Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 19 Tiết 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I (đại số)

A.MỤC TIÊU:

Kiến thức: học sinh được ôn lại các kiến thức ở học kỳ I về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đa thức, các phép tính về phân thức

Kỷ năng: hs biết và sửa chữa các chổ sai của mình khi làm toán

Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong làm toán

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Bảng phụ ghi đề bài

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 19 Tiết 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I (đại số), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 – TIẾT 40 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (Đại số) *** A.MỤC TIÊU: Kiến thức: học sinh được ôn lại các kiến thức ở học kỳ I về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đa thức, các phép tính về phân thức Kỷ năng: hs biết và sửa chữa các chổ sai của mình khi làm toán Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong làm toán B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bảng phụ ghi đề bài C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG -Gv treo đề bài bài 1a *hãy nêu các bước thu gọn biểu thức này? -Gv gọi 1 hs làm bài 1b - Gv gọi 2 hs làm bài 2 – câu 1 -Gv gọi 1 hs làm bài 2 – câu 1a -Gv gọi 1 hs làm câu b -Gv gọi hs nêu cách làm bài 3a -Gv hướng dẫn hs thực hiện phép chia đa thức cho đa thức *Gv: đa thức 2x3 – 3x2 +x +a chia hết cho x – 2 khi nào? - gv gọi 1 hs lên bảng làm bài 3 câu b Một hs làm ở bảng Hs quan sát và nhận xét Một hs nêu cách làm và làm ở bảng Hai hs làm ở bảng Hs cả lớp quan sát và nhận xét Hs sửa vào vở Hs cả lớp làm vào vở Một hs nhận xét bài làm của bạn Một hs làm ở bảng Hs cả lớp quan sát Một hs trả lời tại chổ Hs thực hiện phép chia Một hs trả lời Một hs làm ở bảng Một hs làm ở bảng Hs cả lớp quan sát và sửa vào vở Bài 1: a/ (x – 2)(x + 2) – (x – 2)2 = x2 – 4 – x2 + 4x – 4 = 4x – 8 b/ (3x – 1)2 +2(3x – 1)(2x + 1) +(2x + 1)2 = [(3x – 1) + (2x +1)]2 = (5x)2 = 15x2 Bài 2: Câu 1: a/ 5x2(x – 2y) – 15x(2y – x) = (x – 2y)(5x2 + 15x) = 5x(x – 2y)(x + 3) b/ x2 – 5x +6 = x2 – 3x – 2x + 6 = x(x – 3) – 2(x – 3) = (x – 3)(x – 2) Câu 2: a/ A = = -+ = = = = b/ A = = = 25 bài 3 a/ thực hiện phép chia, ta có: 2x3 – 3x2 +x +a = (x –2)(2x2 –7x + 15) + a – 30 Đa thức 2x3 – 3x2 +x +a chia hết cho x – 2 nên: a – 30 = 0 Suy ra a = 30 Vậy với a = 30 thì đa thức 2x3 – 3x2 +x +a chia hết cho x – 2 b/ ta có: M = x2 – 6x +11 = (x – 3)2 + 2 Vì (x – 3)2 0 với mọi x, nên M = (x – 3)2 + 2 2 với mọi x Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2 D. HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ: Xem trước bài “ mở đầu về phương trình”

File đính kèm:

  • docTIET40.doc
Giáo án liên quan