Kiến thức cơ bản :
Giúp học sinh củng cố:
- Khái niệm bất đẳng thức
- Sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
2. Kỷ năng :
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
- Nhận dạng bất đẳng thức (vế trái, vế phải)
- Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản
3. Thái độ :
- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập
B. CHUẨN BỊ :
GV : - Số lượng bài tập
HS : - Sgk, dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:(10')
- Phát biểu sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Vận dụng so sánh a và b nếu: a + 3 > b + 3
- Phát biểu sự liện hệ giữa thứ tự và phép nhân ? Vận dụng cho biết a là số âm hay sô dương nếu: 5a < 3a
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 59 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 59 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 31.03.09
Ngày dạy : 01.04.09
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản :
Giúp học sinh củng cố:
- Khái niệm bất đẳng thức
- Sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
2. Kỷ năng :
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
- Nhận dạng bất đẳng thức (vế trái, vế phải)
- Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản
3. Thái độ :
- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập
B. CHUẨN BỊ :
GV : - Số lượng bài tập
HS : - Sgk, dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:(10')
- Phát biểu sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Vận dụng so sánh a và b nếu: a + 3 > b + 3
- Phát biểu sự liện hệ giữa thứ tự và phép nhân ? Vận dụng cho biết a là số âm hay sô dương nếu: 5a < 3a
III. Bài mới: (28')
Đặt vấn đề:
Triển khai bài:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung
Hoạt động 1(5’)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
HS: Khẳng định b, c đúng
GV: Vì sao ? HS: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
GV: Nhận xét, điều chỉnh
Bài tập 9 sgk/40
Hoạt động 2(10’)
GV: a < b Þ 3a ? 3b HS: 3a < 3b
GV: 3a < 3b Þ 3a + 1 ? 3b + 1
HS: 3a + 1 < 3b + 1
GV: a -2b
GV: -2a > -2b Þ -2a - 5 ? -2b - 5
HS: -2a - 5 > -2b - 5
Bài tập 11.(SGK)
Cho a < b. Chứng minh:
a) 3a+1 < 3b+1
b) -2a-5 > -2b-5
Hoạt động 3(5’)
GV: Với mọi a,b ta có: (a - b)2 ? 0
HS: (a - b)2 ³ 0
GV: (a - b)2 = ? HS:(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
GV: Từ a2 - 2ab + b2 ³ 0 suy ra:
a2 - 2ab + b2 + 2ab ? 2ab
HS: a2 - 2ab + b2 + 2ab ³ 2ab
GV: Suy ra:a2 + b2 ? 2ab HS: a2 + b2 ³ 2ab
GV: a2 + b2 ³ 2ab Þ (a2 + b2)/2 ? 2ab/2
HS: (a2 + b2)/2 ³ 2ab/2
GV: Hay (a2 + b2)/2 ³ ab
Bài tập 28b Sbt/43
Chứng minh với mọi a, b ta có:
Hoạt động 4(7’)
GV: Với mọi a, b ta có: a2 + b2 ³ 2ab
Suy ra:
HS: Do a và b là hai số dương nên a.b > 0
Do đó:
GV:Mà HS:
Bài tập 29 Sbt/44 (7')
Cho a và b là các số dương, chứng tỏ:
IV. Củng cố: (3')
a > b Þ a + c ? b + c
a > b Þ a.c ? b.c
V. Hướng dẫn về nhà :(4')
- Về nhà thực hiện bài tập: 10, 12, 13, 14 sgk/40
- Bài tập: Chứng minh:
a) a(a + 2) < (a + 1)2
b) a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
Biết: a > b và c > d Þ a + c > b + d
HD: b) c/m: a2 + b2 ³ 2ab; a2 + 1 ³ 2a; b2 + 1 ³ 2b
File đính kèm:
- TIET 59.DOC