I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS tiếp tục ôn tập nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dượt các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra.
+Củng cố lại các quy tắc chia 2 đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính.
* Trọng tâm: Chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Chuẩn bị các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 19 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/10/2008
Ngày dạy : 27/10/2008
Tiết 19: Ôn tập chương I
( Tiếp)
========&========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS tiếp tục ôn tập nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I, chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dượt các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra.
+Củng cố lại các quy tắc chia 2 đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán tìm x.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính.
* Trọng tâm: Chủ yếu về vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Chuẩn bị các nội dung đã hướng dẫn cho về nhà.
III. tiến trình bài dạy.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5 phút
HS1: Phát biểu quy tắc chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp; áp dụng chia 2 đa thức sau: ( 3 – 5x + 2):(3x – 4) =
HS2: Viết 7 HĐT đáng nhớ, áp dụng HĐT để chia 2 đa thức sau: ( + 9 + 27x + 27) : ( + 3x + 1)
HS1: Thực hiện nhân 2 đa thức theo quy tắc đã học
HS2: Viết da thức bị chia dưới dạng Lập phương của 1 tổng; kết quả là (x + 3)
Hoạt động 2: Ôn tập chia 2 đa thức một biến
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20 phút
+ GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia 2 đa thức một biến sau đó yêu cầu HS thực hiện BT 80:
Chia các đa thức sau:
a) (6 – 7 – x + 2) : (2x + 1)
b) ( x4 – + + 3x) : ( – 2x + 3)
c) ( – + 6x + 9) : ( x + y + 3)
+ GV cho 2 HS thực hiện chia câu a) và câu b)
+ Đối với câu c) GV có thể hướng dẫn phân tích thành nhân tử để chia:
c) ( – + 6x + 9) : ( x + y + 3)
= [( + 6x + 9) – ] : ( x + y + 3)
= [(x + 3)2 – ] : ( x + y + 3)
= (x + 3 – y).( x + 3 + y) : ( x + y + 3)
= ( x + 3 – y) = ( x – y + 3).
Kết luận: để chia được 2 đa thức nhiều biến ta chỉ có thể dùng phương pháp phân tích thành nhân tử.
+ 2 HS lên bảng thực hiện chia theo cột câu a) và câu b): kết quả câu a) như sau:
6 – 7 – x + 2
2x + 1
6 + 3
3– 5x + 2
– 10 – x + 2
– 10 – 5x
(dư 0)
4x + 2
4x + 2
0 0
Vậy kết quả là:
(6 – 7 – x + 2) = (2x + 1).(3 – 5x + 2)
Vậy kết quả là:
(x4 – + + 3x) = ( + x).( – 2x + 3)
Hoạt động 3: Ôn tập qua bài toán tìm x
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
7 phút
+ GV nêu phương pháp giải đối với bài toán tìm x đó là đưa về PT tích bằng cách phân tích thành nhân tử sau đó cho từng thừa só bằng 0 (các thừa số đều là các đa thức bậc nhất mà HS đã biết cách giải
Sau khi HS nắm được phương pháp, GV cho học sinh làm BT81:
Tìm x biết:
a) x.( – 4) = 0
b) (x + 2)2 – (x – 2).(x + 2) = 0
c) x + 2 + 2 = 0.
+ HS tiếp thu phương pháp giải đối với laọi toầnny và thực hiện giải như sau:
a) x.( – 4) = 0
Û x.(x + 2).(x – 2) = 0
Û Û
b) (x + 2)2 – (x – 2).(x + 2) = 0
Û (x + 2).[ x + 2 – x + 2] = 0
Û (x + 2). 4 = 0
Û x + 2 = 0
Û x = – 2
Hoạt động 4: Ôn tập dạng toán chứng minh bất đẳng thức
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 phút
+ GV nêu lại 1 số tính chất về luỹ thừa bậc chẵn:
≥ 0 với mọi A
ị ≤ 0 với mọi A
≥ 0 với mọi A và số tự nhiên n bất kỳ
ị ≤ 0 với mọi A và số tự nhiên n bất kỳ
+ Hãy xét xem trong 7 HĐT thức có HĐT nào rơi vào dạng bình phương không?
+ Gv hướng dẫn HS cách chứng minh BĐT theo phương pháp biến đối tương đương
+ Bài tập 83:
Tìm số n ẻ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
GV gợi ý có thể chia theo cột nếu chưa thạo biển đổi trên tử số:
+ HS chỉ ra các HĐT và tính chất của nó như sau:
*) + 2ab + = (a + b)2 ≥ 0
ị –(a + b)2 ≤ 0 ; Hay – – 2ab – ≤ 0
*) – 2ab + = (a – b)2 ≥ 0
ị –(a – b)2 ≤ 0 ; Hay – + 2ab – ≤ 0
+ HS áp dụng vào BT 82:
Chứng minh rằng
a) + 2xy + + 1 > 0 với mọi số thực x và y
Û (x + y)2 + 1 > 0 (đúng)
Ta có (x + y)2 ≥ 0 ị (x + y)2 + 1 ≥ 1
b) x – – 1 < 0 với mọi số thực x
Û – ( – x +1) < 0
Û – ( – 2..x + + ) < 0
Û – < 0 (đúng)
vì < 0 và – < 0
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững nội dung các kiến thức đã ôn tập. Hoàn thành các BT trong SGK và SBT.
+ Xem lại toàn bộ các BT trong SGK (dạng BT cơ bản trong Chương I).
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- Dai 8 - Tiet 19s.doc