* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
HS1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25'
Hoạt động 1: Tìm hiểu cộng trừ hai số hữu tỉ
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
- Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6)?
Vậy các số đều là các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu HS làm?1 Vì sao là các số hữu tỉ?
?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu HS làm BT1
H làm bài tập ra giấy nháp
HS nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
HS phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
HS thực hiện?1 vào vở một HS lên bảng trình bày, HS lớp nhận xét
HS trả lời
HS làm?2
3 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ....................... Ngày dạy:.............................
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực: Năng lực tư duy, suy luận logic
II.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: Lồng vào tiết dạy
3.Bài mới:
A. HĐ KHỚI ĐỘNG 3'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
HS1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25'
Hoạt động 1: Tìm hiểu cộng trừ hai số hữu tỉ
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
- Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6)?
Vậy các số đều là các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu HS làm?1 Vì sao là các số hữu tỉ?
?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu HS làm BT1
H làm bài tập ra giấy nháp
HS nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
HS phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
HS thực hiện?1 vào vở một HS lên bảng trình bày, HS lớp nhận xét
HS trả lời
HS làm?2
1. Số hữu tỉ:
VD:
Ta nói: là các số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có:
là các số hữu tỉ
?2Với aZ Thì
Vậy N
Hoạt động 2: Tìm hiểu cộng trừ hai số hữu tỷ
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu?
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Với hãy hoàn thành công thức sau:
Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số?
GV nêu ví dụ, yêu cầu HS làm tính
GV yêu cầu HS làm tiếp?1 (SGK)
Gọi một HS lên bảng trình bày
Cho HS hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
GV kiểm tra và nhận xét.
HS phát biểu quy tắc cộng hai phân số
Một HS lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở
Một HS đứng tại chỗ nhắc lại
HS làm ví dụ
HS thực hiện?1 (SGK)
Một HS lên bảng trình bày bài
HS lớp nhận xét, góp ý
HS hoạt động nhóm làm tiếp BT6
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
HS lớp nhận xét, góp ý
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
TQ:
Ví dụ:
a)
b)
?1: Tính:
a)
b)
Bài 6: Tính:
a)
b)
c)
Hoạt động 3: Tìm hiểu so sánh hai số hữu tỉ
Yêu cầu HS lam?4
So sánh hai phân số:
và
Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu HS làm?5- SGK
Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm?
GV kết luận.
HS nêu cách làm và so sánh hai phân số và
HS nhắc lại cách so sánh hai phân số.
HS trả lời
HS thực hiện?5 và rút ra nhận xét
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4
Vì - 10>- 12, 15>0 suy ra
VD:
*Nhận xét: SGK- 7
?5: Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm
Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm
C: HĐ LUYỆN TẬP 10'
Gv yêu cầu hs làm bài
- HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
So sánh và
Ta có:
Vì: và
Nên
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5'
- GV củng cố kiến thức toàn bài
- GV cho HS làm BT8 phần a, c (SGK- 10), BT 9(SGK – 10)
- HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài
- HS làm bài 8a,c; Bài 9(sgk)
- GV củng cố kiến thức toàn bài
- GV cho HS làm BT8 phần a, c (SGK- 10), BT 9(SGK – 10)
E:HĐ TÌM TÒI MỞ RỘNG 1'
- Học bài.
- Làm bài 2,3,4, 5/SGK
Ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân số, qui tắc chuyển vế
Ghi yêu cầu về nhà
- Làm bài 2,3,4, 5/SGK
* Rút kinh nghiệm
.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti_nam_hoc_2020.doc