I. Mục tiêu:
a , Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
b , Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
c ,Thái độ : Có hứng thú ,yêu thích bộ môn .
II. Chuẩn bị :
GV : sgk, thước , bảng phụ , phiếu học tập
HS : sgk , đồ dùng học tập . nháp .
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra :
2. Dạy bài mới :
93 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 năm học 2011 - 2012 học kỳ I Trường THCS Ngán Chiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Chương I:
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1:
Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu:
a , Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
b , Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
c ,Thái độ : Có hứng thú ,yêu thích bộ môn .
II. Chuẩn bị :
GV : sgk, thước , bảng phụ , phiếu học tập
HS : sgk , đồ dùng học tập . nháp .
III/ Tiến trình lên lớp:
Kiểm tra :
Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
? Nêu lại q/tắc nhân 1 số với 1 tổng
? Nêu q/tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
YC: 2hs nhận xét bạn t/lời
GV : chốt lại
Đặt vấn đề vào bài mới
a.( b + c) = ab + ac
TQ: xm. xn = xm+n
2 hs nhận xét
Hoạt động 2 : Quy tắc
YC: đọc ? 1
? ý 1 yc gì
? nhăc lại thế nào là đơn thức và lấy 1 VD
? lấy 1 VD đa thức
? Cho biết ý 2 yc gì và yc cả lớp cùng thực hiện VD bạn vừa tìm ( 5p')
YC : Cá nhân t/hiện rồi đổi phiếu lẫn nhau
Yc: đọc VD trong sgk
?Nêu cách thực hiện trong sgk và đưa ra k/quả
?cho biết k/quả tìm được nói như thế nào
?qua VD và ?1 cho biết muốn nhân 1 đơn thức với đa thức ta làm ntn
đọc theo yc
trả lời theo yc
3x
2x2 + 5
có thể chọn đơn thức và đa thức tuỳ ý
Cá nhân t/hiện rồi đổi phiếu lẫn nhau
đọc theo yc
nói đa thức tìm được là tích của đơn thức và đa thức
đứng tại chỗ trả lời
1.Quy tắc:
?1
3x ( 2x2 + 5 ) = 3x.2x2 +3x.5
= 6 x3 + 15 x
Qui tắc : ( SGK/4 )
Hoạt động 3 : áp dụng
Yc đọc nội dung VD sgk/4
? Yc xđ đâu là đơn thức và đa thức
? Nói cách làm
? vận dụng làm ?2
Gọi 2 hs lên bảng nhận xét bạn thực hiện
Yc thực hiện ?3
1hs đọc đầu bài
? cho biết CT tính diện tích hình thang
?cho biết đâu là đáy lớn và đáy nhỏ ,c.cao
đọc theo Yc
đơn thức : - 2x3
đa thức : x2 + 5x - 1/2
Thực hiện ?2 gọi 2 hs lên bảng
nhận xét k/quả bạn làm
1hs đọc đầu bài
Nêu CT tính diện tích h.thang:
S= (đ.lớn+đ.nhỏ).c.cao rồi chia cho 2
1hs trả lời
2.áp dụng.
Ví dụ : sgk/4
?2
=
=
?3
đáy lớn: 5x + 3
“ nhỏ : 3x + y
c.cao : 2y
lời giải:
SHT=
= = 8xy+y2+3y
Thay x= 3; y= 2có diện tíchlà:
S= 8.3+22+3.2 = 58 (m2)
Hoạt động 4: Luyện tập
Yc hs nêu lại QT
áp dụng làm bài tập 1
Yc 2hs lên bảng t/hiện mỗi em 1 ý
Yc hs khác nhận xét bài bạn làm
1hs nêu QT theo yc
2 hs lên t/hiện
.Luyện tập.
Bài tập 1( 5) làm tính nhân:
a)
b)
3 .Củng cố : Hệ thống kiến thức bài , nhắc lại nội dung quy tắc
4 . Dặn dò : Về học thuộc quy tắc, làm bài tập 2-> 6/5và 6
*************************************************************
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 2.
Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu:
a , Kiến thức : HS nắm vững qui tắt nhân đa thức với đa thức.
b , Kỹ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
c , Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi làm toán .
II. Chuẩn bị :
GV : Phiếu học tập , sgk, sgv.
HS : Nháp ,bảng con
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra : Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?
BT 5 ý a
HS2 : làm BT 1 ý b HS3: làm BT1 ý c
. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Yc hs ng/cứu nội dung VD trong sgk/6 ( 1p’)
?VD t/hiện nhân đa thức nào với đa thức nào
?cho biết cách giải đó như thế nào
?trong bước 1 của VDđã đưa về phép nhân nào
? cho biết tích của 2 đa thức đó
GV: HD cả lớp làm VD tương tự
? muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào
Gọi hs khác nhận xét
Yc 2 hs đọc qui tắc
? 2 đa thức nhân với nhau được bao nhiêu đa thức
GV: HD cách nhân 2 đa thức theo cách trình bày ở chú ý sgk/7
Nghiên cứu VD
đ/thức x -2& đt(6x2- 5x+1)
Lấy mỗi hạng tử của đa thức này nhân với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các k/quả lại
đưa về nhân đơn thức với đa thức
tích 6x3- 17 x2 + 11x - 2
cả lớp cùng thực hiện
trả lời theo yc
1 hs nhận xét
đọc q/tắc theo yc
đọc nhận xét
Nghiên cứu chú ý trong SGK/7
1.Qui tắc .
VD : Sgk/6
VD: (x -1)( x+ 2) =
= x.( x+ 2)- 1( x+ 2)
= x2 + 2x - x - 2=x2 +x- 2
* Qui tắc :Sgk/7
* Nhận xét :
?1.nhân
=
=
* chú ý :Sgk/7
Hoạt động 2: áp dụng .
Yc thực hiện ?2
Cách 1 áp dụng qui tắc
Cách 2 nhân 2 đa thức theo cột đọc
GV: khi t/hiện phép nhân cần lưu ý dấu
GV: kiểm tra có bao nhiêu hs làm đúng và sai
GV: nếu thay x=2,5 vào biểu thức thì việc tính toán phức tạp hơn ta nên đổi ra phân số
Gọi 2 hs lên bảng t/hiện theo 2 cách
Hs1t/hiện ýa cách 1
HS2 t/hiện ý b cách 2
nói đa thức tìm được là tích của đơn thức và đa thức
đứng tại chỗ trả lời
Chú ý lắng nghe và ghi nhớ để vận dụng vào làm BT khác
2.Ap dụng.
?2 .làm tính nhân
a)(x+3).(x2+3x-5)
= x3 +3x2-5x+3x2+9x-15
=x3+6x2+4x -15
b) xy - 1
xy + 5
5xy - 5
X2y2 - xy
X2y2 + 4xy -5
?3: B/thức tính DT hcn là:
(2x+y)(2x-y)=4x2-2xy+2xy-y2
= 4x2 - y2
Khi x =2,5m và y =1 m
Ta có 4 .(2,5)2 - 12 hay
4. (5/2)2 - 1= 24 (m2)
Hoạt động 3: Luyện tập.
Yc làm BT 7 ý a ,b
Từ câu b => k/quả của phép nhân
( x3-2x2+x- 1)(x-5)=?
Yc t/hiện theo nhóm
GV:HD tính và rút gọn BT được x3-y3 rồi thay giá trị x,y vào BT
2hs lên bảng ,mỗi em lam 1ý
=> x4-7x3 +11x2-6x +5
t/hiện theo nhóm
3.Bài tập.
Bài 7 làm tính nhân
a)(x2-2x+1)(x- 1)=
=x3-2x2+x-x2+2x- 1
=x3-3x2+3x – 1
b)( x3-2x2+x- 1)(5-x)
=5x3-x4-10x2+2x3+5x- x2+x- 5
= -x4 +7x3 -11x2 +6x -5
Bài 9
3 .Củng cố : BTthêm: 1.t/hiện phép tính A=3a.(a+5)-a(3a+18)+3a+18
2.chứng tỏ rằng biểu thức:
B = xn(xn+1)-2(xn+1)-xn – 3 (xn + 3 – x3) +2004 không phụ thuộc vào biến x.
4 .Dặn dò: về học thuộc qui tắc ,vận dụng vào bài làm . BTVN: 8/8sgk
biến x.
*************************************************************
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 3.
Luyện tập
I.Mục tiêu :
a , Kiến thức:Củng cố về các q/ tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức.
b , Kỹ năng : Giúp hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa Thức với đa thức.
c ,Thái độ : Rèn tính nghiêm túc , chính xác , nhanh nhẹn trong tính toán ,giúp cho hs Yêu thích bộ môn.
II.Chuẩn bị :
GV : bảng phụ,Sgk, thước ,phấn màu ,phiếu học tập
HS : chuẩn bị bài ở nhà , nháp .
III/ Tiến trình lên lớp:
1 . Kiểm tra :
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?
BT3ýb) x(5-2x)+2x(x-1) = 15 ó 5x-2x2+2x2-2x = 15
ó 3x = 15 => x = 5
HS2: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức ?
T/hiện bài tập sau : (x-y)(x2+xy+y2) = x3+x2y+ xy2-x2y- xy2- y3
= x3- y3
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà .
GV treo bảng phụ BT 9
Yc HS điền k/quả của bài tập bạn 2 đã rút gọn bằng cách thay giá trị
Thay giá trị của x và y vào kết quả bạn 2 vừa rút gọn ở trên
1.Chữa bài tập .
Bài 9
Dòng 1: - 1008
2 : -1
3 : 9
4 : -
Hoạt động 2. Luyện tập .
Dạng 1: nhân đa thứcvới đa thức
Yc làm bài 10/8
Cả lớp cùng t/hiện
Yc 2hs nhận xét bạn làm trên bảng
Hs1làm ý a Hs2 làm ý b
Cả lớp cùng t/hiện ra nháp
Nhận xét theo yêu cầu
2.Luyện tập
Thực hiện phép tính
Bài 10
a)(x2-2x+3)(1/2x-5)
=x3-x2+x-5x2+10x-15
=x3-6x2+x-15
b)(x2-2xy+y2)(x-y)
=x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3
=x3-3x2y+3xy2-y3
Hoạt động 3: Luyện tập.
Yc làm BT 7 ý a ,b
Từ câu b => k/quả của phép nhân
( x3-2x2+x- 1)(x-5)=?
Yc t/hiện theo nhóm
GV:HD tính và rút gọn BT được x3-y3 rồi thay giá trị x,y vào BT
2hs lên bảng ,mỗi em lam 1ý
=> x4-7x3 +11x2-6x +5
t/hiện theo nhóm
3.Bài tập.
Bài 7 làm tính nhân
a)(x2-2x+1)(x- 1)=
=x3-2x2+x-x2+2x- 1
=x3-3x2+3x – 1
b)( x3-2x2+x- 1)(5-x)
=5x3-x4-10x2+2x3+5x- x2+x- 5
= -x4 +7x3 -11x2 +6x -5
Bài 9
Dạng 2:CM đẳng thức
Yc t/hiện bài 11/ 8
Trong phép toán này gồm những phép tính nào ?
GV:HD rút gọn bt
Yc đổi phiếu cho nhau
GV: hỏi các nhóm
Tại sao nói k/quả kô vào biến x
Dạng 3: tìm 3 số tự nhiên liên tiếp
Yc 2hs lên bảng thực hiện
Dạng4:Tính giá trị của bt
?Tính giá trị của bt có mấy cách
?cách tính nào đơn giản hơn
t/hiện theo nhóm nhỏ
nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Đổi phiếu học tập
vì k/quả là hằng số kô mang biến
tìm 3số tự nhiên chẵn ltiếp
lên bảng thực hiện
Có 2 cách: -tính trực tiếp là thay g/trị vào bt
-rút gọn bt rồi thay số vào tính g/trị
đơn giản bt rồi tính nhanh hơn
Bài 11
CMR giá trị của biểu thức sau kông phụ thuộc vào g/trị của biến.
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= -8
Vậy: bthức trên vào biến x
Bài 14
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là :
2x ; 2x +2 ; 2x+4 với xN
Ta có:
(2x +2)(2x+4)-2x(2x +2)=192
4x2+ 8x+ 4x+ 8- 4x2- 4x = 192
8x + 8 = 192
x + 1 = 192 : 8
x = 24 - 1
x = 23
Bài 12
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)=
=x3+3x2-5x-15+x2-x3+4x-4x2
= -x - 15
a)với x=0 =>- 0 - 15 = -15
b)với x=15 => -15-15 = - 30
c)với x =-15 => -(-15)- 15= 0
d) ” x=0,15=>- 0,15-15=15,15
3.củng cố: Nhắc lại 2 qui tắc đã học
4.Dặn dò : về nhà học lại qui tắc và làm BT 13,15/9sgk
Bài3,5/3 và 8,9,10/4 SBT
đọc trước 3 trang 9
BT thêm: cho 4 số lẻ liên tiếp.CMR hiệu của tích 2 số cuối với tchs 2 số đầu chia hết
Cho 16.
*************************************************************
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 4:
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/ Mục tiêu:
a , Kiến thức: Hs nắm được các hằng đẳng thức. Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương
b , Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
c , Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, hợp lý trong khi giải toán
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, sgk, sgv, phiếu học tập
HS: Nháp, bảng con, sgk
III/ Tiến trình lên lớp:
Kiểm tra: 2 hs lên bảng thực hiện 2 ý BT 15/9
a,
b,
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Xác định hằng đẳng thức của một tổng
Yc: đọc ND ?1
t/ hiện yc đó
Vẽ hình 1
Yc Hs tính d/tích của mỗi hình vuông
Gv: rút ra hằng đẳng thức
Yc: thực hiện ND ?2
Đọc ND ? 1
1 hs t/hiện
Q sát hình 1
Tính diện tích
(a+b)(a+b)
Nghe - ghi nhớ
Trả lời
?1
1. Bình phương của một tổng
(a+b)(a+b) = a2+ab+ab+b2
= a2+2ab+b2
Vậy:
(a+b)2 = a2+2ab +b2
Với A&B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
?2
(A+B)2 = A2+2AB+B2
Hoạt động 2: áp dụng HĐT (1)
Yc: T/hiện trên nháp
Hd XĐ bt A, B ý b
Tương tự cho Hs t/hiện ý c còn lại ra nháp
Muốn AD được HĐT ta cấn XĐ gì
T/hiện cá nhân
ý a
ý b: bt A = x
B = 4
Cần xác định A, B
áp dụng
a, (a+1)2 = a2+2a +1
b, x2+4x+4 = (x+2)2
c, (51)2 = (50+1)2
= (50)2+2.50.1+1
= 2500+100+1
Hoạt động 3: XD hằng đẳng thức bình phương của một hiệu
Yc: t/hiện ND ?3
Yc: 1 Hs nhân 2 đa thức?
Yc: Từ 2 kq của 2 Hs thực hiện rồi rút ra kết luận
Gv: Rút ra HĐT (2)
T/hiện ND ?4
1 Hs t/hiện ND ?3 ra nháp
(a-b)(a-b)
So sánh rút ra kết luận
2. Bình phương của một hiệu
?3
[a+(-b)]2=a2+2a(-b)+(-b)2
= a2-2ab+b2
Với 2 bt A&B tuỳ ý ta có
?4
(A-B)2= A2-2AB+B2
Hoạt động 4: áp dung HĐT (2)
Yc: Hs áp dụng HĐT (2) t/hiện phần áp dụng
T/hiện theo yc
áp dụng
a,
b, (2x-3y)2= 4x2-12xy + 9y2
c, 992=(100 - 1)2 = 1002-2.100+1
= 10.000 - 200 +1
= 9801
Hoạt động 5: XĐ HĐT hiệu 2 bình phương
Yc: T.hiện ND ?5 rồi rút ra HĐT ?5
Yc: t/hiện ND ?6
Yc Hs t/hiện phần áp dụng theo nhóm
Yc: t/hiện ?7
T/hiện ?5
Rút ra HĐT
T/hiện theo nhóm, đổi nháp và 1 đại diện nhóm trình bày
T/hiện ND ?7
?5
3.Hiệu 2 bình phương
a, b là các số tuỳ ý
(a+b)(a-b)=
a2- ab +ab - b2 = a2- b2
Với 2 bt tuỳ ý A&B ta có:
?6
A2-B2 = (A+B)(A-B)
áp dụng:
a, (x+1)(x-1) = x2-1
b, (x -2y)(x+2y) = x2- 4y2
c, 56 . 64 = (60 - 4)(60+4)
= 602- 42
?7
= 3600 -16 = 3584
Rút ra HĐT
(A-B)2 = (B - A)2
3. Củng cố - đánh giá:
- Nhắc lại các HĐT đã học? Viết tổng quát
- Nhận xét giờ học
4. Dặn dò: - HD học ở nhà
- Thuộc lòng 3 HĐT ( TQ và bằng lời)
- Làm BT 16, 17, 18, 19 / 11-12
*************************************************************
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 5.
Luyện tập
I. Mục tiêu :
a , Kiến thức : Củng cố kiến thức của 3 hằng đẳng thức đã học.
b , Kỹ năng : Biết vận dụng 3 hằng đẳng thức thành thạo vào giải bài tập.
c , Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong khi giảI toán .
II.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ,PHT,phấn màu,thước
HS :Chuẩn bị các bài tập ở nhà .
III/ Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra : Nhắc lại các hằng đẳng thức đáng nhớ .
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Chữa bài tập ở nhà.
HD: Biến đổi VT = VP
?em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của 1 số TN có tận cùng c/số 5?
Vẽ hình 1
Yc Hs tính d/tích của mỗi hình vuông
Gv: rút ra hằng đẳng thức
Yc: thực hiện ND ?2
Ta gọi a là số chọn của STN có tận cùng cs 5 khi số đã cho có dạng 10a +5
Để tính b/phương của 1 tổng có tận Tính diện tích
(a+b)(a+b)
Nghe - ghi nhớ
Trả lời
1.Chữa bài tập.
Bài 17 C.minh
(10a+5)2=100a(a+1)+25
VT:(10a+5)2=(10a)2+2.10a.5+52
=100a2+100a+25
= 100a(a+1) +25
áp dụng
252 ta tính 2(2+1) = 6 viết tiếp 25 vào bên phảI ta được :
Hoạt động 2: áp dụng hâừng đẳng thức .
Yc: T/hiện trên nháp
Hd XĐ bt A, B ý b
Tương tự cho Hs t/hiện ý c còn lại ra nháp
Muốn AD được HĐT ta cấn XĐ gì
T/hiện cá nhân
ý a
ý b: bt A = x
B = 4
Cần xác định A, B
áp dụng
a, (a+1)2 = a2+2a +1
b, x2+4x+4 = (x+2)2
c, (51)2 = (50+1)2
= (50)2+2.50.1+1
= 2500+100+1
Hoạt động 3: XD hằng đẳng thức bình phương của một hiệu
Yc: t/hiện ND ?3
Yc: 1 Hs nhân 2 đa thức?
Yc: Từ 2 kq của 2 Hs thực hiện rồi rút ra kết luận
Gv: Rút ra HĐT (2)
T/hiện ND ?4
1 Hs t/hiện ND ?3 ra nháp
(a-b)(a-b)
So sánh rút ra kết luận
2. Bình phương của một hiệu
?3
[a+(-b)]2=a2+2a(-b)+(-b)2
= a2-2ab+b2
Với 2 bt A&B tuỳ ý ta có
?4
(A-B)2= A2-2AB+B2
Hoạt động 4: áp dung HĐT
Yc: Hs áp dụng HĐT (2) t/hiện phần áp dụng
T/hiện theo yc
áp dụng
a,
b, (2x-3y)2= 4x2-12xy + 9y2
c, 992=(100 - 1)2 = 1002-2.100+1
= 10.000 - 200 +1
= 9801
Hoạt động 5: XĐ HĐT hiệu 2 bình phương
Yc: T.hiện ND ?5 rồi rút ra HĐT ?5
Yc: t/hiện ND ?6
Yc Hs t/hiện phần áp dụng theo nhóm
Yc: t/hiện ?7
T/hiện ?5
Rút ra HĐT
T/hiện theo nhóm, đổi nháp và 1 đại diện nhóm trình bày
T/hiện ND ?7
?5
3.Hiệu 2 bình phương
a, b là các số tuỳ ý
(a+b)(a-b)=
a2- ab +ab - b2 = a2- b2
Với 2 bt tuỳ ý A&B ta có:
?6
A2-B2 = (A+B)(A-B)
áp dụng:
a, (x+1)(x-1) = x2-1
b, (x -2y)(x+2y) = x2- 4y2
c, 56 . 64 = (60 - 4)(60+4)
= 602- 42
?7
= 3600 -16 = 3584
Rút ra HĐT
(A-B)2 = (B - A)2
3. Củng cố: Nhắc lại 3 HĐT
4. Dặn dò: Về học lại 3 HĐT, làm BT 21, 24 sgk
*************************************************************
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 6.
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu :
Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức.Lập phương của một tổng,lập phương
Của một hiệu.
Kỹ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức để làm bài tập .
Thái độ : Rèn tính cẩn thận,chính xác,yêu thích bộ môn .
II.Chuẩn bị :
GV: bảng phụ ,phấn màu ,thước ,phiếu học tập
HS : đồ dùng học tập ,học thuộc 3 hđt đã học
III. hoạt động dạy học .
1 . Kiểm tra : không thực hiện .
2 . Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:Lập phương của một tổng.
Yc hs t/hiện ?1/13
?có nhận xét gì cách viết sau đây:
(a+b)(a+b)(a+b)
đưa được về (a+b)(a+b)2 còn có cách viết nào khác không .
Vậy:(a+b)3= ?
Yc viết t/quát với A,B là các b/thức và p/biểu bằng lời
Yc t/hiện ?2
Từ đẳng thức 4 yc hs áp dụng tính :
a) (x+1)3=?
b)(2x+y)3=?
Cá nhân t/hiện ,1hs lên bảng t/hiện
- nhân 3 đa thức
- nhân đa thức với bình phương của 1 tổng
-ta có thể nâng lên luỹ thừa có số mũ là 3
1 hs đứng tại chỗ trả lời
p/biểu bằng lời
2hs t/hiện trên bảng
4.Lập phương của một tổng.
?1 Tính
(a+b)(a+b)2 (vớia,blà 2số tuỳý)
=(a+b)(a2+2ab+b2)
=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3
=a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Vậy:(a+b)3= a3+3a2b+3ab2+ b3
+Với A&B là biểu thức tuỳ ý ta có t/quát.
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
?2
áp dụng:
a)(x+1)3=x3+3x2+3x+1
b)(2x+y)3
=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3
= 8x3 + 12x2y + 6 xy2 +y3
Hoạt động 2:Lập phương của một hiệu.
Yc t/hiện ra nháp ?3
Yc hs dựa vào HĐT thứ 4 để giải
Từ ?3 rút k/luận gì ?
T/hiện ? 4
Yc 3 hs lên bảng t/hiện
t/hiện theo yc
[a+(-b)]3=
= a3+ 3a2(-b)+3a(-b)2+(-b)3
= a3 - 3 a2b + 3ab2 - b3
P/biểu thành lời
3 hs lên bảng theo yc của GV
5.Lập phương của một hiệu.
Vậy: [a+(-b)]3=
(a - b )3= a3 - 3 a2b + 3ab2 - b3
Với A,Blà b.thức tuỳ ýtacóTQ:
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
?4
áp dụng:
a)
b)
c)Khẳng định 1,3 đúng
2,4,5 là sai
Vậy: (A-B)2 = (B-A)2
(A-B)3 (B-A)3
Hoạt động 3: Bài tập
Yc làm bài tập1/14
t/hiện theo nhóm
đổi phiếu học tập
Nhận xét và bổ sung
*Bài tập:
Bài 26 tính
(2x2+3y)3=
=(2x2)3+3(2x2)23y+3.2x2(3y)2+(3y)3
=8x6 + 12x4y + 54 x2y2+ 9y3
3 . Củng cố : Nhắc lại 2 HĐT vừa học
4 . Dặn dò : Về nhà ôn lại 3 HĐT trước và 2 HĐT vừa học
BTVN: 27, 28 ,29/14 ; 17/5SBT
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 7Những hằng đẳng thức đáng nhớ
( Tiếp )
I. Mục tiêu :
a , Kiến thức : H/s nắm được các hẳng đảng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
b , Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập.
c , Thái độ : Rèn tính cận thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
1 . Kiểm tra : Phát biểu thành lời và ghi dạng TQ hằng đẳng thức lập phương 1 tổng, lập phương một hiệu
2 . Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
HĐ 1 : Tổng hai lập phương .
Cho H/s thực hiện làm ?1
GV: G/thiệu (A2 – AB + B2) quy ước là bình phương thiếu của một hiệu
Y/c H/s thực hiên tiếp ?2
HD H/s làm phần áp dụng
Gọi H/s lên bảng lam
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chứa bài tập
Lưu ý: Học sinh sự khác nhau giứa
(A3 + B3) và A3 + B3
Thực hiện Y/c
Chú ý lắng nghe
Làm ?2
Chú ý lắng nghe
Lên bảng
Nhận xét
The dõi
Chú ý lắng nghe
2hs t/hiện trên bảng
6. Tổng hai lập phương .
1 Tính (a + b)(a2 – ab + b2)
Û a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2)
T2 với A, B là hai biểu thức tùy ý :
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
?2
áp Dụng
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích :
x3 + 8 =x3 + 23= (x + 2)(x2 + 2x + 22)
= 27x3 + 1 = (3x)3 + 13
b) Viết (x+ 1)(x2– x + 1) dưới dạng tích
= (x + 1)(x2 – x + 1)
= x3 + 13 = x3 + 1
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương
Cho H/s thực hiện ?3
Từ KQ phếp nhân trên ta có :...
GV: Đưa ra dạng tổng quát
Y/c H/s thực hiện tiếp ND ?4
HD H/s làm phần áp dụng
( Làm ý a, b )
Gọi H/s lên bảng
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét và đưa tiếp ND ý c, ?4 lên bảng
Gọi H/s lên bảng điền
Kiểm tra nhận xét đánh giá
Thực hiện ?3
Chú ý lắng nghe
Ghi vở
Phát biểu
Chú ý lắng nghe
Lên bảng làm
Nhận xét
Lện bảng làm điền vào ô trống
Chú ý nghe
7. Hiệu hai lập phương.
?3 Tính (a - b)(a2 + ab + b2)
= a3 + a2b +ab2– a2b– ab2 + b3= a3– b3
Với a, b là hai số tùy ý ta có :
Þ a3 – b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
T2 với A, B là hai biểu thức tùy ý :
A3 – B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
?4
áp Dụng
a) Tính: (x – 1)(x2 + x + 1)
= x3 – 13 = x3 – 1
b) 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
= ( 2x – y )[(2x)2 + 2xy + y2]
= ( 2x – y )( 4x2 + 2xy + y2)
c) Hãy đáng dáu “ ´ ” vào ô có đáp số đúng của tích :
(x + 2)(x2 – 2x + 4)
x3 + 8
´
x3 – 8
( x + 2 )3
( x – 2 )3
3 . Củng cố : Y/c H/s làm bài tập 31/ SGK . Gọi hai H/s lện bảng
HD H/s áp dụng tính a3 + b3
Biết a.b = 6 bà a + b = -5
4 . Dặn dò : - Học thuộc và ghi nhơ dạng tổng quát và phát biểu thành lời của 7 hằng đẳng thức.
- BTVN: 34, 35 ,36 , 37 /14 ; 17/5SBT
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 8.
Luyện tập
I. Mục tiêu :
a , Kiến thức : Củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhớ .
b , Kỹ năng : Biết vận dụng thành thạo 7 HĐT đáng nhớ vào giảI các bài tập .
c , Thái độ : có ý thức tự giải, độc lập suy nghĩ .
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ,phiếu học tập
HS ; làm bài tập ở nhà .
III. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra : HS1: viết 7 HĐT đáng nhớ và đọc bằng lời ?
HS2: Làm bài tập 31
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Luyện tập.
Đưa nội dung bài 32 lên bảng phụ.
Gọi H/s lên bảng điền vào ô trống.
GV và các H/s kiểm tra, Nhận xét
Đưa tiếp ND bài 33 lên bảng
Y/c H/s nghiên cứu bài
Gọi 1 H/s lên bảng làm
H/s dưới lớp Y/c làm vào vở
Đề bài đưa lên bảng
Cho H/s nghiên cứu cách làm
Gọi 2 H/s lên bảng trình bày
Gọi H/s nhận xét
Kiểm tra nhận xét và khẳng định
Y/c H/s hoạt động cá nhân
Gọi 1 vài H/s lên bảng
Gọi H/s khác nhận xét
Kiểm tra, nhận xét
Gọi 2 H/s lên bảng chứa bài tập 36
- Gọi H/s nhận xét
- Nhận xét, chứa bài tập
Đưa nội dung bài 37 lên bảng phụ
- Gọi tùng H/s lên bảng thực hiện trên bảng phụ theo mẫu.
Lên bảng
Nhận xét
Đọc đề
Nghiện cứu
Lên bảng
Đọc đề
Nghiện cứu
Lên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
Làm bài
Lên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
Lên bảng
Nhận xét
Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp…
a, (3x + y)( 3x2 – 3xy + y2
= 27x3 – y3
b, (2x -5)(2x2+ 10x + (-5)2
= 8x3 – 125
Bài 33: Tính
a, (2 + xy)2 = 22 + 2.2xy + (xy)2
= 4 + 4xy + x2y2
b, (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c, (5 – x2)( 5 + x2) = 52 – (x2)2
Bài 34: Rút gọn các biểu thức
a) (a + b)2 – (a –b)2
= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab
b) (a + b)3 – (a –b)3 – 2b3=
=a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b -3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2
Bài 35: Tính nhanh
a) 342+ 662+ 68.66
= 342+ 2.34.66+ 662
= (34 + 66)2 = 1002 = 10.000
b) 742+ 242– 48.74
= 742– 2.74.24+ 242
= (74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 36: Tính giá trị của biểu thức
a) x2 + 4x + 4 Tại x = 98
(x + 2)2 = ( 98 + 2)2 = 1002
= 10.000
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 Tại x = 99
(x + 1)3= (99 + 1)3= 1003
= 1000.000
Bài 37: Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành 2 vế của một hằng đẳng thức:
3 . Củng cố : Y/c H/s nhắc lại dạng tổng quát và phát biểu thành lời 7 hẳng đẳng thức
GV: HD H/s tổ chức trò chơi‘‘đôi bạn nhanh nhất”
Luật chơi:
4 . Dặn dò : - Học thuộc và nắm chắc dạng TQ của 7 hằng đẳng thức.
Hoàn thiện các bài tập đẵ chứa vào vở.
Lớp 8a . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Lớp 8b . ngày dạy :…………. Tiết dạy:……… sí số :…. Vắng.........
Tiết 9:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung
I.Mục tiêu:
a , Kiến thức : HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
b , Kỹ năng : Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung .
c , Thái độ : Có ý thức trong học tập ,yêu thích bộ môn .
II.Chuẩn bị :
GV: bảng phụ, phiếu học tập, thước thẳng, phấn màu .
HS: nháp , nghiên cứu bài trước
III. Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra :
HS1 : Hãy viết hằng đẳng thức thứ 3, 7
Tính nhanh : 37.73 + 27. 37 =?
HS2 :viết HĐT thứ 3, 5 va tính nhanh : 6(15 - 4) + 4.( 15- 4) = ?
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:xét ví dụ .
?hãy viết 2x2-4x thành 1 tích
2x2 ta có thể viết là 2.x.x
? 4x viết được như thế nào
? BT thứ 1 và BT thứ2 có gì chung
Yc đặt 2x ra ngoài ngoặc
?trong ngoặc còn những hạng tử nào
?Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
GV: chốt lại cách ptích như vậy là ptđttnt
?cho đa thức:5x(x-y)-8y(y-x)
Có nhân tử chung không.
?muốn làm xuất hiện nhân tử chung ta làm ntn
?ta đổi (y-x)thành (x-y) được không?khi đổi cần chú ý gì?
?vậy muốn làm x/hiện nhân tử chung ta làm ntn
GV: đưa ra chú ý
Yc hs đọc chú ý trong sgk/18
2x2 = 2.x.x
4x = 2.2.x
Có 2x chung
Còn (x-2)
Rút ra KL
Ta đưa BT thứ 2như sau
đổi (y-x) thành (x-y) được nhưng cần đổi dấu
Cần đổi dấu các hạng tử
đọc chú ý theo yc
1.Ví dụ.
VD1: 2x2 - 4xthành 1 tích
Lời giải:
2x2 - 4x= 2x (x-2)
*ĐN: sgk/18
VD2:Ptích đa thức.
15x3 - 5x2 +10x thành nt
File đính kèm:
- giao dai 8 chuan.doc