1. Kiến thức cơ bản :
- Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. Nắm vững khái niệm hai phân thức bằng nhau.
2. Kỷ năng :
- Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không. Tìm một phân thức bằng một phân thức cho trước
3. Thái độ :
- Phân tích, so sánh, tổng hợp. Tính linh hoạt. Tính độc lập.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : -Bảng phụ ghi các ?3, ?4, ?5 sgk/35, SGK, Thước thẳng
Học sinh : - Học bài cũ,SGK, thước, vở nháp
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:()
III.Bài mới: (')
1. Đặt vấn đề: (4')
GV: Chúng ta đã nghiên cứu khá kỹ về đa thức. Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về biểu thức đại số với loại biểu thức phức tạp hơn đó là "Phân thức" với các vấn đề: Phân thức đại số là gì ? Các phép toán như thế nào ?. Chương II: "Phân thức đại số" giúp chúng trả lời các câu hỏi đó.
GV: Trước hết ta tìm hiểu xem Phân thức đại số là gì? Ta tìm hiểu Bài1: Phân thức đại số
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 22 Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn : 11.11.08
Ngày dạy : 12.11.08
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản :
- Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. Nắm vững khái niệm hai phân thức bằng nhau.
2. Kỷ năng :
- Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không. Tìm một phân thức bằng một phân thức cho trước
3. Thái độ :
- Phân tích, so sánh, tổng hợp. Tính linh hoạt. Tính độc lập.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : -Bảng phụ ghi các ?3, ?4, ?5 sgk/35, SGK, Thước thẳng
Học sinh : - Học bài cũ,SGK, thước, vở nháp
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:()
III.Bài mới: (')
1. Đặt vấn đề: (4')
GV: Chúng ta đã nghiên cứu khá kỹ về đa thức. Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về biểu thức đại số với loại biểu thức phức tạp hơn đó là "Phân thức" với các vấn đề: Phân thức đại số là gì ? Các phép toán như thế nào ?. Chương II: "Phân thức đại số" giúp chúng trả lời các câu hỏi đó.
GV: Trước hết ta tìm hiểu xem Phân thức đại số là gì? Ta tìm hiểu Bài1: Phân thức đại số
2. Triển khai bài: (30')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1(15')
GV: Yêu cầu học sinh cho ví dụ về hai đa thức bất kỳ
HS1: A = x2 + 2x +3
HS2: B = x + 1
GV: Hãy thành lập biểu thức có dạng ?
HS: P =
GV: Các biểu thức có dạng như biểu thức P gọi là phân thức đại số
GV: Tổng quát phân thức đại số là biểu thức như thế nào ?
HS: Phát biểu (như định nghĩa sgk)
GV: Chú ý: 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức không. 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức.
GV: Hãy viết vào vở ba phân thức bất kỳ
HS: Viết vào vở
Định nghĩa
Định nghĩa: (như sgk)
Ví dụ:
1) P =
2) P =
3) P =
Chú ý:
1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức không.
2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức.
Hoạt động 2(15’)
GV: Phân số và bằng nhau khi nào ?
HS:= nếu a.d = b.c
GV: Tương tự hai phân thức và bằng nhau khi nào ?
HS: = nếu A.D = B.C
GV: Lấy ví dụ:
vì (x-2)(x+2)=1.(x2 - 4)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
HS: Có
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4
HS: Ta có: x(3x+6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy và là hai phân thức bằng nhau
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?5
HS: Vân nói đúng
Hai phân thức bằng nhau
= nếu A.D = B.C
Ví dụ:
vì (x-2)(x+2)=1.(x2 - 4)
IV. Củng cố: (8')
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện 1a, b sgk/36
- HS: Thực hiện vào vở
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập: 1cde, 2, 3 sgk/36
- Làm bài tập: Tìm ba phân thức bằng phân thức
File đính kèm:
- TIET 22.DOC