Giáo án Đại số lớp 8 tiết 56: Kiểm tra chương III

TIẾT 56. KIỂM TRA CHƯƠNG III

1. MỤC TIÊU

 a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương III chủ yếu là: giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh.

 b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng quy đồng, tìm điều kiện để phương trình xác định, kĩ năng phân tích bài toán, trình bày,.

 c. Thái độ: Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tính cẩn thận,.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 tiết 56: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/ 03/ 09 Ngày kiểm tra: K8 - 19/ 03/ 09 Tiết 56. Kiểm tra chương iii 1. Mục tiêu a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của chương III chủ yếu là: giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh. b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng quy đồng, tìm điều kiện để phương trình xác định, kĩ năng phân tích bài toán, trình bày,... c. Thỏi độ: Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tính cẩn thận,... 2. Chuẩn bị a. Thầy: Ra đề, thống nhất đề trong khối, photo đề b .Trũ : Ôn tập toàn bộ kiến thức cơ bản của chương 3. Tiến trình dạy – học. * Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. a. Đề bài Cõu 1: (2 điểm) Cho hai phương trỡnh (1) và (2). Biết rằng hai phương trỡnh này tương đương với nhau và tập nghiệm của phương trỡnh (1) là . Hỏi trong cỏc số sau đõy, số nào là nghiệm, số nào khụng là nghiệm của phương trỡnh (2): -3; -2; 0; 1; 2; 3; 5. Cõu 2:(6 điểm). Giải cỏc phương trỡnh ; Cõu 3: (2điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. ễng của Bỡnh hơn Bỡnh 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bỡnh và hai lần tuổi của Bỡnh thỡ bằng tuổi của ụng và tổng số tuổi của cả ba người bằng 130. Hóy tớnh tuổi của Bỡnh? b. Đáp án + Biểu điểm Câu 1( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm - Các số là nghiệm của phương trình (2) là: -2; 3 - Các số không phải là nghiệm của phương trình (2) là: -3; 0; 1; 2 ; 5. Câu 2 ( 6điểm) a) ( 2 điểm)         Vậy b) ( 2 điểm) ĐKXĐ: Quy đồng và khử mẫu ta được: ( không thoả mãn điều kiện xác định) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Hay c) ( 2 điểm) Vì Vậy Câu 3 ( 2 điểm) Gọi tuổi của Bình là x (tuổi) ( ) Khi đó tuổi của ông Bình là: x + 58 (tuổi) Tuổi của bố Bình là: 130 – x – (x+ 58) = 72 – 2x (tuổi) Theo đề bài: Nếu cộng tuổi của bố Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng tuổi của ông Bình, nên ta có phương trình: (72 – 2x) + 2x = x + 58 x = 72 – 58 x = 14 ( thoã mãn điều kiện bài toán) Vậy tuổi của Bình là 14 tuổi. c. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra giáo án kiểm tra học kì II Năm học: 2008 - 2009 Môn: toán– Lớp 8 Ngày soạn: 2/5/ 2009 Ngày kiểm tra:K8.............................. Tiết 66-67. Kiểm tra cuối năm ( Cả đại số và hình học) 1. Mục tiêu a. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh chủ yếu là: giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, giải bất phương trình, định lí Talét (thuận, đảo)trong tam giác, các kiến thức liên quan đến việc chứng minh hai tam giác đồng dạng. Từ kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có kế hoạch bù đắp những kiến thức còn thiếu hụt cho học sinh. b. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng, kĩ năng quy đồng, tìm điều kiện để phương trình xác định, kĩ năng phân tích bài toán để lập phương trình, kĩ năng phân tích chứng minh, kĩ năng trình bày,... c. Thỏi độ: Đánh giá thái độ tự giác, chủ động, tính cẩn thận,... 2. Nội dung đề I. Phần trắc nghiệm (2điểm) Bài 1. Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu khẳng định đỳng Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng với nhau Hai tam giỏc vuụng cõn thỡ đồng dạng với nhau Hỡnh thoi cú một gúc vuụng là hỡnh vuụng Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giỏc đồng dạng bằng bỡnh phương tỉ số đồng dạng Bài 2. Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước kết quả đỳng Phương trỡnh x2 = 1 cú nghiệm là: A. x = 1; B. x = -1; C. x = 1 hoặc x = -1 b. Cho a + 2 > b + 2 (Với a, b ), khi đú: A. a < b; B. -2a + 1 < -2b + 1 II. Phần tự luận ( 8 điểm) Bài 1(1,5 điểm). Giải cỏc phương trỡnh Bài 2 (1điểm). Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 8x + 3 (x + 1) > 5x – (2x – 6) Bài 3 (2 điểm). Một xe ụ tụ chở hàng đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, xe dừng trả hàng 30 phỳt rồi quay về từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về và thời gian trả hàng là 5 giờ 54 phỳt. Tớnh chiều dài quóng đường AB. Bài 4 (3,5 điểm). Cho cõn tại M. Vẽ cỏc đường cao NH, PK. Chứng minh NK = PH Chứng minh KH // NP Chứng minh MN . PK = MP . NH 3. Đáp án ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Bài1. Đỏp ỏn đỳng là a, b,c Bài2. Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm a. C; b. B (1điểm) ( 1 điểm) II. Phần tự luận ( 8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Giải cỏc phương trỡnh a. ĐKXĐ: Quy đồng và khử mẫu ta cú: (0,25 điểm) hoặc hoặc Ta thấy: ; thoả món điều kiện của ẩn Vậy: (0,25 điểm) b) Với , ta cú: (thoả món điều kiện xỏc định ) Vậy (0,75 điểm) (0,25 điểm) Bài 2 (1điểm) 8x + 3 (x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 8x > 3 x > Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là: Biểu diễn tập nghiệm: /////////////////////|////////( 0 3/8 (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Bài 3 (2điểm) Gọi chiều dài quóng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian đi từ A đến B là (h) Thời gian đi từ B đến A là (h) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Vỡ xe dừng trả hàng trong 30 phỳt = (h) và tổng thời gian cả đi, cả về và trả hàng là 5 giờ 54 phỳt = (h), nờn ta cú phương trỡnh:                                    (thoả món điều kiện bài toỏn) Vậy chiều dài quóng đường AB là 120 km. (0,75 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Bài 4 (3,5 điểm) GT cõn tại M NH MP tại H PK MN tại K KL a. NK = PH b. KH // NP c. MN. PK = MP. NH (0,5 điểm) Chứng minh a. Xột và cú: NP là cạnh chung (hai gúc ở đỏy của tam giỏc MNP cõn tại M) Do đú:= ( Cạnh huyền – gúc nhọn) ( 2 cạnh tương ứng) (0,5 điểm) (0,5 điểm) b. Ta cú: MN = MP ( Do cõn tại M );                     NK = PH ( c/m trờn) Suy ra: ( Định lớ Talột đảo) (0,5 điểm) (0,5 điểm) c. Xột và cú: ; chung Do đú: (g.g) Suy ra: ( định nghĩa tam giỏc đồng dạng)         ( tớnh chất tỉ lệ thức) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Ban giám hiệu duyệt ..................................................................................... ..................................................................................... Ngày......thỏng 5 năm 2009 Duyệt đề của tổ ........................................................................ ........................................................................Tổ trưởng Nguyễn Thị Chính

File đính kèm:

  • docĐại T56- KT1T.doc
Giáo án liên quan