I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS được củng cố nội dung kiến thức về các HĐT tiếp theo (a + b)3; (ab)3.
+ Rèn luyện cách nhìn HĐT theo 2 chiều thành thạo. Biết được mối quan hệ giữa các HĐT1 và HĐT2 đồng thời biết phát triển mở rộng 2HĐ1 cho từ 3 số hạng trở lên.
+ Giáo dục ý thức tự giác và khả năng tính toán.
* Trọng tâm: áp dụng thành thạo 2 tiếp theo HĐT vào bài tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: Bảng phụ .
HS: Bảng nhóm, Làm đủ bài tập cho về nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 3 Áp dụng 3 hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn : 16/11/2008
Ngày dạy : 25/11/2008
Tiết 3: áp dụng 3 hằng đẳng thức
***********************
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS được củng cố nội dung kiến thức về các HĐT tiếp theo (a + b)3; (ab)3.
+ Rèn luyện cách nhìn HĐT theo 2 chiều thành thạo. Biết được mối quan hệ giữa các HĐT1 và HĐT2 đồng thời biết phát triển mở rộng 2HĐ1 cho từ 3 số hạng trở lên.
+ Giáo dục ý thức tự giác và khả năng tính toán.
* Trọng tâm: áp dụng thành thạo 2 tiếp theo HĐT vào bài tập
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ .
HS: Bảng nhóm, Làm đủ bài tập cho về nhà.
III. tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8 phút
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng
HS1: Phát biểu và viết dạng TQ HĐT 4
HS2: Phát biểu và viết dạng TQ HĐT 5
3 HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2: Ôn tập
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
17 phút
Bài tập 1
Tính:
a) (x + 1)3 =
b) (2x + y)3 =
c) =
d) (x2y)3 =
Chỉ rõ trong mỗi HĐT đâu là hạng tử thứ nhất, đâu là hạng tử thứ hai ?
Cho biết kết quả sau đúng hay sai:
x2 + 4xy + 4y2 = x2 + 2xy + 4y2 !!!
2. Bài tập 2 .
+ GV đưa bảng phụ câu c) để HS làm trắc nghiệm:
Câu 1: (2x1)2 = (12x)2
Câu 2: (x1)3 = (1x)3
Câu 3: (x + 1)3 = (1 + x)3
Câu 4: 1 = 1
Câu 5: (x3)2 = 2x + 9
4 HS lên bảng thực hiện
HS1: (x + 1)3 = + 3+3x + 1
HS2:(2x + y)3 = (2x)3+ 3(2x)2y + 3.2x.+
= 8 + 12y + 6 + .
HS3: = + x
HS4: (x2y)3 = 6y + 12x 8.
HS lên bảng điền vào bảng phụ
(Đúng)
(Sai)
(Đúng)
(Sai)
(Sai)
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
18phút
3. Bài tập 3.Đưa các biểu thức sau về HĐT đã học
a) + 33x + 1 =
b) 812x + 6=
c) + 12+ 48x + 64 =
d) – 6+ 12x – 8 =
GV yêu cầu mỗi nhóm làm một phần vào bảng nhóm
4.Bài tập 4. quan hệ giữa 2 HĐT
Chứng minh rằng:
a) + = (a + b)3 – 3ab(a + b)
b) – = (a – b)3 + 3ab(a – b)
áp dụng tính + , biết a.b = 6 và
a + b = –5
(bằng cách thay vào vế phải của đẳng thức trong câu a)
+ GV cho HS làm BT): Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a + b)2 – (a – b)2 ;
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2 ;
c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2.
= ++ + 2xy + 2xz + 2yz
– 2– 2xy – 2xz – 2xy – 2– 2yz
+ + 2xy + .
=
Bài tập 3.
HS làm bài theo từng nhóm
a) + 33x + 1 = (1x)3
b) 812x + 6= (2x)3
c) + 12+ 48x + 64 = (x – 4)3
d) – 6+ 12x – 8 = (x – 2)3
+ Hs trình bày yêu cầu chứng minh bằng cách để nguyên VT còn đi khai triển VP.
Sau khi chứng minh xong học sinh thực hiện thay giá trị để tính:
+ = (a + b)3 – 3(ab(a + b)
= (–5)3 –3.6.(–5) = –125 + 90 = –35.
+ Đối với câu a) và b) thì tương đối đơn giản, học sinh có thể làm được ngay:
a) = + 2ab + – (– 2ab + )
= + 2ab + –+ 2ab – = 4ab
b) + 3a2b + 3ab2 +
– [– 3a2b + 3ab2 – ] – 2
= 6b.
IV. Hướng dẫn học tại nhà.(2 phút)
+ Học thuộc các 2HĐT và mối quan hệ.
+ BTVN: BT 27,28 (SBT).
+ Chuẩn bị cho tiết sau Những HĐT đáng nhớ (tiếp theo).
File đính kèm:
- Dai 8 - Tiet 3 tc.doc