Giáo án Hình học 8 năm học 2012- 2013 Tiết 53 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính năng tương đương)

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác, định nghĩa tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng.

1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết các mối quan hệ giữa các khối kiến thức. Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực tế. Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải 1 bài toán.

1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học.

2. Chuẩn bị

2.1.Giáo viên : Bảng phụ tóm tắt nội dung kiến thức của chương III, thước thẳng.

2.2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương III, thướcthẳng.

3. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề, ôn tập

4. Tiến trình bài dạy

4.1. ổn định tổ chức (1')

4.2. Kiểm tra bài cũ (7)

HS1: Phát biểu nội dung định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác. Vẽ hình ghi GT, KL

HS2: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. Vẽ hình ghi GT, KL

4.3. Bài mới (27)

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012- 2013 Tiết 53 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính năng tương đương), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04.3.2013 Ngày giảng: 07.3.2013 Tiết 53 ôn tập chương iii (Với sự trợ giúp của máy tính Casio hoặc máy tính năng tương đương) 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác, định nghĩa tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng. 1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết các mối quan hệ giữa các khối kiến thức. Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực tế. Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải 1 bài toán. 1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. 2. Chuẩn bị 2.1.Giáo viên : Bảng phụ tóm tắt nội dung kiến thức của chương III, thước thẳng. 2.2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương III, thướcthẳng. 3. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề, ôn tập 4. Tiến trình bài dạy 4.1. ổn định tổ chức (1') 4.2. Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Phát biểu nội dung định lí Ta lét, Ta lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét, tính chất đường phân giác trong tam giác. Vẽ hình ghi GT, KL HS2: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. Vẽ hình ghi GT, KL 4.3. Bài mới (27’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (12’) ? Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ ? Khi lập tỉ số 2 đoạn thẳng cần lưu ý gì ? Nêu các tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận nhấn mạnh kiến thức ? Nêu tóm tắt định lý Ta- Let thuận và đảo. ? Khi nào thì áp dụng được định lí Ta lét ; Ta lét đảo ? áp dụng định lí Ta lét , Ta lét đảo để làm gì GV: Chốt kiến thức ? Vẽ hình ghi gt, kl hệ quả của định lý Ta-Let ( Vẽ tất cả các trường hợp có thể xảy ra) ? Yêu cầu nhận xét GV: Nhấn mạnh hệ quả định lí Ta lét ? Vẽ hình ghi tính chất của đường phân giác trong tam giác. ? Yêu cầu nhận xét GV: Chốt kiến thức ? Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ? Khi viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng cần lưu ý điều gì * Cho hình vẽ em hãy điền tiếp cho đúng ? ; ; GV: Treo bảng phụ để HS so sánh các trường hợp đồng dạng với các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ? Yêu cầu lên bảng điền ? Yêu cầu nhận xét GV: Kết luận, chốt kiến thức ? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông GV: Kết luận nhấn mạnh trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - HS phát biểu - Lưu ý thứ tự lập tỉ số, đơn vị đo - HS phát biểu - HS nhận xét - HS phát biểu - HS phát biểu - HS lên bảng - HS nhận xét - HS lên bảng - HS nhận xét - HS phát biểu - Lưu ý thứ tự các đỉnh, lập các đoạn thẳng tỉ lệ - HS lên bảng điền kết quả - HS quan sát - HS lên bảng - HS nhận xét - HS phát biểu I. Lý thuyết 1. Đoạn thẳng tỉ lệ a) Định nghĩa. AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D' b) Tính chất. 2. Định lý Ta lét thuận và đảo 3. Hệ quả của định lý Ta Lét 4. Tính chất đường phân giác 5. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa VABC VA'B'C' (k: là tỉ số đồng dạng) b) Tính chất. , , 6. Liên hệ các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC và A'B'C' TH đồng dạng TH bằng nhau a) (c.c.c) a) AB=A'B', AC=A'C', BC=B'C' (c.c.c) b) (c.g.c) b) A'B'=AB, BC=B'C' (c.g.c) c) (g.g) c) AB=A'B' (g.c.g) 7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ABC và A'B'C' () a) b) hoặc c) Hoạt động 2: Bài tập (15’) GV: Treo bảng phụ bài 58 ? Yêu cầu HS viết GT, KL ? Yêu cầu HS làm phần a, b ? Yêu cầu nhận xét ? Yêu cầu làm phần c GV: Hướng dẫn như SGK GV: Kết luận ? Nêu kiến thức đã vận dụng GV: Chốt kiến thức và phương pháp ? Yêu cầu hoạt động nhóm bài 59 ? Yêu cầu báo cáo kết quả ? Yêu cầu nhận xét, bổ sung GV: Kết luận ? Nêu những kiến thức đã vận dụng GV: Chốt kiến thức và phương pháp - HS đọc đề - HS phát biểu - HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm - HS nhận xét - HS lên bảng - Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, định lí Ta lét đảo, trường hợp đồng dạng của tam giác, cặp cạnh tỉ lệ. - HS hoạt động nhóm bài 59 II. Bài tập Bài 58 (sgk - Tr92) K H I B C A GT ABC AB = AC, BHAC; CK AB, BC =a, AB = AC =b KL a) BK = CH ; b) KH // BC c) HK = ? Giải. a) Chứng minh BK = CH. Xét KBC và HBC có: , ; BC là cạnh chung. KBC =HBC BC = BK. b) Chứng minh KH//BC. Ta có: AC = AB, BC = BK. KH// BC. ( Ta lét đảo) c) Kẻ đường cao AI. Xét AIC và BHC có: ; là góc chung. AIC BHC Ta có: (**) Từ (*), (**) Xét: AKH và ABC. Ta có: HK//BC AKHABC Với: Bài 59. (SGK/ 92) GT Hình thang ABCD AB //CD AC cắt BD tại O AD cắt BC tại K KL OK đ qua trung điểm cạnh AB và CD Chứng minh Kẻ RQ qua O. RQ//DC.Theo bài 20 ta có: RO =OQ.Ta có: Do vậy ta có: AN=NB. Chứng minh tương tự ta có:MD = MC. 4.4. Củng cố ( 7’) ? Nêu những kiến thức cần nắm được trong chương III, các dạng bài tập. 4.5. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Đọc lại lý thuyết chương III. Xem lại những dạng bài tập đã làm chuẩn bị kiểm tra 5. Rút kinh nghiệm ******************************************* Ngày soạn: 09.3.2013 Ngày giảng: 12.3.2013 Tiết 54 kiểm tra chương iii 1. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về tỉ số của các đoạn thẳng, tam giác đồng dạng vào giải toán. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc vẽ hình, lập tỉ lệ thức, phát hiện tam giác đồng dạng. Tính trung thực trong khi kiểm tra. 2. Chuẩn bị: 2.1. GV: Đề kiểm tra. 2.2. HS : Thước thẳng, giấy nháp 3. Phương pháp : Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận 4. Các hoạt động dạy học: 4.1. ổn định lớp 4.2. Kiểm tra bài cũ : Không KT 4.3. Bài kiểm tra I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Định lý Ta-let Hiờ̉u được các cạnh tương ứng đờ̉ lọ̃p tỉ sụ́ và tính toán Vọ̃n dụng được đl Talet đờ̉ tìm x trờn mụ̣t hình vẽ đã cho Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 1 0,5 đ 3 1,5 đ 15 % Tính chṍt tia phõn giác Biờ́t tia phõn giác chia cạnh tương ứng tỉ lợ̀ với 2 cạnh còn lại Vọ̃n dụng được t/c tia phõn giác đờ̉ tính x trong 1 hình vẽ đơn giản Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 1 0,5 đ 2 1 đ 10 % Tam giác đụ̀ng dạng Hiờ̉u được điờ̀u kiợ̀n đụ̀ng dạng của hai tam giác và lọ̃p được các tỉ sụ́ bằng nhau tương ứng Chứng minh được hai tam giác đụ̀ng dạng và lọ̃p được các tỉ sụ́ bằng nhau tương ứng đờ̉ tính toán trong mụ̣t bài toán cụ thờ̉. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 4 6,5 đ 6 7,5 đ 75 % TS cõu TS điểm Tỉ lợ̀ % 1 0,5 đ 5 % 4 2 đ 20 % 1 0,5 đ 5 % 5 7 đ 70 % 11 10 đ 100 % II. ĐỀ BÀI: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Cõu 1 : Cho hình 1 . Chọn cõu sai: a/ DE // BC b/ c/ d/ Cõu 2 : Cho hình 1.Sụ́ đo x trong hình là : a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/ 10,5 Hình 1 Cõu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn cõu đúng : a/ b/ c/ d/ Cõu 4 : Sụ́ đo đụ̣ dài x trong hình 2 là : a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4 Hình 2 Cõu 5 : Cho hình 3 . Chọn cõu sai: a/ DE // BC b/ c/ ADE ABC d/ Cõu 6 : Cho hình 3. Sụ́ đo x trong hình là : a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 9 Hình 3 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điờ̉m ) Cho hình vẽ 4 . Tính đụ̣ dài x , y . Bài 2: ( 4 điờ̉m ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A . AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH. a/ Chứng minh AB2 = BH . BC b/ Tính sụ́ đo đụ̣ dài đoạn thằng BC ; BH ; AH . Hình 4 ĐÁP ÁN I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mụĩ cõu đỳng đạt 0,5 điờ̉m . Cõu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b c a d b c II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 3 điờ̉m ) Ta có : (gt) (0,25 điờ̉m). ( đụ́i đỉnh ) (0,25 điờ̉m) nờn ACBECD ( g.g ) (0,5 điờ̉m) ( 1 điờ̉m) Vọ̃y (0,5 điờ̉m) ; y = 3.3 = 9 (0,5 điờ̉m) Bài 2 : ( 4 điờ̉m ) Vẽ hỡnh đỳng , hợp tỉ lợ̀ các cạnh ( 1đ) a/ HS nờu được . chung (0,5đ) Vọ̃y : ABC HBA ( gg ) (0,25đ) (0,5đ) hay AB2 = BH .BC ( đpcm ) (0,25đ) b/ * ABC vuụng , ỏp dụng định lý pytago tớnh được BC = 20 ( cm) (0,5đ) * Từ hợ̀ thức AB2 = BH .BC = ( cm ) (0,5đ) * Áp dụng định lý pytago cho vABH tính được AH = 9,6 ( cm ) (0,5đ) Chú ý : HS có thờ̉ làm nhiờ̀u phương pháp khác nhau. Đúng võ̃n cho điờ̉m . 4.4. Củng cố: Thu bài, nhận xét 4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau - Đọc trước bài mới 5. Rút kinh nghiệm *******************************************

File đính kèm:

  • docT53 - T54.doc