I. MỤC TIÊU
1. Kin thc:- HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
2. K n¨ng:- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.
3. Thái độ: Nghim tc, nhiệt tình
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK, máy tính bỏ túi.
- HS: Ơn tập “K/n về căn bậc hai ( Toán 7 )”, SGK, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Kiểm tra sĩ số: 9A.9C.
1. GV Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn
- Chương trình đại số 9, gồm 4 chương:
Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba.
Chương II: Hàm số bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y= ax2. Phương trình bậc hai một ẩn.
- Giới thiệu nội dung chương I
2. Tổ chức dạy v học bi mới
113 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14/8/2012
Ngày dạy : 16/8/2012
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Tiết 1 - Bài 1: CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc:- HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
2. KÜ n¨ng:- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.
3. Thái độ: Nghiêm túc, nhiệt tình
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK, máy tính bỏ túi.
- HS: Ơn tập “K/n về căn bậc hai ( Toán 7 )”, SGK, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Kiểm tra sĩ số: 9A..................................................9C.................................................
1. GV Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn
- Chương trình đại số 9, gồm 4 chương:
Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba.
Chương II: Hàm số bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y= ax2. Phương trình bậc hai một ẩn.
- Giới thiệu nội dung chương I
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
H: Hãy nêu đ/n căn bậc hai của một số a không âm ?
H: Với số a dương, có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ?
H: Hãy viết dưới dạng kí hiệu?
H:Tại sao số âm không có CBH ?
+ Yêu cầu HS thực hiên ?1
- Tìm các CBH của mỗi số sau
a/ 9 ; b/ 4/9 ; c/ 0,25; d/ 2
+ Yêu cầu HS giải thích rõ các ví dụ .
Giới thiệu đ/n CBH số học của số a (a≥ 0 ) như SGK .
+ Chú ý cho HS cách viết 2 chiều để HS khắc sâu.
+Yêu cầu HS thực hiện ?2
-Tìm CBHSH của mỗi số sau :
a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21
+ Y/c HS xem bài giải mẫu câu a/ SGK.
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày.
+ Giới thiệu phép toán tìm CBHSH của số không âm là phép khai phương.
- Để KP một số người ta có thể làm bằng những cách nào ?
+ Yêu cầu HS thực hiện ?3
- Tìm các CBH của mối số sau:
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
+ Giới thiệu như SGK.
- Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì so với như thế nào ?
+ Ta có thể c/m điều ngược lại
Với a, b≥ 0. Nếu < thì a< b .Từ đó ta có định lí sau :
+ Gới thiệu định lí SGK/ Tr 5
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 - SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?4
a/ 4 và b/ và 3
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 - SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?5. Tìm số x không âm biết :
a/ > 1 b/ < 3
GV: Nhận xét
3. Luyện tập – Củng cố
Bài tập 3: Tr6 –SGK
_ Gợi ý x2 = 2 x là CBH của 2
Bài tập 5: Tr4 – SBT :
So sánh các số (không dùng máy tính)
a/ 2 và + 1
b/ 1 và - 1
+ Nhận xét – sửa chữa đúng sai.
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
Mở SGK /Trang 4 và theo dõi
+ Trả lời miệng.
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a .
- Với số a dương có đúng 2 CBH là 2 số đối nhau là và -
Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
= 2 ; - = 2
- Số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm
+ Cả lớp cùng làm ?1
+ Nghe GV giới thiệu cách viết đ/n 2 chiều vào vở.
+ Cả lớp cùng làm ?2
Đại diện 3 HS lên bảng .
HS1: b/
HS2 : c/
HS3: d/
+ Cả lớp chú ý – lắng nghe
- Để KP một số người ta có thể dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi .
+ Trả lời miệng ?3
a/ CBH của 64 là 8 và -8
b/ CBH của 81 là 9 và -9
c/ CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
+ Nghe GV trình bày .
Cho a, b ≥ 0.
Nếu a< b thì <
+ Ghi nhớ định lí
+ Nghiên cứu ví dụ 2.
+ Cả lớp cùng làm ?4
Đại diện 2 em lên bảng trình bày .
HS1: a/ HS2:b/
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 - SGK
+ Trả lời ?5.
+ Cả lớp cùng làm.
+ Hoạt động theo nhóm
½ lớp câu a/
½ lớp câu b/
+ Ghi vở
1. Tìm hiểu về căn bậc hai số học.
+ Định nghĩa : SGK
+ Lời giải ?1 .
a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì ()2 = 9
b/ CBH của là vì
c/ CBH của 0,25 là 0,5 và - 0,5 vì (0,5)2 = 0,25
d/ CBH của 2 là và
- vì ()2 = 2
* Chú ý : Với a≥ 0. Ta có:
- Nếu x = thì x≥ 0 và x2 = a
- Nếu x≥ 0 và x2 = a thì
x =
Ta viết :
x = x2 = a
x≥ 0
+ Lời giải ?2
b/ = 8 vì 8≥ 0 và
82 = 64
c/ = 9 vì 9 ≥ 0 và
92 = 81
d/=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và 1,12 = 1,21
+ Lời giải ?3/
2/. So sánh các căn bậc hai số học .
*Định lí : SGK.
+ Ví dụ : SGK
+ Lời giải ?4/
a/ Có 16 > 15 > 4 >
b/ Có 11>9 >>3
+ Lời giải ?5/
a/ > 1 >
x>1 . Vậy x>1
b/ < 3 <
x < 9 với x≥ 0.
Vậy 0 x 9
Bài tập 3: Tr6 –SGK
a/ x2 = 2 x = 1, 414
b/ x2 = 3 x = 1,732
Bài tập 5: Tr4 – SBT :
a/ Có 1< 2 <
1+1 < + 1
2 < + 1
b/ Có 4 > 3 >
2 >
2 – 1 > - 1
1 > - 1
4. Đánh giá: GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học
5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà
- Học và nắm vững CBHSH của số không âm. Định lí so sánh CBH.
- BTVN: 1, 2, 4, 5 Tr6 -7 – SGK, 1,4,7,9 SBT / Tr4- 5 .
- Ơn tập định lí Pitago, qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Xem trước bài 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 16/8/2012
Ngày giảng: 18/8/2012
Tiết 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 =
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS biết tìm điều kiện xác định ( Hay ĐK có nghĩa ) của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a2 + m hay – (a2 + m ) khi m dương.
2. KÜ n¨ng:
- Biết cách chứng minh định lý : và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Yêu thích bộ mơn, nghiêm túc, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK .
- HS : Ơn tập qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Kiểm tra sĩ số: 9A..................................................9C.................................................
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1/ Nêu định nghĩa CBHSH của số a viết dưới dạng ký hiệu?
* Bài tập: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8 và -8.
b/ = 8 ; c/ ()2 = 3
2/ Phát biểu và viết định lí so sánh CBHSH.
* Bài tập 4: Tr7 - SGK.
a/= 15 b/ < 4
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Đặt vấn đề vào bài mới
+ Hai em lên bảng
+Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.
HS1. x =
+ Bài tập:
a/ Đúng b/ Sai. c/ Đúng.
HS2. Với a, b ≥ 0.
Nếu a< b thì <
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
a/ = 15 x = 152 = 225.
Vậy x = 225.
b/ < 4. Với x ≥ 0, ta có < 4 2x < 1x < 8
Vậy 0 ≤ x < 8
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1.
H: Vì sao AB = 2 ?
+ Giới thiệu2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK.
+ Nhấn mạnh: chỉ xác định nếu A ≥ 0
Vậy xác định A ≥ 0.
* Ví dụ 1 (Tr8- SGK)
GV hỏi thêm : Nếu x = 0; x = 3 thì lấy giá trị nào ?
- Nếu x = -1 thì sao ?
+ Yêu cầu HS thực hiện ?2. Với giá trị nào của x thì xác định ?
* Bài tập 10: Tr10 – SGK.
a/ b/
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3.
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a.
- Ta có định lí.
+ Hướng dẫn HS chứng minh định lí.
H: Để c/m: 2 = ta cần chứng minh điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?
+ Giải thích ?3.
+Yêu cầu HS tự đọc lời giải VD2 và VD3
*Bài tập 7: Tr10- SGK . Tính
a/ 2 ; b/ 2
c/ -2 ; d/ - 0,4 2
+ Nêu chú ý: Tr10 – SGK
*VD4 :Rút gọn.
+ Hướng dẫn HS tự làm.
+ Một HS đọc ?1 .
Trong tam giác vuơng ABC, ta có:
AB2 + BC2 = AC2
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 – x2
AB = 2
+ Chú ý – Lắng nghe
+ Một em đọc tổng quát SGK . Cả lớp ghi vở.
+ Nghiên cứu ví dụ 1/ Tr8 - SGK
- Nếu x = 0 thì = = 0
- Nếu x = 3 thì = = 3
-Nếu x = -1 thì không có nghĩa.
+ Cả lớp cùng làm ?2.
+ Trả lời nhanh bài tập
Hai em lên bảng điền.
+ Nêu nhận xét
- Nếu a < 0 thì 2 = - a.
- Nếu a ≥ 0 thì 2 = a.
+ Chú ý – Lắng nghe Cả lớp ghi vở định lí.
+ Để c/m 2 = ta cần c/m:
≥ 0
= a 2
+ C/m định lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.
+ Tự đọc lời giải VD2 và VD3
+ Đứng tại chỗ trả lời
a/2 = = 0,1
b/ 2 = = 0,3
c/ -2 = = 1,3
d/ - 0,4 2 =(- 0,4 ) =(- 0,4) 0,4 = -16
+ Cả lớp ghi chú ý vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe
Ghi ví dụ 4 vào vở.
+ Thực hiện cá nhân.
1.Tìm hiểu căn thức bậc hai
?1.
+ Tổng quát: SGK
+ Lời giải ?2
xác định
5 – 2x ≥ 0 5 ≥ 2x x ≤ 2,5
+ Lời giải bài 10:
a/ có nghĩa khi
≥ 0 a ≥ 0
b/ có nghĩa khi
-5a ≥ 0 a ≤ 0
2. Hằng đẳng thức2 =.
?3.
a
-2
-1
0
a2
4
1
0
2
1
0
+ Định lí: SGK
+ Chứng minh: Thật vậy
Với aR. Ta có: a ≥ 0
- Nếu a ≥ 0 thì = a nên ( )2 = a2
Nếu a< 0 thì = - a nên ()2 = ( -a )2 = a2
Do đó : ( )2 = a2 với aR
Vậy chính là CBHSH của a2. Tức2=
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :
* Chú ý:2 = A nếu A ≥ 0
2 =- A nếu A < 0
+ Ví dụ 4:
a/ 2 với x≥ 2 .
Ta có :2==x-2
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ).
b/6 = = ,
vì a < 0 nên a3< 0=-a3
Vậy 6 = - a3
3. Luyện tập – Củng cố
GV: Nêu câu hỏi
* có nghĩa khi nào ?
*2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0
* Bài tập 8: Tr10 – SGK.
d) 32 với a < 2
* Bài tập 9: Tr10 – SGK
Tìm x biết:
a/ 2 = 7 ; b/ 2 =
+ Trả lời miệng.
* có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 .
2 = = A nếu A ≥ 0
=-A nếu A < 0
½ lớp làm bài 8
½ lớp làm bài 9
* Bài tập 8: Tr10 – SGK.
d/ 32 = 3.
= 3 ( 2- a )
(vì a - 2< 0 = 2- a )
* Bài tập 9: Tr10 – SGK .
a/2 = 7 b/ 2 =
= 7 = 8 x1,2 = 7 x1,2 = 8
4. Đánh giá: GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà
- HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 2 =
- Hiểu cách chứng minh định lí 2 = với a.
-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10 - 11 – SGK. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 18/8/2012
Ngày giảng : 20/8/2012
Tiết 3. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức.
2. KÜ n¨ng:
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3. Thái độ: Yêu thích bộ mơn, nghiêm túc, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức 2 =
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Kiểm tra sĩ số: 9A..................................................9C.................................................
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa?
Bài tập 12 / Tr11- SGK. Tìm x, biết :
a/ ; b/
HS2 : Hãy điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng :
*2 = = .nếu A ≥ 0
= nếu A < 0
Bài tập 10 / Tr10- SGK.
Rút gọn:
a/ 2 b/
HS3: Bài tập 10 / Tr11 - SGK Chứng minh đẳng thức
a/ (-1 )2 = 4 – 2
b/ - = -1
GV: Nhận xét và cho điểm
HS: Hai em lên bảng trả bài.
HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn.
HS1:có nghĩa khi A ≥ 0
Bài tập 12 / Tr11 - SGK.
a/ có nghĩa 2x +7 ≥ 0 2x ≥ -7
x ≥ - .
b/ có nghĩa
- 3x + 4 ≥ 0 -3x ≥ -4 x
HS2:
2 = = A nếu A ≥ 0
= -A nếu A < 0
Bài tập 10 / Tr10- SGK.
a/ 2 = = 2 - vì 2= >
b/ = =-3 vì 3 = <
HS3: Bài tập 10 / Tr11- SGK
a/ Ta có:VT =(-1 )2 =()2 -2.1 + 12
=3 - 2+1= 4 – 2 =VP.
b/Ta có:VT=-
=
= -
= -1 - = -1 = VP.
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Bài tập 11/ Tr11- SGK. Tính:
a/ . + :
b/ 36 : -
c/
d/ 2
Bài tập 12/ Tr11- SGK
Tìm x để căn thức sau có nghĩa
c/ ; d/ 2
GV gợi ý câu c/ Cănthức có nghĩa khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải như thế nào ?
Bài tập 13/ Tr11- SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a/ 22 – 5a , với a <0
b/ 2 + 3a , với a ≥ 0
c/ 4 + 3a2
d/ 56 - 3a3 với a < 0
Bài tập 14/ Tr11- SGK
Phân tích thành nhân tử.
a/ x2 – 3 d/ x2 – 2x + 5
Gợi ý HS biến đổi đưa về hằng đẳng thức.
Bài tập 15/ Tr11- SGK
Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 5 = 0
b/ x2 – 2x + 11 = 0
Gợi ý: Dùng hằng đẳng thức phân tích vế trái thành nhân tử, đưa về dạng phương trình tích rồi tìm nghiệm của phương trình đã cho.
HS : Hoạt động cá nhân
Hai em lên bảng làm
HS : Cả lớp cùng làm.
HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS : Trả lời miệng
HS: Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS hoạt động cá nhân, đại diện HS đứng tại chỗ trình bày.
Bài tập 11/ Tr11- SGK
HS1
a/.+:
= 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
HS2
b/ 36 : -
= 36 : 2 - 2
= 36 :18 –13 = 2 – 13 = - 11
HS3: c/ = = 3
HS4: d/ 2 = = 5
Bài tập 12/ Tr11- SGK
c/ có nghĩa
> 0
Có 1 > 0 -1+ x > 0x > 1
d/ 2 có nghĩa vớiR
Vì x2 ≥ 0 với R
x2 + 1 ≥ 1 vớiR
Bài tập 13/ Tr11- SGK
N1: a/ 22 – 5a = 2 - 5a = -2a – 5a = -7a(với a < 0 )
N2: b/ 2 + 3a =+ 3a
= 5a + 3a = 8a (với a ≥ 0 5a > 0 )
N3: c/ 4+3a2 =+ 3a2
=3a2 + 3a2 = 6a2
N4:d/ 56-3a3=5-3a3 = 5.(-2a3)- 3a3 = -10a3–3a3
= -13a3(Vì a < 0 2a3< 0 )
Bài tập 14/ Tr11- SGK
a/ x2 – 3 = (x -)(x + )
d/ x2 – 2x + 5
= x2 – 2. x. + ()2
= ( x - )2
Bài tập 15/ Tr11- SGK
a/ x2 - 5 = 0
(x - ) + (x + )= 0
x-=0 hoặc x+=0
x = hoặc x = -
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1,2 =
b/ x2 – 2x + 11 = 0
( x - )2 = 0
x - = 0
x =
Vậy phương trình có nghiệm: x =
4. Đánh giá: GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.
5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà
- Ơân tập kĩ lí thuyết bài 1 & bài 2.
- Bài tập về nhà: 16 Tr12 - SGK, 12- 16 Tr 5 - 6 – SBT.
- Xem trước bài 3.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 21/8/2012
Ngày dạy : 23/8/2012
Tiết 4 . LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2. KÜ n¨ng:- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý.
3. Thái độ: Yêu thích bộ mơn, nghiêm túc, tích cực học tập
II . CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Kiểm tra sĩ số: 9A.............................................9C..............................................
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và tạo tình huống học tập
GV: Nêu vấn đề vào bài mới như SGK - Tr12 .
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr12 – SGK .
Tính và so sánh :
và .
GV: Từ ?1 nêu nội dung định lí
GV: HD HS c/m định lí.
H: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có nhận xét gì về , và ?
H: Hãy tính ( .)2
GV: Định lí trên được c/m dựa vào CBHSH của một số không âm.
GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK.
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1.
HS: Đọc nội dung định lí Tr12 – SGK
HS: C/m định lí theo hướng dẫn của GV.
HS: Ghi vở
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS: Ghi nhớ chú ý
1. Định lý
Ta có:
= = 20
. = 4.5 = 20
Vậy = .
* Định lý: Tr12 – SGK
Với 2số a và b không âm .
Ta có: = .
CM:
Với a ≥ 0 , b ≥ 0 và xác định và không âm . xác định và không âm.
Ta cĩ: (.)2
= ()2 .()2 = a.b
Chú ý: Tr13 – SGK
Với a, b, c ≥ 0 =.
GV: Từ định lí vừa được c/m nêu qui tắc khai phương một tích
GV: Chỉ vào định lí , phát biểu qui tắc.
GV: Cho HS thực hiện VD1, gợi ý câu b/ tách 810 = 81.10
GV: Y/cầu HS hoạt động nhóm ?2/ Tr12 -SGK
½ lớp làm câu a
½ lớp làm câu b
GV: Nhận xét .
GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13.
GV chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các BP rồi thực hiện phép tính.
GV:Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc.
½ lớp làm câu a
½ lớp làm câu b
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý SGK - Tr 14.
GV: Hướng dẫn câu b/ 4
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 Tr13 – SGK.
HS: Một em đọc to qui tắc SGK – Tr 13.
HS: Cả lớp cùng thực hiện VD1.
HS:Hoạt động nhóm ?2.
TL:
HS: Dưới lớp nhận xét
HS: Đọc qui tắc
HS: Thực hiện VD2
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS:Hoạt động nhóm ?3.
HS: Dưới lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
HS: Ghi nhớ chú ý.
HS: Đọc lời giải VD3
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS: Thực hiện cá nhân ?4 Tr13 – SGK
a/ Qui tắc khai phương một tích: SGK – Tr 13
* Ví dụ 1:
a/
=. = 7.1,2.5 = 42
b/ = .
= 9 . 20 = 18
Lời giải ?2.
a/ =..
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b/ =
==..= 5.10. 6 = 300
b/ Qui tác nhân các căn thức bậc hai: SGK- Tr13
*Ví dụ2 : Tính.
a/ .==
=10
b/ . . = = ==2 =13.2 = 26
Lời giải ?3.
a/ . = = 15
b/ .
= =.
= 2.6.7 = 84
Chú ý: SGK - Tr 14
Với A ≥ 0 , B ≥ 0, ta có:
=
Đặc biệt với A ≥ 0 thì ()2 = 2 = A
* Ví dụ3:
b/ 4 =2.4
= 3..(2)2 = 3b2.
Lời giải ?4. Rút gọn
a/ 3.=4 =2)2 =2 = 6a2
b/ 2 = 2
=2 = = 8ab.
3 . Luyện tập – Củng cố
GV: Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân và KP?
- Đ/ lí được tổng quát như thế nào ?
- Phát biểu qui tắc KP 1 tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
Bài tập 17/ Tr14 – SGK
b/ 2
c/
Bài tập 19: Tr15 – SGK
b/2 với a ≥ 3
d/ .2 với a > b
HS: - Phát biểu định lí Tr12 – SGK.
Bài tập 17/Tr14 – SGK
HS : Cả lớp cùng làm .
Bài tập 19: Tr15 – SGK
Bài tập 17: Tr14 – SGK
b/ 2 =()2 .2
= 4. 7 = 28
c/ =
=. = 11.6 = 66.
Bài tập 19: Tr15 – SGK
b/2
=2.2
= .= a2 . ( 3 - a), với a ≥ 3.
d/ .2
= . 2 =.
= . a2.. ( a - b) = a2
với a > b
4. Đánh giá: GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS trong giờ học
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Học thuộc các định lí và qui tắc .
- Bài tập 17, 18, 19, 20, 21, 22 / Tr14-15 – SGK; 23, 24 Tr6 - SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 4/9/2012
Ngày dạy : 6/9/20112
Tiết 5. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
2. KÜ n¨ng:
- Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm. Vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
3. Thái độ: Yêu thích bộ mơn, nghiêm túc, tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, ôn tập các quy tắc và định lí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Kiểm tra sĩ số: 9A.............................................9C..............................................
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
HS1:
* Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân và khai phương ?
* Bài tập 20: Tr14 – SGK.
a/ . với a ≥0
d/ ( 3 – a)2 - .2
HS2 :
*Phát biểu qui tắc KP 1 tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
* Bài tập 20: Tr14 – SGK.
b/ - 3a , Với a≥0.
c/. , với a> 0
GV: Nhận xét – cho điểm .
HS: Hai em lên bảng trả bài.
HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn.
HS1:* Phát biểu Đ/ lí
* Bài tập 20: Tr14 – SGK.
a/.=
== = = , với a ≥ 0
d/ (3 - a)2- .2
= 9 - 6a + a2 -
= 9 - 6a + a2 -2
= 9 - 6a + a2 - 6 (1)
Nếu a ≥ 0 = a
(1) = 9 - 6a + a2 - 6a
= a2 – 12a + 9.
Nếu a < 0= -a
(1) = 9- 6a + a2 + 6a = a2 +9
HS2: *Phát biểu qui tắc
* Bài tập 20: Tr14 – SGK.
b/- 3a
=-3a =2- 3a = 15. - 3a =15a–3a = 12a Với a ≥ 0.
c/. = = = 2.
=13.2 = 26 , với a> 0
2. Tổ chức dạy và học bài mới
H: Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì ? Hãy áp dụng hằng đẳng thức rồi tính ?
GV: Gọi 2HS lên bảng tính
GV: Kiểm tra các bước biến đổi .
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng làm .
-Gọi một em lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS làm câu b/ tương tự.
H: Thế nào là 2số nghịch đảo của nhau ?
Vậy ta phải chứng minh :
(-).( +) = 1.
- Các em hãy chứng minh đẳng thức trên ?
GV: Vậy với 2 số dương 25 và 9, CBH của tổng 2số nhỏ hơn tổng hai CBH của 2số đó.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm .
½ lớp làm câu a
½ lớp làm câu d
GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm.
HS: Các biểu thức dưới dấu căn là các hàng đẳng thức
HS: Cả lớp cùng làm. Hai em lên bảng
HS: Cả lớp cùng làm. Một em lên bảng
HS: Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
HS: Làm việc cá nhân .
HS: Ghi nhớ tổng quát .
HS: Hoạt động theo nhóm .
x2 = 4
Dạng 1 : Tính giá trị căn thức .
Bài tập 22: Tr15 – SGK.
a/ 2 b/ 2
HS1: a/ 2
= == 5.
HS2: b/ 2 =
==.= 5.3 =15
Bài tập 24: Tr15 – SGK.
Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức sau:
a/2) .
Tìm giá trị của biểu thức tại x = -
a/2)2 = 2)2
= 2.2 = 2.(( 1+ 3x)2) ,
vì 1+3x2 ≥ 0, vớix
Thay x = -vào biểu thức ta được:
2. ( 1 + 3 . (-))2 =2.( ( 1- 3)2) = 2.( 1- 6+ 18 ) = 38 - 12 21,029.
Dạng 2 : Chứng minh
Bài tập 23: Tr15 – SGK
Ta cĩ: (- ) và
( + ) là hai số nghịch đảo của nhau .
Ta có: (- ). (+)
= ()2 – ()2
= 2006 – 2005 =1.
Vậy: Hai số(-) và (+ )là hai số nghịch đảo của nhau
Bài tập 26: Tr16 – SGK
So sánh:
a/ và +
Ta có : =
+ = 5+3 = 8 = .
Có < .
Vậy <+
Tổng quát :
b/ Với a > 0, b > 0 c/m:
< +
Ta có: < +
()2 < ( + )2
a+b < a+b + 2ab .
Vậy < +
(đpcm)
Dạng 3 : Tìm x.
Bài tập 25: Tr16 – SGK
a/ = 8 16x = 64
x = 4 .
Hoặc: = 8
= 8 4= 8
= 2 x = 4.
d/ 2 – 6 = 0 2 = 6
2 = 6
2. = 6= 3
* Nếu 1 – x =3 x = -2 * Nếu 1 – x = -3 x = 4
3. Đánh giá: GV nhận xét, đánh giá việc học tập của HS trong tiết học
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Bài tập 22, 20, 25, 27 Tr 15 - 16 – SGK.
- Chuẩn bị trước bài 4.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 8/9/2012
Ngày giảng : 10/9/2012
Tiết 6. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. KÜ n¨ng:
- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ: Yêu thích bộ mơn, nghiêm túc, tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài 4.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Kiểm tra sĩ số: 9A.9C..
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV: Nêu yêu càu kiểm tra
HS1 :
Bài tập 25: Tr16 – SGK
c/ = 21
HS2 :
Bài tập 27: Tr16 – SGK So sánh: b/ - và -2
GV: Nhận xét và cho điểm
GV: Tạo tình huống học tập như SGK.
HS: Hai em lên bảng
HS: Nhận xét bài của bạn .
HS: Chú ý – Lắng nghe .
HS1:
Bài tập 25:Tr16 – SGK
c/ = 21
= 21 3=21
= 7
x – 1 = 49 x = 50
HS2:
Bài tập 27:Tr16 – SGK
b/ - và -2
Ta có: > 2 ( = )
( - 1 ). < 2 . (- 1)
- < -2
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu
File đính kèm:
- Giao an Dai so 9 Ha Giang.doc