Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Kiểm tra chương 4

1. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:

 Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương IVvà kĩ năng giải toán về bất dẳng thức, bất phươnh trình của các em để có sự đánh giá chính xác và có sự điều chỉnh phù hợp trong dạy học tiếp theo

2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

 TN TL TN TL TN TL Câu điểm

Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán Câu1

 0.5 Câu 2,3

 1.0 Câu 2a

Câu 1

 1.5 Câu 2b

 1.0 6

 4.0

Bất phương trình một ẩn Câu7

 0.5 Câu 4

 0.5 Câu5

 0.5 3

 1.5

Bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 6

 0.5 Câu 3a,b

 2.0 3

 2.5

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu8

0.5 Câu 4a

 1.0 Câu 4b

 0.5 3

 2.0

 3

 1.5

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Kiểm tra chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng 4 năm 2009 Tiết 65 Kiểm tra chương IV - Đại số lớp 8 mục tiêu bài kiểm tra: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương IVvà kĩ năng giải toán về bất dẳng thức, bất phươnh trình của các em để có sự đánh giá chính xác và có sự điều chỉnh phù hợp trong dạy học tiếp theo Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Câu điểm Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán Câu1 0.5 Câu 2,3 1.0 Câu 2a Câu 1 1.5 Câu 2b 1.0 6 4.0 Bất phương trình một ẩn Câu7 0.5 Câu 4 0.5 Câu5 0.5 3 1.5 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 6 0.5 Câu 3a,b 2.0 3 2.5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu8 0.5 Câu 4a 1.0 Câu 4b 0.5 3 2.0 3 1.5 3. Đề bài A. phần trắc nghiệm( 4 điểm) 1. Điền Đúng(Đ) Sai(S) thích hợp vào ô trống a. -5 + 3 ≥ 1 b. -5 . 3 ≤ 16 c. 15 +(-3) >18 +(-3) d. 5.(-2) > 7.(-2) 2.Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. -x- 5 <- y -5 B. 5-2x < 5-2y C. 2x+1 < 2y+1 D. - 4 – 2x < -4 – 2y 3. Điền dấu ( > ; <) thích hợp vào các ô trống trong các khẳng định sau a. 7a< 8a thì a 0 b. -7a <- 8a thì a 0 c.-2a > 3a thì a 0 d. -2a > -3a thì a 0 4. x = 5 là một nghiệm của bất phương trình A. 3x+5 > 20 B. x - 13 > 5 – 2x C. 3x -2 1 0 2 5. Hình sau Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. 2x – 4 0 C. 2x – 4 ≥ 0 D 2x – 4 ≤ 0 6.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:BPT bậc nhất là: A. 0x – 1 > 5 B. x2 +1 ≤ 3 - 2x C. D. x – 1< 0 7. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng A B a) Khi chuyển vế một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia 1) ta phải giữ nguyên chiều của BPT b) khi nhân hai vế của BPT với cùng một số dương 2) ta phải đổi dấu của hạng tử đó c) khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số âm 3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó 4) ta phải đổi chiều của BPT 8. Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức | 5x| -3 – 2x là A. 3x – 3 B. 7x - 3 C. - 3x – 3 D. -7x - 3 Phần tự luận:(6 điểm) 1. (1 điểm) Viết tập nghiệm của BPT sau và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số 3x + 1 > 5 2.(1.5 điểm) a, Cho - 3a > -3b hãy so sánh a với b b, Cho a > b hãy so sánh 2a +3 với 2b + 1 3.(2điểm) Giải các BPT a. 3x(2x - ) > (2x – 1)(3x – 2) b.2.(3x + 1)-3x > 4.(x – 3) 4. (1.5 điểm) Cho B = | 3x – 2| - x – 2 a. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn B khi: + x + x < b. Giải PT: | 3x – 2| - x – 2 = 0

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_65_kiem_tra_chuong_4.doc