Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kì I
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kì I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
Tiết 01 CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:- HS biết thế nào là CBH.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc
hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. Kỹ năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định
lý 0 A B A B để so sánh các căn bậc hai số học.
- HS thực hiện thành thạo các bài tốn về CBH.
3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực
tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Học sinh nhớ lại một số kiến thức về căn bậc hai đã được học ở lớp 7
Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp
Nhiệm vụ 1: Giải - Hai hs lên bảng làm
phương trình : bài
a) x2 = 4 ; b) x2 = 7 - Lớp theo dõi nhận
xét
Nhiệm vụ 2: Căn bậc
hai của một số khơng
âm a là gì ? ( Đáp án :
Căn bậc hai của một số
khơng âm a là số x sao
cho : x2 = a). GV đặt vấn đề dẫn dắt
vào bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa căn bậc hai số học
(10phút)
Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiệu
căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số
dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 cơng cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhĩm.
Nhiệm vụ: Thực hiện HS: Thực hiện 1. Căn bậc hai số học:
?1 HS định nghĩa căn - Căn bậc hai của một số khơng âm a
2
bậc hai số học của là số x sao cho : x = a.
a 0 - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc hai
HS thực hiện ví dụ là hai số đối nhau: số dương ký hiệu
GV hồn chỉnh và nêu 1/sgk là a và số âm ký hiệu là a
tổng quát. - Số 0 cĩ đúng 1 căn bậc hai là chính
GV: Với a 0 sơ 0.
Nếu x = a thì ta suy HS chú ý theo dõi Ta viết 0 = 0
được gì? * Định nghĩa: (sgk)
Nếu x 0 và x2 =a thì ta * Tổng quát:
suy ra được gì?
GV kết hợp 2 ý trên.
x 0
HS vận dụng chú ý HS lên bảng thực
a R;a 0 : a x 2
trên vào để giải ?2. x2 a a
hiện
GV giới thiệu thuật
ngữ phép khai phương
HS chú ý nghe * Chú ý: Với a 0 ta cĩ:
Hoạt động nhĩm:
Nếu x = a thì x 0 và x2 = a
GV tổ chức HS giải ?3
Nếu x 0 và x2 = a thì x = a .
theo nhĩm.
Đại diện các nhĩm Phép khai phương: (sgk).
lên bảng làm bài
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học(10 phút)
Mục tiêu: + Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương
của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác
+ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên
hệ này để so sánh các số . Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 cơng cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhĩm.
Hoạt động cá nhân: HS nhắc lại nếu a < 2. So sánh các căn bậc hai số học:
Với a và b khơng âm. b thì ...
GV gợi ý HS chứng
minh
nếu a b thì a < b HS phát biểu * Định lý: Với a, b 0:
GV gợi ý HS phát biểu HS phát biểu nội + Nếu a < b thì
thành định lý. dung định lý a b .
GV đưa ra đề bài ví dụ HS giải. + Nếu a b thì
2, 3/sgk a < b.
GV và lớp nhận xét * Ví dụ
hồn chỉnh lại. Đại diện các nhĩm a) So sánh (sgk)
Hoạt động nhĩm: giải trên bảng. b) Tìm x khơng âm :
GV cho HS hoạt động Ví dụ 1: So sánh 3 và 8
theo nhĩm để giải Giải: C1: Cĩ 9 > 8 nên 9 > 8 Vậy
?4,5/sgk 3> 8
Lớp và GV hồn chỉnh 2 2
C2 : Cĩ 3 = 9; ( 8 ) = 8 Vì 9 > 8
lại. 3 > 8
Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
a. x > 5 b. x < 3
Giải:
a. Vì x 0; 5 > 0 nên x > 5
x > 25 (Bình phương hai vế)
b. Vì x 0 và 3> 0 nên x < 3
x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy
0 x <9
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục tiêu: Áp dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở; hoạt động nhĩm
*Giao nhiệm vụ: làm + Thực hiện hoạt Bài tập 1:
bài tập 1 (SGK), BT 5 động: - Căn bậc hai số học của 121 là 11
(SBT) nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 11
*Cách thức hoạt động: và -11.
+ Giao nhiệm vụ: Hoạt
- Căn bậc hai số học của 144 là 12
động cá nhân, cặp đơi
nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 12
và -12. Bài tập 5: sbt: So sánh - Căn bậc hai số học của 169 là 13
khơng dùng bảng số nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 13và
hay máy tính. -13.
- Để so sánh các mà .....
khơng dùng máy tính Bài tập 5
ta làm như thế nào?
- HS nêu vấn đề cĩ thể Hoạt động theo
đúng hoặc sai nhĩm
- GV gợi ý câu a ta tách Sau 5 phút GV mời
2 =1+ 1 sau đĩ so sánh đại diện mỗi nhĩm
từng phần lên giải.
- Yêu cầu thảo luận
nhĩm 5’ sau đĩ cử đại
diện lên trình bày
a\ 2 và 2 1
b\ 1 và 3 1
c\ 2 30 và 10
d\ 3 11 và -12
Mỗi tổ làm mỗi câu
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: Củng cố lại tồn bộ kiến thức của bài
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành.
- Yêu cầu HS đứng tại HS đứng tại chỗ trả Bài tập 4
chỗ sử dụng kĩ thuật lời
hỏi đáp nội dung tồn
bài
- Căn bậc hai số học là HS lên bảng thực
gì? So sánh căn bậc hiện
hai?
- Yêu cầu cá nhân làm
bài 4. a
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 5 phút)
Mục tiêu:Tìm hiểu thêm về sự ra đời của dấu căn
Phương pháp: Thuyết trình
- Học thuộc đinh nghĩa,định lý HS chú ý nghe
- Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt
+ Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh
radex- nghĩa là căn. Đơi khi, chỉ để căn
bậc hai số học của a, người ta rút gọn “ căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống
như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà tốn
học người Hà Lan Alber Giard vào
năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người
ta gặp đầu tiên trong cơng trình “ Lí
luận về phương pháp” của nhà tốn
học người Pháp René Descartes
Rút kinh nghiệm:
.
************************************** Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
Tiết 02 2
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A A
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:- HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A .
- HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý
a2 | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 | A | để rút gọn biểu thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức
A2 | A | vào thực hành giải tốn.
- HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thĩi quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học.
Tính cách: Yêu thích mơn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực
tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 4 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú cho bài mới.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân
Nhiệm vụ 1: Tính HS thực hiện
52 và ( 7)2
Nhiệm vụ 2: Dự đốn rồi
điền dấu ( >, <, =) thích hợp
a2 W a
Đáp án:
a. 52 = 5 = 5 ( 7)2 49 7
b. = = 7 =
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút)
Mục tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành.
- GV chiếu nội dung ?1 HS quan sát nội dung 1. Căn thức bậc hai:
GV cho HS giải ?1. trên máy chiếu.
1 học sinh lên bảng
thực hiện nhanh ?1
GV hồn chỉnh và giới HS dưới lớp nhận xét. a) Đn: (sgk)
thiệu thuật ngữ căn bậc b) Điều kiện cĩ nghĩa A :
hai của một biểu thức, HS theo dõi. A cĩ nghĩa A lấy giá trị
biểu thức lấy căn và khơng âm.
định nghĩa căn thức bậc c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để
hai. các căn thức bậc hai sau cĩ
GV cho HS biết với giá nghĩa
trị nào của A thì A cĩ HS chú ý nghe, kết 3x cĩ nghĩa khi 3x 0 x
nghĩa. hợp quan sát nội dung 0
SGK. 5 2x cĩ nghĩa khi 5 - 2x 0
Cho HS tìm giá trị của x 5
x
để các căn thức bậc hai 2 HS lên bảng thực 2
sau được cĩ nghĩa: 3x ; hiện
5 2x HS dưới lớp tự làm
vào vở, theo dõi và
GV nhận xét, chốt cách nhận xét bài bạn.
làm chuẩn.
Bài tập 6:
Chiếu nội dung bài tập
6 yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng thực
tập 6 /sgk. hiện
HS 1: Làm phần a, b.
HS 2: Làm phần c, d.
Hs dưới lớp tự làm vào
GV nhận xét, chốt cách vở.
làm. Quan sát, nhận xét bài
của bạn trên bảng.
Hoạt động 2: Hằng đằng thức A2 | A |(15 phút) Mục tiêu: HS nắm được hằng đẳng thức A2 | A |, cách chứng minhđịnh lý
a2 | a | . Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và
giải quyết vấn đề
Hoạt động cặp HS hoạt động cặp đơi 2. Hằng đằng thức A2 | A |
đơi:Thực hiện câu ?3 hồn thành bảng của
GV chiếu ?3 trên màn ?3 a)Định lý :
HS điền vào ơ trống. 2
Với mọi số a, ta cĩ a = |a |
GV bổ sung thêm dịng Đại diện 1 – 2 nhĩm
|a | và yêu cầu HS so báo cáo kết quả.
Chứng minh: (sgk)
sánh kết quả tương ứng
2
của a và |a |. b)Ví dụ: (sgk)
HS quan sát kết quả Các nhĩm khác theo 2
*Chú ý:A 0 A A =
trên bảng cĩ ?3 và dự dõi, đối chiếu kết quả
A,neu : A 0
đốn kết quả so sánh nhĩm mình và nhận
A,neu : A 0
a2 là |a | xét.
* Ví dụ: (sgk)
GV giới thiệu định lý
và tổ chức HS chứng
Tính
minh.
a) 122 12 12
GV ghi sẵn đề bài ví dụ HS lên bảng giải.
b) 7 2 7 7
2 và ví dụ 3 trên bảng HS dưới lớp theo dõi,
phụ. nhận xét bài bạn trên VD3: Rút gọn
bảng. 2
2 1 2 1 =
2 1; vi 2 1
GV chốt cách làm đúng, 2
b) 2 5 2 5
sửa lỗi trình bày cho
học sinh. 5 2; vi2 5
HS chú ý nghe, kết *Chú ý :
GV giới thiệu nội dung hợp xem SGK. A2 A, A 0
HS lên bảng giải
chú ý (SGK-T10) A2 A, A 0
HS dưới lớp nhận xét.
GV chiếu ví dụ 4 trên VD4: Rút gọn
màn a) x 2 2 ; x 2
HS chú ý nghe, rút
GV nhận xét, chốt cách 2
x 2 x 2 x 2
giải. Lưu ý học sinh: kinh nghiệm.
6 3 2 3 3
Khi đưa một biểu thức b) a a a a
ra khỏi dấu giá trị tuyệt Bài 8: Rút gọn
đối cần chú ý tới điều
kiện xác định của biểu 2 HS lên bảng thực
thức. hiện 2
HS dưới lớp tự làm a ) 2 3 2 3
GV chiếu slide bài tập 8 vào vở, nhận xét bài
2 3 ; ( 2 3 )
(a, d). yêu cầu HS lên bạn trên bảng.
d ) 3 a 2 2 3 a 2
bảng thực hiện tương
3 2 a ; a 2
tự như ví dụ 4
GV nhận xét, cĩ thể cho
điểm học sinh.
C. Hoạt động luyện tập - Củng cố (10 phút)
Mục đích: HS nắm chắc được điều kiện xác định của CTBH, hằng đẳng thức và
áp dụng làm bài tập.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhĩm.
Hỏi : HS lần lượt lên trình bày
+ A cĩ nghĩa khi nào? . . .
2
+ A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0?
2
2
+ A khác với A như thế nào?
Hoạt động nhĩm: bài 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x, biếtt :
2
a) x 7 HS hoạt động nhĩm . . .
x 2 8 a.x=49; b.x=64; c.x=9;
b)
d.x=16;
2
c) 4x 6 HS nhận xét làm trên
9x 2 12 bảng, nghe GV nhận xét
d)
GV nhận xét bài làm của HS
D. Hoạt động vận dụng- tìm tịi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể
đưa về hằng đẳng thức A2 A và một số kĩ năng khác đã cĩ
Phương pháp: Cá nhân, cặp đơi khá, giỏi
- Nắm điều kiện xác Học sinh nhắc lại các
định của A , định lý. kiến thức cơ bản của
- Làm các bài tập cịn lại bài.
SGK; 12 đến 15/SBT.
Rút kinh nghiệm:
. **************************************
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_9_chuong_trinh_hoc_ki_i.docx