Giáo án Đại số lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba

I. MỤC TIÊU:

 HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

 Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và dùng liên hệ này để so sánh các số.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 - GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi

 - HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

 

doc39 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại Số lớp 9-Chương 1 (Microsoft Word) Chương I căn bậc hai. căn bậc ba Tiết 1 Đ1. căn bậc hai I. Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và dùng liên hệ này để so sánh các số. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi - HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút) GV: Giới thiệu chương trình - GV giới thiệu chương I: - Vào bài mới: “Căn bậc hai” HS làm bài tập: ? Điền đúng sai vào ô trống: - Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 - Không có căn bậc hai của 0 - Căn bậc hai của -4 là 2 và -2 - Ta có: là 6 và -6 Hoạt động 2 1. Căn bậc hai số học (13 phút) - GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm - Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ. Hãy viết dưới dạng kí hiệu. - Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai? - Tại sao số âm không có căn bậc hai? - GV yêu cầu HS làm ?1 GV nên yêu cầu HS giải thích một ví dụ: Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9. - GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a (với a ³ 0) như SGK. GV đưa định nghĩa, chú ý để khắc sâu cho HS hai chiều của định nghĩa - GV yêu cầu HS làm ?2 câi a Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?- Để khai phương một số, người ta có thể dùng dụng cụ gì? - GV yêu cầu HS làm ?3 - GV cho HS làm bài 6 tr4 SBT - HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a - HS 1 trả lời - HS 2 trả lời - HS 3 trả lời - Làm ra nháp - HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở. - HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm - HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương. - Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. - HS làm ?3, trả lời miệng Hoạt động 3 2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút) GV: Cho a, b ³ 0 Nếu a < b thì so với như thế nào? GV đưa Định lý tr5 SGK lên màn hình GV cho HS đọc Ví dụ 2 SGK - GV yêu cầu HS làm ?4 - GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3 và giải trong SGK Sau đó làm ?5 để củng cố HS: Cho a, b ³ 0 Nếu a < b thì - HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK - HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm - HS giải ?5 Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút) Bài 1. Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai? 3; 1,5; ; -4; 0; Bài 2: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: a) 3 b) 2 c) Làm bài 3 tr6 SGK Làm bài 5 tr4 SGK Làm bài 5 tr7 SGK - HS trả lời miệng Những số có căn bậc hai là: 3; 1,5; ; 0 HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. Sau khoảng 5 phút, GV mời đại diện hai nhóm trình bày bài giải. HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK IV.Hướng dẫn về nhà (3 phút) 1. Nắm vững các định nghĩa định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng. 2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK 3. Đọc trước bài mới. __________________________________________________________ Tiết 2 Đ1. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I. Mục tiêu: HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số , bậc hai dạng a2+m hay -(a2 + m) khi m dương) Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý. - HS: - Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu ( điền vào chỗ trống.....). HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn cứ bậc hai số học. - Chữa bài số 4 tr7 SGK - GV nhận xét, cho điểm Hai HS lên kiểm tra HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4, điền: HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK - Chữa bài số 4 SGK Hoạt động 2 1. căn thức bậc hai (12 phút) GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 GV yêu cầu một HS đọc “Một cách tổng quát” (3 dòng chữ in nghiêng tr8 SGK) GV nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a ³ 0 GV cho HS làm ?2 GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr10 SGK - Một HS đọc to ?1 - Một HS đọc to “Một cách tổng quát” SGK. Một HS lên bảng trình bày HS trả lời miệng Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức (18 phút) GV cho HS làm ?3 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa và a. Ta có định lý: Với mọi số a, ta có GV hướng dẫn HS chứng minh GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK GV nêu “Chú ý” tr10. SGK GV giới thiệu Ví dụ 4 GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK Hai HS lên bản điền HS nêu nhận xét Nếu a < 0 thì = - a Nếu a ³ 0 thì = a HS chứng minh HS làm bài tập 7 SGK HS ghi “Chú ý” vào vở Ví dụ 4 Hai HS lên bảng làm Hoạt động 4 Luyện tập củng cố (6 phút) 1) Bài 8/a,b: Điền vào chỗ trống sau cho thích hợp 2) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK Nửa lớp làm câu a và c Nửa lớp làm câu b và d HS lên bảng điền........... Đại diện các nhóm lên bảng chữa bài Các nhóm khác nhận xét và sửa chữa IV.Hướng dẫn về nhà (2 phút) - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức - Hiểu cách chứng minh định lý với mọi a. Bài tập về nhà số, 10, 11, 12, 13 tr10SGK. Hướng dẫn bài 10: Biến đổi sau đó áp dụng hằng đẳng thức đã học ta sẽ được điều phải chứng minh . _____________________________________________________________ Tiết 3 luyện tập I. Mục tiêu: HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu. - HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa HS2: - Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng: = ... = ... nếu A ³ 0 ... nếu A < 0 - Chữa bài tập 8 (a, b) SGK GV nhận xét, cho điểm Hai HS lên kiểm tra A nếu A ³ 0 - A nếu A < 0 HS2: - Điền vào chỗ (...) = A = - Chữa bài tập 8 (a, b) SGK HS lớp nhận xét bài làm của các bạn Hoạt động 2 Luyện tập (33 phút) Bài tập 11 tr 11 SGK. Tính a. b. GV hỏi: Hãy nêu thứ thự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức HS: Thực hiện khai phương trước, tiếp theo là nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang phải Hai HS lên bảng trình bày a. = 4. 5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22 b. = = 36: 18 – 13 = 2 – 13 = -11 GV gọi tiếp hai HS khác lên bảng trình bày Hai HS khác tiếp tục lên bảng c. d. Làm bài tập 12 tr11 SGK: Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng: A B 1) 2) 3) 4) a) Có nghĩa khi x ³1 b) Có nghĩa khi x ≤ c) Có nghĩa khi x ³ d) Có nghĩa khi x≤1 e) Luôn có nghĩa Hs hoạt động nhóm ít phút sau đó lần lượt cử đại diện trả lời Đáp án: 1 - c 2 - b 3 - a 4 - e -HS trả lời thêm: cách tìm điều kiện có nghĩa của một căn thức........... GV có thể cho thêm bài tập 16(a, c) tr5 SBT Bài tập 13a,b tr11 SGK Sau ít phút nháp, GV gọi 2 em lên bảng trình bầy Bài tập 14 tr11 SGK Phân tích thành nhân tử GV gợi ý: phải luôn nhớ rằng : với a ³0 thì ta bao giờ cũng có: a = . Chẳng hạn HS làm việc cá nhân ít phút sau đó các dãy trưởng đi kiểm tra và sửa chữa cho từng bạn Bài tập 15 tr11 SGK Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng dẫn Chốt lại: Dạng phương trình x2 = a ( a ³ 0 ) có nghiệm là: HS hoạt động theo nhóm Đại diện một nhóm trình bày bài làm. HS nhận xét, chữa bài. IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại kiến thức của Đ1 và Đ 2. - Bài tập về nhà 16 tr12 SGK số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT. ___________________________________________________ Tiết 4 Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc. - HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút) Điền dấu “x”vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai Sửa lại 1 xác định khi Sai. Sửa 2 xác định khi x ạ 0 Đúng 3 = 1,2 Đúng 4 = 4 Sai. Sửa: - 4 5 Đúng Hoạt động 2 1. Định lý (10 phút) GV cho HS làm ?1 tr12 SGK GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể GV đưa nội dung định lí SGK tr12 lên màn hình GV hướng dẫn HS chứng minh GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý tr13 SGK HS đọc định lý tr12 SGK HS tự chứng minh VD: a, b, c ³ 0 thì Hoạt động 3 2. áp dụng (20 phút) GV: ta có 2 quy tắc: a. Quy tắc khai phương một tích GV gọi 1 HS đọc GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1 áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính: a. ? GV gọi một HS lên bảng làm câu b b. GV yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia nhóm học tập GV nhận xét các nhóm làm bài Một HS đọc lại quy tắc SGK HS lên bảng làm bài: = = 9.20 = 180 Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như trong SGK tr13 GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2 GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3 để củng cố quy tắc trên. GV nhận xét các nhóm làm bài - GV giới thiệu “Chú ý” tr14 SGK GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên bảng trình bày bài làm GV: Các em cũng có thể làm theo cách khác vẫn cho ta kết quả duy nhất HS đọc và nghiên cứu quy tắc HS hoạt động nhóm Đại diện một nhóm trình bày bài. HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14. Hai HS lên bảng trình bày Hoạt động 4 Luyện tập củng cố (8 phút) GV đặt câu hỏi củng cố: - Phát biểu và viết định lý. - Định lý được tổng quát như thế nào? - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai? - Điền vào ô trống cho hợp lí: - HS phát biểu định lý tr12 SGK - Một HS lên bảng viết định lý - Với biểu thức A, B không âm HS phát biểu hai quy tắc như SGK 3 HS làn lượt lên bảng điền vào ô trống, các HS khác nhận xét và sửa chữa IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý. - Làm bài tập 17,18, ( còn lại), 20, 21, 22, 23 và 23, 24 SBT - Hướng dẫn bài 19c: ___________________________________________ Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (8 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai - Chữa Bài tập 21/15-SGK: Khai phương tích 12.30.40 được : A) 1200 B) 120 C) 12 D) 240 Hai HS lần lượt liên kiểm tra HS1: - Nêu định lý tr12 SGK - Chữa bài tập 20 (d) - HS2: Phát biểu quy tắc tr13 SGK Chọn (B) .120 Hoạt động 2 Luyện tập (30 phút) Dạng 1. Tính giá trị căn thức Làm bài 22 (a, b) tr15 SGK: Biến đổi các biếu thức dưới dấu căn thành tích rồi tính:... GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài GV kiểm tra các bước biến đổi và cho điểm HS Hai em lên bảng trình bày: Làm bài 24 tr15 SGK: GV: Hãy rút gọn các biểu thức dưới căn trước rồi thay số và dùng MTBT trong bước cuối cùng GV gọi HS dưới lớp nhận xét và sửa chữa..... Dạng 2: Chứng minh Bài 23 (b) tr15 SGK GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?Vậy hãy chứng minh điều đó Làm bài 26 tr16 SGK Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành phần b: Ta thâý luôn đúng vì .......... và b>0 Suy ra điều phải c/m HS: Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1. Hs chứng minh: a) HS đứng tại chỗ so sánh: HS thảo lụân nhóm vài phút rồi lần lượt các đại diện nhóm trả lời Dạng 3: Tìm x Bài 25 (a, d) tr16 SGK GV: Hãy vận dụng định nghĩa CBH để tìm x? GV gọi HS được kèm lên bảng chữa. HS làm theo nhóm 2 em để kèm cặp lẫn nhau a. = 8 b......... Û 16x = 82 Û 16x = 84 Û x = 4 Dạng 4 : So sánh -So sánh 4 và Bài này hướng làm ntn? Vậy hãy so sánh 2 và ? Bài 27a/16-SGK HS: do 4=2.2nên để so sánh 4 và ta chỉ cần so sánh 2 và . HS so sánh............. IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp. - Làm bài tập 22(c, d), 24 (b), 25(b, c) 27b SGK tr 15,16; bài tập 29,30* tr7 SBT. Hướng đẫn bài 29/SBT: có thể dùng cách tương tự bài 28d/SBT. KQ: _____________________________________________________________ Tiết 6 Đ4. liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Mục tiêu HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: bảng phụghi định lý quy tắc hai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ C.Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Chữa bài tập 25 (b, c) tr16SGK. Tìm x biết: b. Đáp: c. Hai HS đồng thời lên bảng HS1: HS2: Chữa bài tập 27 tr16 SGK. So sánh a) 4 và Đáp: b. và - 2 Đáp < - 2 Hoạt động 2: 1. Định lý (10 phút) GV cho HS ?1 tr16 SGK Tính và so sánh và GV đưa nội dung ĐL tr16SGK lên bảng GV: ở tiết trước ta đã chứng minh định lý khai phương một tích dựa trên cơ sở nào? HS: HS đọc ĐL HS dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm GV cũng dựa trên cơ sở đó. Hãy chứng minh ĐL liên hệ giữa phép chia và phép khai phương HS: Vì a ³ 0 và b > 0 nên x/ định , không âm. . GV hãy so sánh điều kiện của a và b trong hai định lý. Giải thích điều đó HS: ở định lý khai phương một tích a ³0 và b ³ 0. Còn ở định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương a ³ 0 và b > 0 để và có nghĩa (Mẫu ạ 0) Hoạt động 3: 2. áp dụng (16 phút) GV giới thiệu qt khai phương một thương trên bảng GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1. áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính a. b. HS: HS: GV cho tổ chức HS hoạt động nhóm làm ?1 tr17 SGK để củng cố quy tắc trên GV cho HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai GV cho HS làm ?3 tr18 SGK củng cố quy tắc trên Tính b. Tính Kết quả hoạt động nhóm. a. b. 0,14 HS phát biểu quy tắc HS đọc quy tắc HS1: = = 3 HS2: = GV giới thiệu chú ý trong SGK tr18 GV: Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì HS ghi chép...... GV đưa ví dụ 3 bảng GV: Em hãy vận dụng để giải bài tập ở ?4 GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng. Rút gọn a. b. với a ³ 0 HS lớp làm bài tập Hai HS lên bảng trình bày HS1: HS2: Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (10 phút) GV đặt câu hỏi củng cố: - Phát biểu ĐL liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tổng quát GV yêu cầu HS làm bài tập 28 (b, d) tr18SGK Bài 30 (a) tr19SGK Rút bọn biểu thức với x > 0, y ạ 0 GV nhận xét cho điểm HS HS......... HS làm bài tập 28 (b,d) SGK Kết quả: b. d. HS làm bài tập = ( x > 0 , y ạ 0) D. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc bài (định lý, chứng minh định lý, các quy tắc) - Làm bài tập 28 (a, c); 29 (a, b, c); 30 (c, d); 31 tr18, 19 SGK- 36,37, 40 (a, b, d) tr8, 9 SBT. ___________________________________________ Tiết 7 Luyện tập a. Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông hình 3 tr20 SGK. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ c.Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra – chữa bài tập (12 phút) HS1: - Phát biểu ĐL khai phương một thương - Chữa bài 30 (c, d) tr19 SGK HS2: Chữa bài 28 (a) và bài 29 (c) SGK - Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai. HS1: Phát biểu ĐL như trong SGK - Chữa bài 30 (c, d) KQ: c) d) HS2: Chữa bài tập KQ: 28(a) , bài 29 (x) . 5 - Phát biểu hai quy tắc tr17 SGK Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút) Dạng 1: Tính Bài 32 (a, d) tr19 SGK a. Tính GV hãy nêu cách làm d. Một HS nêu cách làm = HS: Bài 36 tr20 SGK Mỗi khẳng địhh sau đúng hay sai? a. b. c. 6 d. HS trả lời a. Đúng b. Sai, vì vế phải không có nghĩa c. Đúng. Có ý nghĩa để ước lượng gần đúng d. Đúng. Do chia 2 vế của BPT cho cùng 1 số dương và không đổi chiếu BPT đó. Dạng 2: Giải phương trình Bài 33 b. c. Bài 35 (a) tr20 SGK Tìm x biết b. x = 4 c. x1 = ; x2 = x1 = 12; x2 = - 6 Hoạt động 3: Bài tập nâng cao, phát triển tư duy (8 phút) Bài 43* (a) tr10 SBT Tìm x thoả mãn điều kiện GV điều kiện xác định là gì? GV hãy nêu cụ thể Gọi 2 HS lên bảng giải với hai trường hợp trên GV: Với điều kiện nào của x thì xác định? GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học giải PT trrên GV gọi tiếp HS thứ ba lên bảng HS ³ 0 hoặc * HS: Với x < 1 hoặc thì xác định HS: đk Giải ra x = D. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Xem lại các BT đã làm tại lớp. - Làm bài 32 (b, c); 33 (a, d); 35(b); 37 tr19,20 _______________________________________________________ Tiết 8 Đ5. bảng căn bậc hai AMục tiêu HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi bài tập. - Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L c. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1 chữa BT 35(b) tr20 SGK Tìm x biết HS2 chữa BT 43* (b)tr20SBT. Tìm x thoả mãn điều kiện Hai HS đồng thời lên bảng HS1 chữa bài 35(b) ĐS: Đưa vế Giải ra ta có x1 = 2,5; x2 = - 3,5 HS2: Chữa bài 43*(b)có nghĩa Giải PT: tìm được x = 0,5 không TMĐK => loại Hoạt động 2: 1. Giới thiệu bảng (2 phút) GV yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để viết về cấu tạo bảng GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng? HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng HS: Bảng căn bậc hai được chia thành các bảng và cac cột, ngoài ra còn chín cột hiệu chính Hoạt động 3: 2. Cách dùng bảng (25 phút) a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 GV cho HS làm ví dụ 1. Tìm Mẫu 1 GV giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào GV: Vậy ằ 1,296 GV: Tìm GV cho HS làm tiếp VD 2. Tìm GV đưa tiếp mẫu 2 và hỏi: Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 GV: Ta có ằ 6,253 HS ghi ví dụ 1. Tìm HS: là số 1,296 HS ghi: ằ 1,296 HS: ằ 2,214 ằ 2,914 HS: Là số 6,253 Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số mấy? GV tịnh tiến êke hoặc chữ L sao cho số 39 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông GV: Ta dủng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau: 6,253 + 0,006 = 6,259 Vậy ằ 6,259 HS là số 6 HS:........ HS ghi ằ 6,259 b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 GV yêu cầu HS đọc SGK ví dụ 3 Tìm GV: Để tìm người ta đã phân tích 1680 = 16,8.100 vì trong tích này chỉ cần tra bảng còn 100 = 102 (luỹ thừa bậc chẵn của 10) GV: Vậy cơ sở nào để làm VD trên? GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 tr22SGK Nửa lớp làm phần a. Tìm Nửa lớp làm phần b. Tìm HS đọc VD3 trong SGK tr22 HS: Nhờ quy tắc khai pưhơng một tích Kết quả hoạt động nhóm a) = ằ 10.3,018 ằ 30,18 b. = ằ 10.3,143 ằ 31,14 Đại diện hai nhóm trình bày bài. c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 GV cho HS làm VD 4. Tìm GV gọi một HS lên bảng làm tiếp theo quy tắc khai phương 1 thương HS: ằ 4,009 : 100 ằ 0.04099 GV đưa chú ý lên băng phụ GV yêu cầu HS làm ?3 Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần dúng của nghiệm PT: x2 = 0,3982 GV: Em làm ntn để tìm giá trị gần đúng của x Vậy nghiệm PT x2 = 0,3982 bao nhiêu HS đọc chú ý HS: Tìm ằ 0,6311 Nghiệm của PT là: x2 = 0,3982 là x1 ằ 0,6311 và x2 = - 0,6311 Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) Bài 41 tr23 SGK Biết ằ 3,019. Hãy tính GV dựa trên cơ sở nào có thể xác định được ngay kết quả? GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời HS: áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả. ằ 3,019 (dời dấu phẩy sang phải 1 chữ số ở kết quả) ằ 301,9; ằ 0,3019 ằ 0,03019 Bài 42 tr23 SGK Dùng bảng căn thức bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi PT sau a. x2 = 3,5; b. x2 = 132 GV: Bài này cách làm tương tự như ?3 GV gọi 2 em HS lên bảng làm Đáp số: a. x1 = ; x2 = Tra bảng ằ 1,871 Vậy x1 ằ 1,871; x2 ằ - 1,871 b. x1 ằ 11,49; x2 ằ -11,49 D. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số. - Làm bài tập 47, 48, 53, 55 tr11SBT. GV hướng dẫn HS đọc bài 52tr11 SBT để chứng minh số là số vô tỉ. - Đọc mục Có thể em chưa biết (Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả tra bảng) - Đọc trước Đ6 tr24 SGK. _________________________________________________________ Tiết 9 Đ6. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai a. Mục tiêu HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ để ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai. HS: - Bảng phụ nhóm, êke. - Bảng căn bậc hai. c. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Chữa bài tập 47. a) x2 = 22,8 (a, b) tr10 SBT Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết: a) x2 = 15; b) x2 = 22,8 HS2 chữa bài 54 tr11 SBT Tìm tập hợp các số x thoả mãn bất đẳng thức > 2 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số. GV nhận xét và cho điểm hai HS. HS1: Chữa bài 47 (a, b) Đáp số: a) x1 ằ 3,8730 . Suy ra x2 ằ - 3,8730 b) x1 ằ 4,779 suy ra x2 ằ - 4,7749 HS2: Chữa bài 54SBT Điều kiện x ³ 0. > 2 => x > 4 . Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0 4 Hoạt động 2: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12 phút) GV Với a ³ 0, b ³ 0 hãy chứng tỏ GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? GV: Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép biến đổi Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn? Ví dụ a) HS làm ?1 (vì a ³0, b ³0) HS: Dựa trên định lí khai phương một tích và định lý HS: Thừa số a HS ghi ví dụ 1: a) = 3 Ví dụ 1: b) GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK Rút bọn GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 tr25 SGK Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. với x ³ 0; y ³ 0 = HS theo dõi GV minh hoạ bằng ví dụ HS đọc ví dụ 2 SGK HS hoạt động nhóm Kết quả: Rút gọn biểu thức a) b) HS: (với x ³0; y < 0) HS làm ?3 vào vở Hai HS lên bảng trình bày HS1: với b ³ 0 = với b ³ 0 b. với x ³ 0; y < 0 GV gọi HS lên bảng làm câu b GV cho HS làm ?3 tr25 SGK Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài HS2: với a < 0 = (vì a < 0) Hoạt động 3: 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn (11 phút) GV đưa dạng tổng quát Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có Với A < 0 và B ³ 0 ta có GV đưa ví dụ 4 yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải trong SGK tr26 GV cho HS hoạt động nhóm là ?4 để củng cổ phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn. HS nghe GV trình bày và ghi bài HS tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm câu a, c Nừa lớp làm câu b, d Kết quả: a) c) với a ³ 0 = b) d) GV nhận xét các nhóm làm bài tập GV: Để so sánh hai số trên em làm như thế nào? GV: Có thể làm cách khác thế nào? GV gọi 2 HS lên làm theo hai cách Đại diện hai nhóm trình bày bài HS: Từ ta đưa 3 vào trong dấu căn rồi so sánh HS từ , ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so sánh HS1: Vì HS2: Vì Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (15 phút) Bài 43 (d, e) tr27 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm bài HS làm bài 43 (d, e) SGK d) e) Bài 44. Đưa thừa số vào trong dấu căn Với x > 0 và y ³ 0 GV gọi đồng thời ba em HS lên bảng trình bày HS1: HS2: Với x > 0; y ³ 0 thì có nghĩa Bài 46tr27SGK: Rút gọn các biểu thức sau với x ³ 0 GV yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi hai HS lên bảng trình bày HS: Với x ³ 0 thì có nghĩa a) b. Với x ³ 0 thì có nghĩa D. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài - Làm bài tập 45, 47 t

File đính kèm:

  • doca Giao an lop 9Chuan.doc