Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 2 Áp dụng 3 hằng đẳng thức

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

+ HS được củng cố nội dung kiến thức về các HĐT1 là (a + b)2, HĐT2 là: (a - b)2,

HĐT3 là:a2 - b2. Đồng thời thấy được sự ứng dụng các HĐT này trong tính toán thông qua BT cụ thể .

+ Rèn luyện cách nhìn HĐT theo 2 chiều thành thạo. Biết được mối quan hệ giữa các HĐT1 và HĐT2 đồng thời biết phát triển mở rộng 2HĐ1 cho từ 3 số hạng trở lên.

+ Giáo dục ý thức tự giác và khả năng tính toán.

* Trọng tâm: áp dụng thành thạo 3 HĐT vào bài tập

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: Bảng phụ .

HS: Bảng nhóm, Làm đủ bài tập cho về nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 2 Áp dụng 3 hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/11/2008 Ngày dạy : 18/11/2008 Tiết 2: áp dụng 3 hằng đẳng thức ******************************************** I. Mục tiêu bài dạy. + HS được củng cố nội dung kiến thức về các HĐT1 là (a + b)2, HĐT2 là: (a - b)2, HĐT3 là:a2 - b2. Đồng thời thấy được sự ứng dụng các HĐT này trong tính toán thông qua BT cụ thể . + Rèn luyện cách nhìn HĐT theo 2 chiều thành thạo. Biết được mối quan hệ giữa các HĐT1 và HĐT2 đồng thời biết phát triển mở rộng 2HĐ1 cho từ 3 số hạng trở lên. + Giáo dục ý thức tự giác và khả năng tính toán. * Trọng tâm: áp dụng thành thạo 3 HĐT vào bài tập II. chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ . HS: Bảng nhóm, Làm đủ bài tập cho về nhà. III. tiến trình bài dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 8 phút GV: yêu cầu 3 HS lên bảng HS1: Phát biểu và viết dạng TQ HĐT 1 HS2: Phát biểu và viết dạng TQ HĐT 2 HS3: Phát biểu và viết dạng TQ HĐT 3 3 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2: Ôn tập TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 17 phút 1. Bài tập 20 (SGK-Tr12): Cho biết kết quả sau đúng hay sai: x2 + 4xy + 4y2 = x2 + 2xy + 4y2 !!! 2. Bài tập 21 (SGK-Tr12): Viết các da thức sau dưới dạng BP của một tổng hay một hiệu: a) b) GV cho HS nhận dạng HĐT đã viết trên góc bảng để HS xem câu a) có dnạg HĐT nào. Tương tự với câu b). Sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. Chú ý câu b) ta coi cả đa thức (2x + 3y) là hạng tử thứ nhất. + HS lời câu hỏi để đi đến thực hiện khai triển vế phải: (x + 2y)2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 ≠ VT = x2 + 2xy + 4y2. Vậy kết quả đã cho là sai. Bài tập 21 (SGK-Tr12): +HS1: thực hiện tách và viết thêm các số vào biểu thức để làm rõ HĐT: BP của 1 hiệu 2 số là 3x và 1: a) = = +HS2: chỉ cần viết thêm thừa số 1 vào tích và viết 1 = 12 để làm rõ HĐT: BP của 1 tổng 2 số là (2x + 3y) và số 1: b) == = . TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 18phút 3. Bài tập 22 (SGK-Tr12): Tính nhanh a) 1012 = ? b) 1992 = ? c) 47.53 = ? Sau khi gợi ý GV cho 3 HS lên bảng thực hiện, chú ý vận dụng đúng HĐT tương ứng. Sau đó củng cố ngay kiến thức qua 3 BT đầu tiên ÛVai trò HĐT. 4. Bài tập 24 (SGK-Tr12): Tính giá trị của biểu thức: 49x2 – 70x + 25 trong mỗi trường hợp sau: a) với x = 5; b) với x = Ta có nên thay giá trị x trực tiếp ngay vào BThức? + GV gợi ý rội yêu cầu HS thực hiện yêu cầu của BT. Bài tập 22(SGK-Tr12): HS1: a) 1012 = (100 + 1)2 =1002 + 2.100.1 + 12= = 10 000 + 200 + 1 = 10 201. HS2: b) 1992 = (200 - 1)2 =2002 - 2.200.1 + 12= = 40 000 - 400 + 1 = 39 601 + HS3: c) 47.53 = (50 – 3).(50 + 3) = 502 – 32 = 2 500 – 9 = 2 491. +HS tham gia BT24: không thay ngay mà gọn B/thức, bằng cách đưa B/thức về HĐT rồi mới thay: BT này giống yêu cầu BT 21. 49x2 – 70x + 25 = (7x – 5)2 a) x = 5 ị (7x – 5)2 = (7.5 – 5)2 =302 = 900. b) x = ị (7x – 5)2 = (7. – 5)2 =(1 – 5)2 = 16 IV. Hướng dẫn học tại nhà.(2 phút) + Học thuộc các 3HĐT và mối quan hệ. + BTVN: BT 20, 21,, 22, 23, 24, 25 (SBT). + Chuẩn bị cho tiết sau Những HĐT đáng nhớ (tiếp theo).

File đính kèm:

  • docDai 8 - Tiet 2tc.doc
Giáo án liên quan