1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực: Năng lực tư duy, suy luận logic, làm việc nhóm
II.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: Lồng vào tiết dạy
6 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ....................... Ngày dạy:.............................
Tiết : 6
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực: Năng lực tư duy, suy luận logic, làm việc nhóm
II.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: Lồng vào tiết dạy
3.Bài mới:
A. HĐ KHỚI ĐỘNG 3'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HS1: Tìm x biết:
a)
b) và
c)
d) và
HS2: Tính hợp lý:
a)
b) c)
Đáp án:
HS1: a. = 2,1; = - 2,1
b. =
c. không có giá trị của nào thoả mãn
d. = 0,35
HS2: a. - 5,7
b. 3
c. - 38
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HĐ LUYỆN TẬP 30'
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức (15’)
Y/c HS làm bài tập 28 (SBT)
Yêu cầu một HS làm bài 29 (SBT)
GV gợi ý HS xét 2 trường hợp.Với:
Nhận xét về 2 kết quả ứng với 2 trường hợp của P? Vỡ sao?
GV kết luận.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 24 (SGK)
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài
Một em lên bảng làm bài tập 28
HS làm tiếp bài tập 29 (SBT)
Hai HS lên bảng làm
HS còn lại làm vào vở và nhận xét bài bạn
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm làm BT 24 (SGK)
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
Dạng 1: Tính GTBT
Bài 28. (SBT)
Bài 29 (SBT)
Ta có
a) Thay vào M ta được:
- Thay vào M
b) vào P ta được
Thay vào P
Bài 24 (SGK)
a)
b)
Hoạt động 2: Sử dụng MTBT(10')
BT 26 (SGK), yêu cầu HS sử dụng MTĐT làm theo hướng dẫn
Sau đó dùng MTĐT tính phần a và phần c
HS sử dụng MTBT để tính GTBT (theo h/dẫn)
*Dạng 2: Sử dụng MTBT
Bài 26 (SGK)
a)
c)
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (8')
GV kiểm tra và nhận xét.
GV dựng bảng phụ nêu
GV yêu cầu HS làm BT 22 (SGK) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
Nêu cách làm?
GV cho HS làm ra nháp khoảng 3’ sau đó yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trình bày miệng
GV kết luận.
HS làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
HS suy nghĩ làm bài
HS đọc kết quả
*Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22 (SGK)
Ta có:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5'
- GV Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
_ Lắng nghe và cho ý kiến
E: HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 3'
- Học kỹ các qui tắc.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- HS làm ghi bài về nhà
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
9(SGK – 10)
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: .......................Ngày dạy:.............................
Tiết 6: Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực: Năng lực tư duy, suy luận logic, làm việc nhóm.
II.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: Lồng vào tiết dạy
3.Bài mới:
A. HĐ KHỚI ĐỘNG 3'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HS1: Tính giá trị của biểu thức sau:
HS2: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (). Cho ví dụ
Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
;
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25'
Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x?
GV giới thiệu công thức và quy ước
Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì
có thể tính như thế nào?
GV cho HS làm?1- SGK
GV kết luận.
HS phát biểu định nghĩa như SGK
HS nghe giảng và ghi bài
HS trả lời
HS thực hiện?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa: SGK- 17
n thừa số x
Trong đó: x: cơ số
n: số mũ
*Quy ước: x0 = 1 )
x1 = x
*Chú ý:
?1: Tính:
Hoạt động 2:Tìm hiểu tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
GV: Viết và phát biểu quy tắc nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số (đã học ở lớp 6)?
GV yêu cầu HS làm?2
GV cho HS làm tiếp BT 49 (SBT) (đề bài đưa lên bảng phụ)
GV kết luận.
HS đứng tại chỗ phát biểu
HS làm?2
HS suy nghĩ làm bài
2. Tích và thương 2 luỹ thừa
Với ta có:
?2: Tính:
a)
b)
Bài 49 (SBT)
a) B c) D
b) A d) E
Hoạt động 3: Tìm hiểu luỹ thừa của luỹ thừa (10’)
GV yêu cầu HS làm?3
Muốn tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm như thế nào?
GV nêu công thức và yêu cầu HS làm tiếp?4 (SGK)
GV lưu ý HS:
Khi nào thì ?
GV kết luận.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 27 và BT 28 (SGK)
HS làm?3
HS nêu cách tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa
HS áp dụng công thức làm?4 (SGK)
HS trả lời
HS hoạt động nhóm làm BT 27 và BT 28 (SGK)
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3:
CT:
?4:
Bài tập
Bài 27 Tính:
;
;
Nhận xét: Với
C: HĐ LUYỆN TẬP 10'
GV củng cố kiến thức luỹ thừa của một số hữu tỉ
Tích và thương của hai luỹ thừa
- HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài
HS làm bài 1.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5'
Gọi đại diện HS lên bảng trình bày bài
GV kiểm tra bài của 1 số HS
Có nhận xét gì về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm?
GV kết luận
Đại diện HS lên bảng trình bày lời giải
HS lớp nhận xét, góp ý
HS rút ra nhận xét
Bài 28 Tính:
E:HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1'
- Học thuộc các quy tắc, công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
Ghi yêu cầu về nhà
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
* Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_6_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_pham.doc