Z GV: Chuẩn kiến thức Hs: đứng tại chỗ thực hiện Nghe hiểu và trả lời Lấy ví dụ Hs; thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày Các nhóm nhận xét Hs: đứng tại chỗ làm ví dụ Nghe hiểu và trả lời 1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y Q: x= ; y = x + y = + = x - y = - = ví dụ: Tính: a. ?1 b. Tính a. b. 2. Quy tắc chuyển vế (sgk/9) ví dụ: Tìm x biết: ?2 *Chú ý: (sgk/9) 4. 4. Củng cố Làm bài 6/10-sgk Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm làm phiếu học tập 5. Hướng dẫn về nhà: BTVN: 7; 8; 9 ; 10 /10-sgk IV. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... kí duyệt của tổ chuyên môn TUầN 1: Ngày :... /..../ 2008: Tổ trưởng: Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 3 Nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: -Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu được khái niệm tỉ sốcủa 2 số hữu tỉ . -Có kỹ năng nhân 2 số hữu tỉ nhanh , đúng . II. Chuẩn bị Thầy : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết cho tiết học. Trò : Làm đầy đủ các bài tập , chuẩn bị bài mới . III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Thực hiện phép nhân 2 số sau : ( 3/5 ) . ( -2/7 ) 3. Bài mới: HĐCT HĐCT GHI BANG * Hoạt động 1 GV: Ta thấy số hữu tỉ có cùng 1 đặc điểm là phân số , vậy với phép nhân cũng chính là pháp nhân hai phân số hữu tỉ . (?) Để nhân chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào . Nếu x = a/b và y =c/d (?) x . y= (?) áp dụng tính chất -3/4 . 2 1/2 (?) Nhận xét bài làm của bạn . (?) Qua ví dụ trên muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào . Tương tự như phép nhân, ta có phép chia hai số hữu tỉ . (?) x chia y được tính như thế nào . (?) Nhắclại quy tắc chia hai phân số . GV: Yêu cầu học sinh làm theo nhóm , các nhóm trưởng trình bày bài làm của mình GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có . (?) Tỉ số 2 số hữu tỉ x và y là gì . (?) Đọc nội dung chú ý trong SGK . (?) Cho ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ . (?) Viết tỉ số của hai số 3 5/7 và - 4/9 GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm , các nhóm trưởng trình bày bài làm của mình trên bảng . GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có . (?) Làm bài tập 12/12 SGK (?) Đề bài yêu cầu chúng ta phải làm gì . (?) Em nào có kết quả khác . ( Để học sinh nêu một số kết quả ) Các em về nhà tiếp tục tìm. GV : Chuẩn kiến thức HS : Nghe hiểu và trả lời Học sinh lên bảng làm bài . Hs : Trả lời các câu hỏi của giáo viên. Thảo luận theo nhóm Trả lời và đọc nội dung chú ý trong sgk Hs : đứng tại chỗ lấy 2 ví dụ. Hs : thảo luận theo nhóm Các nhóm khác nhận xét . học sinh nêu một số kết quả ) Hs : Nghe hiểu 1.Nhân 2 số hữu tỉ . x = y= x.y= . = 2.Chia hai số hữu tỷ x:y= : = Chú ý ( sgk) 4. Củng cố: (?) Phát biểu quy tắc nhân , chia 2 số hữu tỉ. 5. Hướng dẫn về nhà -Học theo vở ghi và SGK . -Làm các bài tập 13,14/ 12 IV. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ I. Mục đích yêu cầu: Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . -Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ , có kỹ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân . -Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý . II. Chuẩn bị - Thày nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết. -Trò : Học và làm bài tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên . 3. Bài mới: HĐCT HĐCT GHI BANG *Hoạt động 1 (?) Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên . GV: Tương tự ta có gía trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số . GV: Yêu cầu học sinh khác nhắc lại định nghĩa . GV Yêu cầu học sinh cả lớp làm ?1 theo nhóm . GV giải thích khi nào /x/ = - x (?) Lấy ví dụ minh hoạ . (?) (?) Nhận xét bài làm của từng nhóm . (?) Từ ?1 em có nhận xét gì về cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . GV: Đưa ra nhận xét SGK . GV: Tổ chức cho học sinh làm ?2 theo nhóm . Để làm được ?2 các em vận dụng công thức nào để tính . Yêu cầu các nhóm trưởng trình bày bài làm của mình . *Hoạt động 2 (?) Để cộng trừ số thập phân ta có thể làm như thế nào . Nếu học sinh chưa nêu được GV có thể hướng dẫn . (?) Ta có thể viết các số thập phân dưới dạng phân số được không . Sau đó ta tiến hành thực hiện phép tính như : Cộng , trừ , nhân , chia số hữu tỉ . (?) Ngoài ra ta có thể làm theo cách khác được không . GV: Có thể áp dụng quy tắc như trong số nguyên để cộng , trừ . GV: Tổ chức cho học sinh làm ?3 theo nhóm . Để học sinh làm bài ít phút sau đó GV yêu cầu học sinh trình bày bài làm của nhóm mình . (?) Nhận xét bài làm của các nhóm . GV: Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có Sau đây chúng ta làm một số bài tập . (?) Làm bài tập số 17 . GV: Tổ chức cho học sinh làm bài tập theo nhóm Các nhóm lên bảng trình bày bài làm sau đó nhận xét . (?) Làm bài tập 20 . GV: Tổ chức cho học sinh làm theo nhóm , để học sinh làm ít phút sau đó gọi đại diện các nhóm lên trình bày . Các nhóm khác nhận xét . GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót HS: Suy nghĩ và nghe hiểu Học sinh ghi bài Thảo luận theo nhóm Nhóm trưởng đứng tại chỗ trình bày bài làm . Đọc nhận xét SGK . Hs; nghe hiểu và trình bày theo nhóm Hs: Trả lời theo gợi ý của gv Hs: Làm ?3 Hs: thảo luận Các nhóm đưa ra kết quả Làm tiếp bài 20 1.Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . kí hiệu |x| |x| = x nếu x0 -x nếu x< 0 ?1 * Nhận xét: ?2 2. Cộng trừ nhân chia số thập phân a. (-1,13) + (-0,264) = - (1,13 + 0,264) = - 1,394 b. 0,245 – 2,134 = - (2,134 – 0,245) = - 1,889 c. (-5,2).3,14 = - 16,328 d. -0,408 : (- 0,34) = 1,2 g. – 0,408 : 0,34 = - 1,2 ?3 Bài 17 a. Đ b. S c. Đ Bài 20: 4. Củng cố (?) Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . (?) Nêu các tính chất của phép cộng số hữu tỉ . 5. Hướng dẫn về nhà Học theo vở ghi và SGK . Làm các bài tập của phần luyện tập và các bài tập 31 – 38 sách bài tập . IV. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... kí duyệt của tổ chuyên môn TUầN 2: Ngày :... /..../ 2008: Tổ trưởng: Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu -Giúp học sinh củng cố lại được 1 số kiến thức đã học và vận dụng sáng tạo các kiến thức đó thực hiện tính toán . -Học sinh áp dụng các tính chất cộng , trừ , nhân ,chia phân số hữu tỉ . II. Chuẩn bị: Thầy : Nghiên cứu tài liệu , soạn kĩ giáo án , chuẩn bị 1 số đồ dùng cần thiết . Trò : Học thuộc bài cũ , làm các bài tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (?) Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 3. Bài mới HĐCT HĐCT GHI BANG (?) Học sinh lên bảng làm bài . GV: Kiểm tra bt làm ở nhà của một só học sinh . (?) Lên bảng trình bày bài tập 18 . (?) Nhận xét bài làm của bạn . GV: Nhận xét , uốn nănsai xót nếu có . (?) Làm bài tập 19/15 . (?) Quan sát cách làm bài của 2 bạn Hùng và Liên trong sách . (?) Giải thích cách làmcủa mỗi bạn . (?) Theo em nên làm theo cách của bạn nào , vì sao . (?) Đọc đề bài tập 21/15 (?) Những phân số nào cùng biểu diễn số hữu tỉ -3/7 Làm bài tập 24/16 (?) Hãy áp dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh . (?) Ta có thể tính các số tròn như thế nào . học sinh lên bảng trình bày , cả lớp cùng thực hiện . (?) Nhận xét bài làm của bạn . GV:Nhận xét sai xót nếu có . (?) Tương tự như ý a , em hãy lên bảng trình bày ý b . Học sinh lên bảng làm bài Học sinh nhận xét bài làm của bạn . Làm bài tập 19/15 Hs: đứng tại chỗ trả lời HS : Đứng tại chỗ trả lời . Hs : lên bảng thực hiện Cả lớp làm vào nháp và rút ra nhận xét BT 18 / SGK : Tính a)-5,17 – 0,469 =- 5,639 b) -2,05 + 1,73 = - 0,32 c) (-5,17).(-3,1) = 16,027 d) (-9,18) : 4,25 = -2,16 BT 19/ SGK Bài 21/15-sgk a. Các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ là : Bài 24/15-sgk Tính nhanh a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-2,5.0,4.0,38) – [0,125.(-8).3,15] = -1.0,38 – [ -1.3,15] = -0,38 + 3,15 = 2,77 b. [-20,83.0,2 + (-,17).0,2] : :[2,47.0,5-(-3,53).0,5] = . 4. Củng cố Giáo viên hệ thống lại bài . (?) Về nhà làm bài tập 26/ SGK – 16 . 5. Hướng dẫn về nhà -Chuẩn bị bài mới . -Làm bài tập IV. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ I. Mục đích yêu cầu: Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết cách tính tích và thương của 2 luỹ thừa . -Học sinh được thực hành và vận dụng thành thạo trong tính toán . II. Chuẩn bị Thầy : Soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng càn thiết . Trò : Họa và làm bài đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (?) Nêu định nghĩa về luỹ thừa của một số tự nhiên . 3. Bài mới HĐCT HĐCT GHI BANG *Hoạt động 1 GV: Tương tự ta có định nghĩa về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ . (?) Em nào nêu được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ . (?) Em nào viết dạng công thức của luỹ thừa . ?) Hãy lấy ví dụ minh hoạ cho định nghĩa trên . (?) Nếu số hữu tỉ x = a/b ta có công thức luỹ thừa như thế nào . học sinh lên bảng viết công thức . (?) Hãy lấy ví dụ . ?1 (?) áp dụng làm (?) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào . *Hoạt động 2 (?) áp dụng viết dạng công thức của nó . ?2 (?) Học sinh lên bảng làm bài . (?) áp dụng hãylàm GV: Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có *Hoạt động 3 ?3 (?) Hãy làm SGK GV: Ta có ( 22 )3 = 43 (?) Vâỵ ta có thể viết 43 và 26 dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số . (?) Tương tự như ý a học sinh hãy làm ý b. (?) Qua ví dụ trên em có thể viết công thức luỹ thừa của luỹ thừa như thế nào . ?4 (?) áp dụng công thức vừa học hãy làm học sinh lên bảng làm bài GV: Nhận xét và uốnnắn những sai xót nếu có. GV : Chuẩn kiến thức Hs : nêu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ Viết dạng tổng quát và nêu quy ước Nghe hiểu và đứng tại chỗ trình bày Học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài theo nhóm . ?2 học sinh lên bảng làm , cả lớp cùng làm theo nhóm . Học sinh lên bảng làm bài Nghe hiểu và trả lời các câu hỏi của gv 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . xn = x.x x ( x Q n thừa số n N, n>1) - Quy ước : xo = 1 ( x0) x1 = x ?1 2. Tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số xm.xn = xm + n xm :xn = xm – n ( x 0, m n) ?2 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ ?3 ?4 * CT : 4. Củng cố Ta quay trở lại câu hỏi đầu bài , có thể viét ( 0,25 )8 và ( 0,125 )4 dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số . (?) Hãy viết 0,25 dưới dạng luỹ thừa . (?) Hãy viết 0,125 dưới dạng luỹ thừa . 5. Hướng dẫn về nhà: -Học theo vở ghi và SGK . -Làmbài tập 27 -> 31 / 19 SGK . IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... kí duyệt của tổ chuyên môn TUầN 3: Ngày :... /..../ 2008: Tổ trưởng: Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo) I. Mục đích yêu cầu: -Giúp học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và lũy thừa của một thương . -Có kỹ năng quan sát , vận dụng linh hoạt để tính toán . II. Chuẩn bị *Thầy : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùngcần thiết . * Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ bài tập . III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (?) Nhắc lại công thức nhân , chia luỹ thừa cùng cơ số . (?) Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa . 3. Bài mới HĐCT HĐCT GHI BANG *Hoạt động 1 (?) Muốn tính nhanh ( 0,125)3 . 83 tacó thể làm như thế nào . GV: Giới thiệu vào bài . GV: Tổ chức lớp hoạt động theo nhóm . ?1 (?) Tính và so sánh (?) học sinh lên bảng làm bài . (?) áp dụng định nghĩa về luỹ thừa , hãy tính biểu thức đó . (?) ( 2. 5)2 =? 22 . 52 = ? (?) Từ trường hợp đặc biệt đó hãy đưa ra công thức . ( x . y )n =? ?2 Tổ chức thảo luận theo nhóm và rút ra kết luận (?) Hãy áp dụng công thức để làm học sinh cả lớp làm bài . *Hoạt động 3 GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày . (?) Nhận xét bài làm của bạn . ?3 (?) Làm bài GV: Nhận xét, uốn nắn những sai xót nếu có . (?) Từ đó hãy rút ra kết luận về luỹ thừa của một thương . (?) Hãy viết công thức biểu diễn . ?4 (?) áp dụng làm .học sinh cả lớp làm bài . ?5 (?) áp dụng làm SGK . học sinh cả lớp làm theo nhóm , giáo viên yêu cầu đại diện của các nhóm lên trình bày bài làm của mình . (?) Nhận xét bài làm của các nhóm . GV: Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . (?) Phát biểu lại 2 công thức vừa học . (?) GV: Sau đây chúng ta làm 1 số bài tập (?) Làm bài tập 34 theo nhóm . GV gọi học sinh lên bảng làm bài , các nhóm trình bày bài làm của mình . GV: Nhận xét , đánh giá những sai xót nếu có của các nhóm . Yêu cầu học sinh làm bài tập 36 Học sinh lên bảng trình bày . (?) Nhận xét bài làm của bạn . GV Chuẩn kiến thức Trả lời Hs: nghe hiểu Tổ chức hoạt động theo nhóm ?1 Hs: nêu công thức Thảo luận nhóm và rút ra kết luận Hs: làm theo yêu cầu Hs: thảo luận nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày. Hs nhận xét Hs: nghe hiểu Nhắc lại 2 công thức vừa học và áp dụng làm một số bài tập 1. Lũy thừa của một tích. ?1 Tính và so sánh (2.5)2 và 22.52 Có: (2.5)2 = 102 = 100 22.52 = 4.25 = 100 (2.5)2 = 22.52 và (xy)n = xnyn ?2 2. Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh ()n = (y0) ?4 ?5 4. Củng cố (?) Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của một tích và công thức tính luỹ thưacủa một thương 5. Hướng dẫn về nhà: Học theo vở ghi và SGK . Làm các bài tập 35 -> 37 SGK . IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 8 Luyện tập I. Mục tiêu: -Củng cố lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ , áp dụng thành thạo 5 công thức :Nhân , chia, luỹ thừ cùng cơ số , công thức luỹ thừa của một luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương . - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh . II. Chuẩn bị -Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết -Trò : Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Nhắc lại công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . (?) Nhắc lại công thức luỹ thừa của một luỹ thừa . (?) Nhắc lại công thức luỹ thừa của một tích , luyc thừa của một thương . 3. Bài mới HĐCT HĐCT GHI BANG (?) Hãy biểu diễn các luỹ thừa ở tử và mẫu dưới dạng cùng cơ số . (?) Có mấy cách biểu diễn . (?) Nhận xét bài làm của bạn . GV: Nhận xét, đánh giá , uốn nắn những sai xót nếu có . ( GV gọi 3 học sinh lên bảng trình bày ) (?) Để làm bài tập 38 d ta có thể làm như thế nào . GV Hướng dẫn cách biểu diễn và nhóm . (?) Hãy biểu diễn các luỹ thừa trong đó có cơ số mũ là 9 . (?) học sinh lên bảng làm bài . (?) Nhận xét bài làm của bạn . GV: Nhận xét, đánh giá , uốn nắn những sai xót nếu có . (?) Làm bài tập 40 . GV: Gọi HS lên bảng trình bày ý a . (?) Nhận xét bài làm của bạn (?) Lên bảng trình bày ý b . (?) Nhận xét bài làm của bạn (?) Lên bảng thực hiện ý c . (?) Nhận xét bài làm của bạn (?) Lên bảng trình bày ý d GV: Định hướng cho học sinh cách làm bài tập sao cho nhanh nhất . (?) Làm bài tập 42 . (?) Thực hiện ý a . (?) Em có nhận xét gì về các ý ( Không cùng nhau ) (?) Hãy chuyển các luỹthừa về cùng cơ số 2 . ( học sinh chuyển ) (?) Thực hiện tìm n . (?) Em có nhận xét gì về cơ số của các luỹ thừa . (?) Hãy đưa các luỹ thừa về cùng cơ số 3 (?) Tìm n . (?) Nhận xét GV: Chuẩn kiến thức Hs: đứng tại chỗ trả lời học sinh lên bảng trình bày . Hs; nhận xét 3 học sinh lên bảng trình bày Học sinh lên bảng làm 40 Nhận xét Hs: Nghe hiểu HS lên bảng trình bày Nhận xét bài làm của bạn Hs: nghe hiểu và làm theo hướng dẫn Hs rút ra nhận xét Bài 38: Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 Trong 2 số thì 318 > 227 vì 99 > 89 Bài 40: Tính Bài 42: Tìm số tự nhiên n biết: a. 4. Củng cố Gv: nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh trong giờ luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập còn lại - Đọc bài: “Lũy thừa với số mũ nguyên âm” IV. Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_59.doc
Giáo án liên quan