A. Mục tiêu:
Kiến thức : Giúp học sinh nắm được khái niệm phương trình tích và cách giải nó
Kỷ năng : Giúp sinh có kỷ năngĐưa một số phương trình về dạng phương trình tích;
Giải các phương trình tích
Thái độ : *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ Tính linh hoạt; Tính độc lập;
Tính chính xác
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
GV : Một số ví dụ, hệ thống câu hỏi
HS : Sgk, MTBT
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp)
II. Kiểm tra bài cũ:
Phân tich đa thức (x2 - 4) + (x - 1)(x + 2) thành nhân tử ?
(x2 - 4) + (x - 1)(x + 2) = (x + 2)(2x - 3)
III.Bài mới:
1) Đặt vấn đề : Để giải PT (x2 - 4) + (x - 1)(x + 2) = 0 Ta làm như thế nào ?
2) Triển khai bài dạy :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 45 Phương trình tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:09/2 Giảng11/2
Tiết
45
§4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A. Mục tiêu:
Kiến thức : Giúp học sinh nắm được khái niệm phương trình tích và cách giải nó
Kỷ năng : Giúp sinh có kỷ năngĐưa một số phương trình về dạng phương trình tích;
Giải các phương trình tích
Thái độ : *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ Tính linh hoạt; Tính độc lập;
Tính chính xác
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
GV : Một số ví dụ, hệ thống câu hỏi
HS : Sgk, MTBT
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp)
II. Kiểm tra bài cũ:
Phân tich đa thức (x2 - 4) + (x - 1)(x + 2) thành nhân tử ?
(x2 - 4) + (x - 1)(x + 2) = (x + 2)(2x - 3)
III.Bài mới:
1) Đặt vấn đề : Để giải PT (x2 - 4) + (x - 1)(x + 2) = 0 Ta làm như thế nào ?
2) Triển khai bài dạy :
HĐ1: Phương trình tích và cách giải
Xét PT :
(x + 2)(2x - 3) = 0 (1)
Nhận xét VT của PT (1)
GV giới thiệu PT tích
Tổng quát PT tích là PT có dạng như thế nào?
Cho HS làm ?2
Để giải PT trình tích này ta có thể áp dụng công thức nào ?
Giải phương trình (1) ?
Áp dụng công thức trên giải PT (1)
Từ (1) ta có hai PT nào ?
Hãy giải hai PT trên ?
Vậy PT (1) có nghiệm là ?
a) Phương trình tích:
PT : (x + 2)(2x - 3) = 0 (1)
gọi là PT tích
Dạng: A(x).B(x) = 0 (*)
b)Cách giải:
Công thức :
(*)Û A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Tập nghiệm: S = {SA} È {SB}
(1) Û x + 2 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
Có x + 2 = 0 Û x = - 2
2x - 3 = 0 Û x = 3/2
S =
HĐ2: Áp dụng (15')
Giải PT:
(x2 - 1) + (x + 1)(x - 2) = 0 (2)
Gọi HS lên bảng làm bài
HS ở lớp làm bài vào vở
Nhận xét bài làm của bạn
GV kết luận và nêu những điều sai lầm khi làm bài
Giải PT bằng cách đưa về dạng PT tích ta cần đi qua mấy bước ?
Giải PT : (x - 1)(x3 + 3x - 2) - (x3 - 1) (3)
Gọi HS lên bảng làm bài
GV: Bổ sung, điều chỉnh
Tập hợp nghiệm là ?
Giải PT :
(x3 + x2) + (x2 +x) = 0 (4)
HS làm bài
GV nhận xét và chấm điểm
(2) Û (x +1)(2x - 3) = 0
Û x + 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
Từ x + 1 = 0 Û x = -1
2x - 3 = 0 Û x = 3/2
S =
Nhận xét : SGK
(3) Û (x - 1)(x3 + 3x - 2 - x2 - x - 1) = 0
Û (x - 1) ( 2x - 3) = 0
Û x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
Ta có S =
(4) Û x.(x + 1) = 0
Û x = 0 hoặc x = -1
IV. Củng cố: (7')
Làm bài 21d :
(2x + 7) (x -5) (5x + 1) = 0 Û 2x = 7 =0 hoặc x - 5 =0 hoặc 5x + 1 = 0
Û x = -2/7 hoặc x =5 hoặc x = -1/5
S =
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
Về nhà thực hiện bài tập: 21, 22, 25 sgk/17
Dựa vào các dạng bài tập đã làm ở bài học
-Tiết sau luyện tập
Làm thêm: Giải phương trình: x2 + 3x – 4 = 0
File đính kèm:
- T45.DOC