Giáo án Toán 7 - Tuần 7

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng :

-Kiến thức : Diễn đạt được định lý dưới dạng : “ Nếu . thì ” .Viết ra được GT,KL của mỗi định lí và chứng minh được định lí.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập.

-Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập về xác định mệnh đề toán học nào là một định lý , vẽ hình, viết GT, KL của định lí, chứng minh định lí.

- Thái độ : Hình thành được tính cẩn thận, chính xác trong suy luận bài toán và cách trình bày bài toán chứng minh, thái độ yêu thích môn học .

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. GV: GA,SGK, SGV, thước thẳng, bảng phụ.

2. HS: vở ghi, SGK, học bài, làm bài tập về nhà, thước kẻ , êke.

III.Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đáp, nhóm.

IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục :

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 07 Tiết : 13 Ngày soạn: 26 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng : -Kiến thức : Diễn đạt được định lý dưới dạng : “ Nếu ….. thì … ” .Viết ra được GT,KL của mỗi định lí và chứng minh được định lí.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập. -Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập về xác định mệnh đề toán học nào là một định lý , vẽ hình, viết GT, KL của định lí, chứng minh định lí. - Thái độ : Hình thành được tính cẩn thận, chính xác trong suy luận bài toán và cách trình bày bài toán chứng minh, thái độ yêu thích môn học . II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: GA,SGK, SGV, thước thẳng, bảng phụ. 2. HS: vở ghi, SGK, học bài, làm bài tập về nhà, thước kẻ , êke. III.Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đáp, nhóm.... IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục : 1. Ổn định lớp : (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) GV HS GV? HS1 : a) Thế nào là định lí ? b) Định lí bao gồm những phần nào ? Giả thiết là gì, kết luận là gì ? GV? HS2: a) Thế nào là chứng minh định lí ? b) Cho định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Hãy vẽ hình, ghi GT, KL GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. - HS traû lôøi: a) HS : Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. b) Mỗi định lí gồm hai phần : Giả thiết (GT): Là những điều cho biết trước. Kết luận (KL): Là những điều cần suy ra - HS 2: Chứng minh đinh lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. GT đối đỉnh . KL = - HS nhận xét... 3. Giảng bài mới: (30 p) ĐVĐ : Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về cấu trúc của một định lí (giả thiết, kết luận) và thế nào là chứng minh định lí.Tiết này chúng ta sẽ vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Hoạt động của GV- HS Nội dung Hoạt động 1 ( 18 p) GV: Dùng bảng phụ ghi đề bài tập sau : Bài tập bổ sung: a) Trong các mệnh đề toán học sau, mệnh đề nào là một định lý ? b) Nếu là định lý hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi giả thiết, kết luận bằng ký hiệu. 1) Khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó 2) Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông 3) Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau và bằng nữa số đo góc đó. 4) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành 1 cặp góc sole trong bằng nhau thì 2đt đó //. GV gọi lần lượt HS trả lời và lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. HS làm việc cá nhân HS đứng tại chỗ trả lời, vẽ hình lên bảng, ghi GT, KL HS khác nhẫnetsnhận xét. Gv nhận xét, sửa chữa sai sót của HS, chốt lại. GV? Em hãy phát biểu các ĐL trên dưới dạng“ Nếu ….. thì … ” GV y/c HS đứng tại chỗ trả lời . HS 1 trả lời, làm HS 2 trả lời, làm bảng vẽ hình ghi GT, KL HS khác nhận xét HS 3 trả lời… Vẽ hình, ghi GT, KL.HS khác nhận xét. HS 4 trả lời… Vẽ hình, ghi GT, KL HS khác quan sát nhận xét GV theo dõi HS trả lời và sửa chữa những sai sót của HS. GV y/c HS làm bài 51 HS 1 phát biểu . HS khác nhận xét Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi GT, KL HS vẽ hình, ghi GT, KL. HS khác nhận xét GV nhận xét, sửa chữa bài làm của HS HS tiếp thu. Bài tập bổ sung: 1) Là một định lý (HS ghi ĐL) G T M là trung điểm AB K L MA = MB = AB 2) Là một định lý: (HS ghi ĐL) . kề bù G T On phân giác của Om phân giác của K L = 900 3) Là một định lý: (HS ghi ĐL) . G T Ot tia phân giác của K L = = 1 1 B A a b c 4) Là một định lý: (HS ghi ĐL) . GT KL 1) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = AB. 2) Nếu Om, On là tia phân giác của hai góc,kề bù thì . 3) Nếu Ot là tia phân giác của thì = = . 4) Nếu đường thẳng c cắt 2 đt a, b tạo thành 1 cặp góc sole trong bằng nhau thì a//b. Bµi 51(SGK/.101) NÕu mét ®­êng th¼ng vu«ng gãc víi mét trong hai ®­êng th¼ng song song th× nã còng vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng kia. GT a// b, c a Kl c b Hoạt động 2 ( 12 p) GV cho HS làm bt 53 (SGK/ 102) HS quan sát bài tập GV gọi 2HS lần lượt đọc đề bài để cả lớp chú ý theo dõi. 2HS lần lượt đọc. Gọi 1 HS lên bảng làm câu a, b HS cá nhân làm nháp GV ghi bảng phụ câu c Gọi lần lượt 3 HS lên bảng điền. HS quan sát bài tập. -HS 1 (1, 2, 3) -HS 2 (4, 5) -HS 3 (6, 7) HS khác theo dõi nhận xét. GV nhận xét. HS Quan sát, ghi chép. GV cùng HS trình bày ngắn gọn câu d. GV ghi bảng, chốt lại. Hs tiếp thu. Bài 53 (SGK/.102 ) G T xx’ cắt yy’ tại O = 900 K L == c) 1- Vì hai góc kề bù 2- căn cứ vào 1 3- căn cứ vào 2 4- Vì hai góc đối đỉnh 5- căn cứ vào giả thiết 6- Vì hai góc đối đỉnh 7- căn cứ vào 3 d) Ta có : ( Vì hai góc kề bù) = 900 ( giả thiết) Þ = 900 ( đối đỉnh) = 900 ( đối đỉnh) 4. Củng cố ( 5 p) GV: Muốn c/m 1 định lý ta làm những bước nào ? GV: Dùng bảng phụ ghi đề bài : Gọi DI là tia phân giác của Gọi là góc đối đỉnh của . Chứng minh: = G T ……. K L ……. C/m: = (vì …. ) (1) = (vì …..) (2) Từ (1) và (2) Þ ……(đpcm) HS suy nghĩ trả lời: G T DI là tia phân giác đối đỉnh K L = C/m: = (1) (vì DI là tia phân giác ) = (vì đối đỉnh) (2) Từ (1) và (2) Þ = ( đpcm) 5. Hướng dẫn HS ( 2p) -Làm các câu hỏi ôn tập chương I(SGK/102, 103). -Làm bt 54, 55, 56, 57 (SGK/ 103, 104); bài 43, 45(SBT/ 81). -Tiết sau ôn tập chương. V.Rút kinh nghiệm: Tuần: 07 Tiết : 14 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 26 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng : -Kiến thức : Hệ thống được kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập. - Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song và kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song với nhau không. -Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác, suy luận lôgic. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: GA,SGK, SGV, thước thẳng, thước đo góc. bảng phụ. 2. HS: vở ghi, SGK, thước kẻ , êke, trả lời câu hỏi ôn chương. III.Phương pháp :Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đáp, thuyết trình.... IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục : 1. Ổn định lớp : (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) GV HS GV? HS1: Phát biểu tiên đề Ơclit, vẽ hình minh hoạ. GV? HS2: Phát biểu t/c của 2 đt song song, vẽ hình minh hoạ. Chỉ ra 1 cặp góc sole trong, 1 cặp góc đồng vị, 1 cặp góc trong cùng phía. 2 3 3 4 1 4 2 1 A c B b a GV nhận xét, ghi điểm. HS1* Phát biểu…. *Vẽ hình: HS2 Phát biểu t/c 2 đt // Vẽ hình và chỉ ra các cặp góc. 3. Giảng bài mới: (32 p) ĐVĐ : Chúng ta đã tìm hiểu xong các bài trong chương I, đã biết được mối quan hệ giữa đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song, biết được các tính chất của hai đường thẳng song song, ...Tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại các nội dung đó. Hoạt động của GV-HS Nội dung Hoạt động 1 ( 10 p) GV vẽ bảng phụ . HS quan sát các hình vẽ bảng phụ. Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì. GV y/c HS nói rõ kiến thức nào đã học và điền dưới mỗi hình vẽ. HS lần lượt từng em trả lời theo từng hình vẽ Gv gọi HS đứng tại chỗ trả lời. HS dựa vào hình nhắc lại định nghĩa, t/c HS khác theo dõi nhận xét. Gv nhận xét, sửa chữa. HS tiếp thu làm vào vở. Gv ghi bài tập ra bảng phụ Bài toán 2: Điền vào chỗ trống(…). a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có … b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng …. c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …. d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được ký hiệu là …. e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì …. g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì …. i) Nếu a // c ; và b // c thì …. h) Nếu a ^ c và b ^ c thì …. HS quan sát BT2. HS làm việc cá nhân. HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. HS khác theo dõi nhận xét sửa chữa. GV nhận xét. HS tiếp thu, ghi chép. 1. Ôn tập lý thuyết BT1: +Hai góc đối đỉnh. +Đường trung trực của đoạn thẳng. + Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. +Quan hệ ba đường thẳng song song. + Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. + Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. + Tiên đề Ơclít. BT2: a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh góc này là tia đối của 1 cạnh góc kia . b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một góc vuông. c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó . d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được ký hiệu a // b. e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b . g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: - Hai góc so le trong bằng nhau. - Hai góc đồng vị bằng nhau . - Hai góc trong cùng phía bù nhau. i) Nếu a // c và b // c thì a // b. h) Nếu a ^c và b ^c thì a // b. Hoạt động 2 ( 15 p) GV: Cho HS làm bài toán 3 : Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai , hãy vẽ hình minh hoạ phản ví dụ . 1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 4)Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 5) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy 6) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy 7) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy 8) Nếu một đường thẳng c cắt cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau Hs tổ 1,2 làm câu 1, 2, 3, 4. HS tổ 3,4 làm câu 5, 6, 7, 8 trong 4p. HS quan sát bài tập, đọc bt HS đọc kết quả Hs khác nhận xét GV: Gọi vài HS nhận xét BT3: Đúng 2)Sai vì. Nhưng 2 góc không đối đỉnh 3)Đúng 4)Sai vì xx’ cắt yy’ tại O nhưng xx’ không vuông góc với yy’ 5)Sai vì d qua M và MA = MB nhưng d không phải là đường trung trực của AB 6)Sai vì d ^ AB nhưng d không qua trung điểm của AB , d không phải là đường trung trực AB. 7)Đúng. 8)Sai vì Hoạt động 3 ( 7 p) Bài 54 (SGK /103) GV: Cho HS làm (G V dùng bảng phụ ghi đề bài) HS quan sát bài toán, làm.. GV: Gọi HS đọc kết quả HS đọc kết quả tại chỗ. HS khác theo dõi, nhận xét. Gv nhận xét HS làm. Bài 56 (SGK/ 103) GV: Cho HS làm bài 56 GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ câu a,b HS cả lớp làm. 1HS lên bảng thực hiện theo y/c của GV HS nhận xét... GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài tâp: Bài 54 (SGK /103 ) Năm cặp đường thẳng vuông góc d1 ^ d8 ; d3 ^ d4 ; d1 ^ d2 d3 ^ d5 ; d3 ^ d7 Bốn cặp đường thẳng song song :d8 // d2 ; d4 // d5 d4 // d7 ; d5 // d7 Bài 56 ( SGK/103) Cách vẽ : - Vẽ đoạn thẳng AB = 28cm - Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 14 cm - Qua M vẽ đ/ thẳng d ^ AB - d là đ/trung trực của AB. 4. Củng cố ( 3 p) Gv yêu cầu HS nhắc lại một số tính chất: đt //, từ đt vuông góc đến //, tiên đề Ơclit … 5. Hướng dẫn HS (2 p) Học bài theo vở ghi, SGK. Làm các bài tập 57, 58, 59 (SGK / 104); BT 42, 48 (SBT/.82). Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi ôn tập chương.Tiết sau ôn tập tiếp. V.Rút kinh nghiệm: Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng §ç Ngäc H¶i ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH7 T 7 .doc.doc
Giáo án liên quan