Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 11Tiết 22 Phân thức đại số

A.MỤC TIêU:

Qua tiết học này học sinh đạt được:

1. Kiến thức :Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số (PTĐS), có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

2. Kỹ năng : Biết chứng minh hai phân thức bằng nhau.

3.Thái độ :học tập nghim tc. Cĩ ĩc quan st

B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Bảng phụ ghi cc ?3,?4,?5, cu hỏi kiểm tra

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 11Tiết 22 Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 – TIẾT 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ *** A.MỤC TIÊU: Qua tiết học này học sinh đạt được: 1. Kiến thức :Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số (PTĐS), có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 2. Kỹ năng : Biết chứng minh hai phân thức bằng nhau. 3.Thái độ :học tập nghiêm túc. Cĩ ĩc quan sát B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các ?3,?4,?5, câu hỏi kiểm tra C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1:Kiểm tra Câu hỏi : 1.Điền thích hợp vào chỗ trống : (4đ) a) 2.6 3.4 b) a, b, c, d Z . = nếu ………………. 2.Tính và so sánh (6đ) (x -1)(x +1) và 1.(x2 -1) -GV gọi HS nhận xét. -GV nhận xét, ghi điểm. Đáp án : 1. a)Điền 2 dấu “=” ; b) Điền a.d = b.c 2. (x -1)(x +1) = 1.(x2 -1) Một hs làm ở bảng Gv giới thiệu chương như SGK Hoạt động 2:định nghĩa -GV cho HS quan sát 3 biểu thức ở phần định nghĩa và giới thiệu đó là những PTĐS. -GV phát biểu chính xác định nghĩa PTĐS. gv cho hs làm ?1,?2 Hoạt động 3:Hai phân thức bằng nhau -GV : Trên tập hợp các phân số có những phân số bằng nhau em nào nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau ? -GV:người ta cũng định nghĩa hai phân thức bằng nhau một cách tương tự, sau đó GV giới thiệu định nghĩa và cho ví dụ minh hoạ đồng thời cho HS biết cách chứng minh hai phân thức bằng nhau. Gv cho hs làm ?3, ?4 Gv cho hs làm ?5 -HS chú ý lắng nghe. -HS quan sát, ghi nội dung định nghĩa. Hs1 trả lời ?1 Hs2 trả lời ?2 -HS : Hs lắng nghe và ghi bài Một hs trả lời ?3:2ptđs bằng nhau Một hs trả lời ?4: Ta có : x.(3x +6) =3x2 +6x = 3.(x2 +2x) Nên hai phân thức đó bằng nhau. Một hs trả lời ?5 :Bạn Vân trả lời đúng 1. Định nghĩa: Một PTĐS (hay gọi tắt là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức, B khác đa thức 0. + A gọi là tử thức (hay tử) + B gọi là mẫu thức (hay mẫu) Ví dụ: ; ;…là cácPTĐS Lưu ý : + Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. +Mọi số thực a đều là phân thức. 2.Hai phân thức bằng nhau : Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C . Ta viết : = nếu A.D = B.C Ví dụ : vì (x -1) .(x+1) =1.(x2 -1) Hoạt động 4:Củng cố Gv cho hs làm BT1 – 36 Gv cho hs thảo luận nhóm làm bài tập 3 – 36 Gv nhận xét bài làm của các nhóm lần lượt mỗi bài 1 hs làm ở bảng hs thảo luận nhóm làm BT3 – tg 3’ Bài tập 1 5y.28x = 7.20xy 2.3x.(x +5) = 2.(x +5).3x (x +2)(x2 -1) = (x +2)(x +1)(x-1) (x2 –x -2) (x -1) = x3 –2x2 –x +2 = (x +1)(x2 –3x +2) e)x3 +8 = (x +2)(x2 –2x +4) D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Làm BT 1, 2, 3 chương II – SBT Làm BT 2 trang 36 SGK. E.LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN: Nếu không đủ thời gian chỉ cho hs làm BT 1a,b,c. Các bài còn laiï làm ở nhà Ở ?5 hs có thể cho là đúng vì đã xóa 3x ở tử và mẫu

File đính kèm:

  • docTIET22.doc
Giáo án liên quan