Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 34 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức cơ bản :

- Giúp học sinh: Nắm được khái niệm về biẻu thức hữu tỉ. Biết được điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định.

2. Kỷ năng :

- Giúp học sinh có kỷ năng : Thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Tìm điều kiện của biến đê giá trị của phân thức được xác định.

3. Thái độ :

- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy : Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ : Tính linh hoạt. Tính độc lập

 B. CHUẨN BỊ :

GV : - Sgk, bảng phụ ghi bài toán trong hoạt động "giá trị của phân thức"

HS : - Sgk, học bài cũ

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 34 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 34 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. Ngày soạn : 20.12.08 GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Ngày dạy : 21.12.08 MỤC TIÊU: 1. Kiến thức cơ bản : - Giúp học sinh: Nắm được khái niệm về biẻu thức hữu tỉ. Biết được điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định. 2. Kỷ năng : - Giúp học sinh có kỷ năng : Thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Tìm điều kiện của biến đê giá trị của phân thức được xác định. 3. Thái độ : - Rèn cho học sinh các thao tác tư duy : Phân tích, so sánh, tổng quát hoá - Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ : Tính linh hoạt. Tính độc lập B. CHUẨN BỊ : GV : - Sgk, bảng phụ ghi bài toán trong hoạt động "giá trị của phân thức" HS : - Sgk, học bài cũ C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Thực hiện phép tính: = ? () III. Bài mới: (31') 1. Đặt vấn đề : (3') Cho phân thức khi x = 2 thì A = ? 6 được gọi là giá trị của A khi x = 2 Khi nào thì giá trị của phân thức được xác định ? 2. Triển khai bài: (28') Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Hoạt động 1 (5') GV: Yêu cầu học sinh quan sát các biểu thức trong sgk HS: Quan sát GV: Em có nhận xét gì về các biểu thức ? HS: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức. GV: Các biểu thức như thế gọi là các biểu thức hữu tỉ. ŒBiểu thức hữu tỉ Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức. Ví dụ: (sgk) Hoạt động 2 (10') GV: Biến đỏi biểu thức thành 1 phân thức HS: GV: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ta thực hiện như thế nào ? HS: Thực hiện các phép toán trên biểu thức đó GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS: Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Ví dụ: Biến đỏi biểu thức thành 1 phân thức Giải: *Muốn biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức ta thực hiện các phép toán trên biểu thức đó. Hoạt động 3 (13') GV: Cho phân thức khi x = 3 thì A = ? HS: A = 27 GV: Khi x = 2 thì A = ? HS: Giá trị của A không xác định GV: Vì sao ? HS: Khi x = 2 thì mấu thức có giá trị bằng 0, tử thức có giá trị bằng 12, mà 12 chia cho 0 thì không có nghĩa. GV: Từ bài toán này em có nhận xét gì ? HS: Khi tính giá trị của phân thức tại một giá trị của biến, ta cần loại các giá trị của biến làm cho mẫu thức bằng 0. GV: Việc loại các giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 là việc tìm điều kiện để phân thức được xác định. GV: Cho phân thức Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. HS: x - 1 = 0 khi x ¹ 1. Với mọi x ¹ 1 giá trị của phân thức A được xác định. GV: Tính giá trị của phân thức tại x = 5 HS: Khi x = 5 ta có: Ž Giá trị của phân thức Giá trị của phân thức xác định với mọi x sao cho G(x) khác không. Ví dụ: Cho phân thức a) Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 5 IV. Củng cố: (6') - Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 Gợi ý: Phân tích mẫu thành nhân tử và áp dụng kiến thức: a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0. Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 46a Gợi ý: Tương tự như ?1 Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 47b Gợi ý: Tương tự như ?2 V. Hướng dẫn về nhà: (2') - Về nhà thực hiện bài tập: 46b, 47b, 48, 49 sgk/57,58 - Tiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • docTIET 34.DOC