I.MỤC TIÊU:
Kiến thức : + Nhằm hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương III .
+ Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó phân loại từng đối tượng học sinh .
+ Thông qua việc kiểm tra giúp học sinh nắm chắc các kiến thức và kỹ năng cơ bản ở chương I, II, III.
Kỹ năng : + Rèn luyện các kỹ năng tính toán và nâng cao kỹ năng giải các dạng bài toán giải phương trình.
+ Vận dụng linh hoạt các quy tắc biến đổi phương trình vào việc giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Thái độ : + Làm việc nghiêm túc , tự lực .
+ Rèn luyện thái độ làm việc độc lập , tự giác trong kiểm tra .
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 26 Tiết 56 Kiểm Tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 - TIẾT 56 KIỂM TRA
***
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức : + Nhằm hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương III .
+ Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó phân loại từng đối tượng học sinh .
+ Thông qua việc kiểm tra giúp học sinh nắm chắc các kiến thức và kỹ năng cơ bản ở chương I, II, III.
Kỹ năng : + Rèn luyện các kỹ năng tính toán và nâng cao kỹ năng giải các dạng bài toán giải phương trình.
+ Vận dụng linh hoạt các quy tắc biến đổi phương trình vào việc giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Thái độ : + Làm việc nghiêm túc , tự lực .
+ Rèn luyện thái độ làm việc độc lập , tự giác trong kiểm tra .
II. MA TRẬN:
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình – phương trình bậc nhất 1 ẩn-cách giải
2
2
1
5
Phương trình đưa về dạng ax + b = 0
1
1
1
3
Phương trình tích
1
1
2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
1
2
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
1
1
Tổng
3
2
2
1
3
13
III.ĐỀ KIỂM TRA:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x + 12 = – x + 3 là:
A. x = 1 B. x = – 3 C. x = 3 D. x = – 1
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 là:
A. 1 B. 2 C. Vơ nghiệm D. Vơ số nghiệm
Câu 3: Cho 3 phương trình: 2x – 8 = 0 (a); x – 4 = 0 (b); x + 4 = 0 (c), các cặp phương trình nào sau đây tương đương?
A. (a) và (b) B. (a) và (c) C. (b) và (c) D.khơng cĩ
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0 B.x1 C.x1,x-1 D.Một giá trị khác
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình x2(2x – 3) = 11x – 6 :
A. 2 B. – 2 C. 0 D. 1
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình (x +3)(x – 1) = 0 là:
A.S = B.S = C.S = D.S =
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 3 – x = 0 B. 0x – 5 = 0 C. 5x + 2x2 = 0 D. x(x – 7) = 0
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình (x – 3)(x – 2) + mx + 8 = 0 cĩ một nghiệm là x = 2:
A. m = 4 B. m = – 4 C. m = – 8 D. m = 8
B. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 7x – 5 = 13 + 5x
b/ (x – 2)(3x + 2) = 0
c/
d/
Bài 2:Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về, người đĩ chỉ đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
IV. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN: ( đề I )
A. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
C
B
A
A
B
B. TỰ LUẬN:
Bài
Nội dung
Điểm
1
a/ 7x – 5 = 13 + 5x 7x – 5x = 13 + 5
x = 9 ( trả lời)
b/ …x – 2 = 0 hoặc 3x + 2 = 0
x = 2 hoặc x = – 2/3 ( trả lời)
c/…
2(x – 3) – 5(x +1) = 10
2x – 6 – 5x – 5 = 10x = –7
Trả lời
d/ ĐKXĐ: x 3, x –3
…
(x+1)(x – 3) – 4(x +3) = –4x
…. x2 – 2x – 15 = 0
(x – 5)(x + 3) = 0
x = 5 hoặc x = – 3 ( khơng thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình cĩ nghiệm là x = 5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian đi từ A đến B: ( h)
Thời gian từ B về A: (h)
Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi 45 phút = ¾ giờ nên ta cĩ phương trình: - =
Giải phương trình được x = 45
Trả lời
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
File đính kèm:
- TIET56.doc