Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 15 Tiết 29 Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.

 Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức

 Biết viết kết quả ở dạng rút gọn

 Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc Bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : (7)

HS1 : Phát biểu quy tắc cộng phân cùng mẫu

 Sửa bài tập 21 (a, c) tr 46 SGK

Đáp án : Kết quả 21a) : ; 21c)

HS2 : Phát biểu quy tắc cộng mẫu thức có mẫu thức khác nhau

 Sửa bài tập 23a) tr 46 SGK

Đáp án : Kết quả :

3. Bài mới :

 

doc26 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 15 Tiết 29 Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15 Tiết : 29 (chương trình mới) Ngày : 25 / 11 / 2005 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. - Học sinh có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức - Biết viết kết quả ở dạng rút gọn - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 : - Phát biểu quy tắc cộng phân cùng mẫu - Sửa bài tập 21 (a, c) tr 46 SGK Đáp án : Kết quả 21a) : ; 21c) HS2 : - Phát biểu quy tắc cộng mẫu thức có mẫu thức khác nhau - Sửa bài tập 23a) tr 46 SGK Đáp án : Kết quả : 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức 5’ HĐ 1 : Luyện tập Bài 25 tr 47 SGK a) GV gọi 1HS trung bình lên bảng giải GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai HS : đọc đề bài Một HS trung bình lên bảng giải HS : Nhận xét t Bài 25 tr 47 SGK a) = = 9’ Bài 25 (b, c) b) c) GV cho HS hoạt động nhóm (HS trao đổi theo nhóm rồi từng cá nhân làm vào vở của mình) GV cho nửa lớp làm câu (b), và nửa lớp làm câu c Sau đó GV gọi đại diện mỗi nhóm, một HS lên làm từng câu theo ý kiến của nhóm mình GV gọi HS nhận xét HS : đọc đề bài 25(b, c) HS : hoạt động theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên : Nửa lớp làm câu (b) Nửa lớp làm câu (c) HS : Đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài làm Một vài HS nhận xét bài làm của bạn b) = = = c) = = = 10’ Bài 25 (d, e) d) x2 + GV Có thể hướng dẫn HS giải câu (d) dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp : x2 + = (x2 + 1) + Sau đó GV gọi 1HS lên bảng giải tiếp e) Hỏi : Có nhận xét gì về mẫu các phân thức này ? Sau đó GV gọi HS lên bảng giải GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở Đọc đề bài 25 (d, e) HS : nghe GV hướng dẫn Một HS lên bảng giải HS : cần đổi dấu mẫu thức thứ ba là : 1HS lên bảng làm HS : Cả lớp làm vào vở Bài 25 (d, e) d) x2 + = (x2 + 1) + = = e) = = = = 6’ Bài 26 tr 47 SGK GV treo bảng phụ bài 26 GV 1HS đứng tại chỗ đọc to đề bài Hỏi : Theo em bài toán có mấy đại lượng ? là những đại lượng nào ? GV Hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích 3 đại lượng 1HS đứng tại chỗ đọc to đề 26 Trả lời : Bài toán có 3 đại lượng là năng suất, thời gian và số m3 đất t Bài 26 tra 47 SGK Năng suất Thời gian Số m3đất Giai đoạn đầu Giai đoạn sau x (m3/ngày) x+25(m3/ngày) (ngày) (ngày) 5000m3 6600m3 GV lưu ý HS : (ĐK : x > 0) Thời gian = GV yêu cầu HS trình bày miệng. GV ghi bảng Hãy biểu diễn : a) - Thời gian xúc 5000m3 đất đầu tiên - Thời gian làm nốt phần việc còn lại - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Gọi 1HS lên bảng tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250m3/ ngày GV cho HS nhận xét HS : ghi nhớ điều kiện và công thức tính thời gian của bài 26 HS : lần lượt trình bày miệng HS1 : (ngày) HS2 : (ngày) HS3 : +(ngày) HS4 lên bảng thực hiện Một vài HS nhận xét a) - Thời gian xúc 5000m2 đầu tiên là : (ngày) - Thời gian làm nốt phần việc còn lại là : (ngày) - Thời gian làm để hoàn thành công việc : +(ngày) b) Thay x vào biểu thức : + = 20 + 24 = 44 (ngày) 5’ HĐ 2. Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức GV cho làm thêm bài tập : Cho hai biểu thức : A = B = Chứng tỏ rằng A = B Hỏi : Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào ? Hỏi : Em nào thực hiện điều đó được ? GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai HS : Nhắc lại quy tắc và tính chất HS : đọc đề bài và ghi vào vở HS trả lời : Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B 1HS lên bảng thực hiện Một vài HS nhận xét bài làm của bạn t Bài làm thêm : Giải : Biến đổi biểu thức A = A = A = Þ A = B 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài đã giải - Bài tập về nhà 27 tr 48 SGK - Bài 18 ; 19 ; 20 ; 21 tr 19 ; 20 SBT - Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số” - Ôn định nghĩa hai số đối nhau ; quy tắc trừ phân số (lớp 6) IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 15 Tiết : 30 Ngày : 26 / 11 / 2005 §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN TH1ỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức - Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu - Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 4phút HS1 : - Nêu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu - Làm phép cộng : Đáp án : = 3. Bài mới : Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức 15’ HĐ 1 : Phân thức đối Hỏi : Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ GV : HS1 đã tìm tổng hai phân thức bằng 0. Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau Hỏi : Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? Hỏi : Hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích ? Hỏi : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? GV nói : và là hai phân thức đối nhau GV giới thiệu ký hiệu phân thức đối của phân thức GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và giải thích ? GV Chốt lại : phân thức còn có phân thức đối là hay GV yêu cầu áp dụng điều này để giải bài tập 28 tr 49 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV cho HS nhận xét HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 Ví dụ : 3 và - 3 ; HS : nghe GV trình bày Trả lời : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 HS : Phân thức có phân thức đối là Vì += 0 Trả lời : Phân thức có phân thức đối là phân thức HS : ghi bài HS : nghe giáo viên giới thiệu HS : Phân thức đối của phân thức Vì = 0 HS : Làm vào vở 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống HS1 : câu (a) HS2 : câu (b) HS : Nhận xét bài làm của bạn 1. Phân thức đối t Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ : là phân thức đối của, ngược lại là phân thức đối của Tổng quát Ta có : += 0 do đó là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của t Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi Như vậy : = và - = Bài 28 tr 49 SGK a) - b) - 13’ HĐ 2 : Phép trừ Hỏi : Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát Tương tự GV giới thiệu quy tắc phép trừ tr 49 SGK và yêu cầu HS ghi công thức tổng quát của quy tắc trên GV yêu cầu vài HS đọc lại quy tắc tr 49 SGK GV hướng dẫn HS làm ví dụ phép trừ hai phân thức GV cho HS làm bài ?3 (treo bảng phụ) GV gọi HS lên bảng giải GV gọi HS nhận xét Trả lời : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ HS ghi bài HS : Vài HS đọc lại quy tắc HS : Làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của giáo viên HS : đọc đề bài Một HS lên bảng giải Một vài HS nhận xét 2. Phép trừ Quy tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Kết quả phép trừ cho được gọi là hiệu và Ví dụ : = = ?3 = = = = 10’ HĐ 3 : luyện tập, Củng cố Bài 29 tr 50 SGK GV treo bảng phụ ghi đề bài 29 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a, c Nửa lớp làm phần b, d Sau 4 phút GV gọi đại diện nhóm trình bày bài làm GV nhận xét và cho điểm một số nhóm HS : đọc đề bài HS : Hoạt động theo nhóm Nửa lớp : a, c Nửa lớp : b, d Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải HS : Nhận xét và đóng góp Bài 29 tr 50 SGK Kết quả : a) ; b) c) 6 ; d) t GV treo bảng phụ bài tập : “Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau” = = = HS : Bạn Sơn làm đúng hay sai ? nếu cho là sai theo em phải giải như thế nào ? t GV nhấn mạnh lai thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ. GVLưu ý HS : Phép trừ không có tính chất kết hợp GV yêu cầu HS nhắc lại : -Định nghĩa hai phân thức đối nhau - Quy tắc trừ phân thức HS : phát hiện ra bài giải của bạn Sơn là sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ ta phải thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái Sửa lại : = = HS : nghe GV trình bày và ghi nhớ Một vài HS nhắc lại định nghĩa và quy tắc trừ phân thức 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Nắm vững hai phân thức đối nhau - Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát - Bài tập về nhà số 30 ; 31 ; 32 ; 33 tr 50 SGK - Bài tập số 24, 25, tr 21 ; 22 SBT - Tiết sau luyện tập IV RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 15 Tiết : 31 Ngày : 01 / 12 / 2005 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng trừ phân thức. - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : - Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. - Sửa bài tập 30 a tr 150 SGK : Thực hiện phép tính : Đáp án : t ; t kết quả : HS2 : - Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Biết công thức tổng quát - Xem xét các phép biến đổi sau đúng hay sai ? Giải thích a) Đáp án : a) Sai vì x + 1 không phải là đối của x - 1 b) Sai vì cùng mẫu, mà 1 - x và x - 1 là hai số đối nhau c) Đúng 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 6’ HĐ 1 Luyện tập Bài 30 b tr 50 SGK Thực hiện phép tính x2 + 1 - GV gọi 1 HS lên bảng sửa GV gọi HS nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài 1HS lên bảng trình bày Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 30 b tr 50 SGK b) x2 + 1 - = x2 + 1 + = = = 7’ Bài 31 tr 50 SGK Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1 a) b) Gọi 2 HS lên bảng sửa GV gọi HS nhận xét và sửa sai GV chốt lại : - Biến trừ thành cộng - Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn ... HS : đọc đề bài 2HS lên bảng giải HS1 : câu a) HS2 : câu b) Một vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 31 tr 50 SGK a)= b) = = 10’ Bài 35 tr 50 SGK : GV treo bảng phụ đề bài 35 SGK tr 50 GV phát phiếu học tập cho các nhóm GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm - GV cho nửa lớp làm câu a và nửa lớp làm câu b Trong khi các nhóm hoạt động GV đi quan sát và có thể uốn nắn các sai sót của HS Sau khoảng 5phút, GV gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét bài làm của mỗi nhóm HS : đọc đề bài Mỗi HS nhận một phiếu học tập HS : hoạt động theo nhóm HS : Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b Đại diện mỗi nhóm lần lượt lên bảng trình bày HS : Cả lớp nhận xét Bài 35 tr 50 SGK a) = = = = b) = = = = = 7’ Bài 36 tr 51 SGK GV treo bảng phụ đề bài 36 tr 31 SGK Hỏi : Trong bài toán này có những đại lượng nào ? GV nói : Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp : kế hoạch và thực tế GV hướng dẫn HS lập bảng : 1HS đọc to đề bài trước lớp Trả lời : có các đại lượng : Số sản phẩm, số ngày, số sản phẩm làm trong một ngày Bài 36 tr 51 SGK Giải a) - Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là : (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là : (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là : (sản phẩm) b) Với x = 25, biểu thức có giá trị bằng : = 420 - 400 = 20 (sản phẩm) Số SP Số ngày Số SP làm 1 ngày Kế hoạch 10000(SP) x(ngày) Thực tế 10080(SP) x-1(ngày) Hỏi : Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào Hỏi : Tính số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x = 25 HS : HS : Thay x = 25 vào biểu thức và tính được kết quả 20sản phẩm 3’ HĐ 2 : Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại công thức hai phân thức đối nhau và công thức trừ phân thức HS : nhắc lại a) b) 4’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã giải - Bài tập về nhà 37 tr 51 SGK, bài tập 26, 27, 28, 29 tr 21 SGK - GV hướng dẫn HS áp dụng bài tập đã học ở lớp 6 : vào bài tập 32 IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày : 02 / 12 / 2005 Tuần : 16 Tiết : 32 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, quy tắc 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 4phút HS1 : Nêu quy tắc nhân hai phân số. Viết công thức tổng quát Đáp án : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và các mẫu với nhau Công thức tổng quát : 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 15’ HĐ 1 : Quy tắc GV yêu cầu HS làm ?1 (đề bài trên bảng phụ) GV gọi 1 HS lên bảng trình bày GV yêu cầu HS rút gọn GV giới thiệu : Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức Hỏi : Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? GV treo bảng phụ quy tắc và công thức tổng quát tr 51 SGK. GV nói : A,B,C,D là các đa thức. Hỏi : Cho biết điều kiện của B, D GV yêu cầu HS đọc ví dụ tr 52 SGK, sau đó tự làm lại vào vở GV Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại GV yêu cầu HS làm bài ?2 và ?3 GV giới thiệu công thức : và hướng dẫn biến đổi 1 - x = - (x - 1) GV gọi 2 HS lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét và sửa sai GV kiểm tra bài làm của HS HS : đọc đề bài HS cả lớp thực hiện ?1 1HS lên bảng trình bày HS rút gọn kết quả HS : Nghe GV giới thiệu HS : Nêu quy tắc SGK tr 51 Vài HS nhắc lại công thức tổng quát HS : Đ K : B, D khác đa thức 0 HS : Đọc ví dụ và làm ví dụ SGK vào vở 1HS lên bảng trình bày lại HS : Đọc đề Ghi nhớ công thức và áp dụng làm bài ?2 HS : Áp dụng quy tắc đổi dấu để giải bài ?2 2HS lên bảng trình bày HS : Nhận xét bài giải và chữa bài 1. Quy tắc a) Bài ?1 = b) Quy tắc Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau (B, D khác đa thức 0) t Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn Ví dụ : (SGK tr 52) Bài ?2 = =- = - Bài ?3 = = = 6’ HĐ 2 : Tính chất của phép nhân phân thức : Hỏi : Phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV Tương tự như vậy phép nhân phân thức cũng có các tính chất : (GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức) GV : Nhờ tính chất kết hợp, trong một dãy phép nhân nhiều phân thức, ta không cần đặt dấu ngoặc và tính nhanh giá trị của một số phân thức GV yêu cầu HS làm bài ?4 tr 52 SGK Trả lời : Có các tính chất : - Giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS : Quan sát công thức các tính chất trên bảng phụ và nghe giáo viên trình bày HS : Nghe GV trình bày và áp dụng thực hiện ?4 1 HS Lên bảng trình bày: = = 1. 2. Tính chất của phép nhân phân thức : Chú ý : Tính chất a) Giao hoán : b) Kết hợp : c) Phân phối đối với phép cộng : 7’ Bài 40 tr 153 SGK : GV treo bảng phụ đề bài 40 tr 153 SGK. GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm GV yêu cầu : - Nửa lớp áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Nửa lớp làm theo thứ tự phép toán, trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau GV gọi đại diện hai nhóm lần lượt trình bày hai cách giải GV gọi HS nhận xét và sửa sai HS : đọc đề bài HS : hoạt động theo nhóm HS : Nửa lớp áp dụng tính chất phân phối (cách 1) HS : Nửa lớp không sử dụng tính chất phân phối (cách 2) Đại diện hai nhóm trình bày hai cách giải Một vài HS khác nhận xét và đóng góp ý kiến Bài 40 tr 153 SGK : Cách 1 : Cách 2 : 10’ HĐ 3 : Luyện tập củng cố GV yêu cầu HS làm các bài tập sau : Rút gọn phân thức 1) 2) Qua bài 1 GV lưu ý HS công thức : 3) 4) Qua bài 3 GV nhấn mạnh lại quy tắc đổi dấu Qua bài 4 GV có thể nhắc lại cách tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử (nếu cần) HS : làm bài tập Mỗi lượt 2 HS lên bảng trình bày HS1 : giải bài 1 HS2 : giải bài 2 HS3 : giải Bài 3 HS4 : giải bài 4 HS : Nhận xét bài làm của bạn và bổ sung nếu cần Bài tập củng cố 1) = 2) = 3) = 4) = 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Học thuộc quy tắc nhân các phân thức, nắm vững tính chất phép nhân phân thức - Ôn lại định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (ở lớp 6) - Làm bài tập 38 ; 39 ; 41 tr 52 -38, 39, 41 tr 52 - 53 SGK - Bài tập 29 (a, b, d) ;30 (b, c) tr 21 - 22 SBT IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày : 10 / 12 / 2005 Tuần : 16 Tiết : 33 §8. PHÐP CHIA C¸C PH¢N THøC §¹I Sè I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 7phút HS1 : - Nêu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức tổng quát - Sửa bài tập 38 a, b tr 52 SGK Đáp án : kết quả : a) ; b) - HS2 : - Sửa bài tập 39 tr 52 SGK Đáp án : Kết quả : a) ; b) 3.Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 13’ HĐ 1 : Phân thức nghịch đảo Hỏi : Hãy nêu quy tắc chia phân số GV : Tương tự như vậy, để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau GV yêu cầu HS làm bài ?1 GV : Tích của hai phân thức là 1, đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Hỏi : Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Hỏi : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? (GV gợi ý : phân thức 0 không có phân thức nghịch đảo) GV yêu cầu HS nêu tổng quát tr 53 SGK GV yêu cầu HS làm bài ?2 GV gọi 2HS lần lượt làm miệng. GV ghi bảng HS trả lời : =(với¹ 0) HS : Nghe GV trình bày HS làm vào vở, một HS lên bảng làm : = 1 Trả lời : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 HS : những phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo 1HS nêu tổng quát SGK tr 53 HS : làm bài vào vở HS lần lượt làm miệng : HS1 :a)Phân thức nghịch đảo của - b) Phân thức nghịch đảo của HS2 : c) Phân thức nghịch đảo của là x - 2 d) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là 1. Phân thức nghịch đảo Ví dụ : là hai phân thức nghịch đảo của nhau t Tổng quát : Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1. Do đó là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức 10’ HĐ 2 : Phép chia GV : Quy tắc chia phân thức tương tự như phép chia phân số. GV yêu cầu HS xem quy tắc tr 54 SGK GV cho HS làm ?3 GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện GV cho HS tiếp tục làm bài ?4 : Thực hiện phép tính : GV yêu cầu HS làm bài HS : Nghe GV giới thiệu HS cả lớp xem quy tắc SGK và một HS đọc to quy tắc trước lớp Cả lớp làm bài ?3 1HS lên bảng thực hiện = HS : đọc đề bài ?4 HS : làm bài vào vở, một HS lên bảng làm : = 2 Phép chia : Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của , với ¹ 0 5’ HĐ 3 : Luyện tập củng cố Bài 42 tr 54 SGK GV cho HS làm bài tập 42 tr 54 SGK GV Cho HS chuẩn bị trong hai phút, rồi gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần GV gọi HS khác nhận xét HS : Ghi đề vào vở 2HS lên bảng làm bài tập HS1 : Làm câu a HS2 : Làm câu b HS : Nhận xét bài làm của bạn Bài 42 tr 54 SGK a) b) = 7’ Bài 43 (a, c) tr 54 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 43 GV để tự các nhóm HS giải quyết các bài tập nhằm nhớ lại một đa thức được coi là một phân thức với mẫu là 1 - Sau 2phút GV gọi đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài làm HS Hoạt động theo nhóm HS : Nửa lớp làm bài a HS : Nửa lớp làm bài b Đại diện nhóm lên trình bày bài làm Bài 43 (a, c) tr 54 SGK a) (2x-4) = c) 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức - Bài tập về nhà 43 b ; 44 ; 45 tr 54 - 55 SGK IV RÚT KINH NGHIỆM Ngày : 11 / 12 / 2005 Tuần : 16 Tiết : 34 §9. BIÕN §ỉi c¸c biĨu thøc h÷u tØ GI¸ TRÞ CđA PH©N THøC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 5phút HS1 : - Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát - Sửa bài tập 44 tr 54 SGK Đáp án : Kết quả : Q = 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 5’ HĐ 1 : Biểu thức hữu tỉ : GV treo bảng phụ cho các biểu thức sau : 0 ; ; (6x + 1)(x - 2) ; ; 4x + Hỏi : Cho biế

File đính kèm:

  • doctiet27-34dai8.doc