Giáo án Đại số Lớp 9 - Nguyễn Thanh Bằng

I- Mục tiêu:

- HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.

- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.

II- Hoạt động dạy học:

 1.ổn định tổ chức lớp. : GV nắm tình hình chung của lớp sau đó giới thiệu chương trình Đại số lớp 9 gồm.

 + Chương I: Căn bậc hai , căn bậc ba

 + Chương II: Hàm số bậc nhất

 + Chương III: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

 + Chương IV: Hàm số y = a x + b

 2. Kiểm tra bài cũ :

 HS: Tìm căn bậc hai của:

 a) 9 ; b) 0 ; c.)25 ; d) 4

 

doc78 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Nguyễn Thanh Bằng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương i - căn bậc hai. căn bậc ba. Tiết1 căn bậc hai. 24/8/2010 i- Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. II- Hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức lớp. : GV nắm tình hình chung của lớp sau đó giới thiệu chương trình Đại số lớp 9 gồm. + Chương I: Căn bậc hai , căn bậc ba + Chương II: Hàm số bậc nhất + Chương III: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + Chương IV: Hàm số y = a x + b 2. Kiểm tra bài cũ : HS: Tìm căn bậc hai của: a) 9 ; b) 0 ; c.)25 ; d) 4 . 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoat động HS HĐ 1: Căn bâc hai sô học : Gv : với số a dương có mấy căn bậc hai? Gv : Gv: tại sao số âm không có căn bậc hai? Gv : y/c làm ?1 Gv : đưa ra định nghĩa ( sgk) Gv: đưa ra VD1 GV : Đưa ra chú ý ( Sgk) : Gv : Hãy làm ?2 - SGK ? - GV gọi HS trả lời kết quả Gv : Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là là phếp khai phương Gv : Hãycho biết phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào? GV : để khai phương một số không âm người ta dùng dụng cụ gì? Gv : y/cầu HS làm ? 3 N/xét KQ HĐ 2: So sánh căn bậc hai số học: Giới thiệu cho a ; b - Gv : Giới thiệu cho a ; b Nếu < thì a nth với b? GV: Đó là nội dung định lí SGK. Gv: đưa ra ví dụ 2 - SGK? - Gv: Hãy làm ?4 - SGK ? - Gv : gọi HS lên bảng N/ xét KQ ? GV : đưa ra VD 4 - SGK? - GV: Y/C Làm ?5 - SGK ? Gv : Gọi 2 HS Làm N/x kết quả . HĐ 3: Củng cố-HDH ở nhà. + Nhắc lại kt cơ bản +Khẳng định sau đây đúng hay sai ? a. CBH của 0,36 là 0,6 ( S) b. CBH của 0,36 là 0,06 (S) c. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ) d. . = 0,6 (Đ) - BTVN : 1 , 2 , 3 , 4 – ( tr 5- 6) . 1- Căn bậc hai số học. + Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a + Với a > 0 thì có và - . + . + Vì bình phương mọi số đều không âm ? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số a, CBH của 9 là 3 và -3 b, CBH của là và - c, CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 d, CBH của 2 là và - a .Định nghĩa: (SGK) Ví dụ 1 : - CBHSH của 16 là= 4 - CBHSH của 5 là +, Chú ý: (SGK) ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a, vì 7 và 72 = 49. b, = 8, vì 8 và 82 = 64. c, = 9, vì 9 và 92 = 81. d,=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21. +, của phép bình phương - Máy tính ,bảng số ?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a, CBH của 64 là 8 và -8 b, CBH của 81 là 9 và - 9. c, CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 2 . So sánh các căn bậc hai số học - Cho a ; b Nếu : a < b Thì < * Định lí: (SGK). Với a ; b có: a < b < . Ví dụ 2. So sánh: a, 1 và . Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < . b, 2 và . Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < . ?4 So sánh a, 4 và ta có 16 > 15 b, và 3 ta có 11 > 9 . Vị dụ 4 : Tìm x không âm biết a, > 2. Vì 2 = nên > Do x nên x > 4. b, < 1. Vì 1 = do Do x nên < x < 1. Vậy 0 ? 5 : Tìm x không âm biết a, > 1 >do x 0 nên x > 1 b, < 3 < 9 do x nên 0x<9 Tiết 2 căn thức bậc hai và hằng 27/ 8/ 2010 đẳng thức = I- Mục tiêu: - HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức. II- Hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm? áp dụng: Tìm , , HS2: So sánh 7 và . 2.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ 1: Căn thức bậc hai GV: Y/C làm ?1 ? Vì sao AB = ? GV: Gợi ý : áp dụng pi ta go GV: giới thiệu: Là că thức bậc hai của 25 - x2 GV: 25-x2 là BT lấy căn GV: Đưa ra tổng Quát (SGK) GV : đưa ra VD1 (SGK GV :hãy làm ?2 GV: : ĐKXĐ của là 5 - 2x 0 hay x . Hđ2 : hằng đẳng thức . GV: Y/c làm ?3 GV: đưa ra định lí SGK. GV:Hãy phát biểu định lí ? ? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ? : + 0. + ()2 = a2 . ? Vì sao 0 ? GV yêu cầu HS chứng minh. GV :Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm . ? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? GV gọi hai HS lên làm, GV Đưa ra chú ý GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? GV: Với x 2 thì (x-2 ) ? GV: Với a < 0. thì a3 ? 1 - Căn thức bậc hai. * ?1: D A 5 C B x + là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + xác định . Ví dụ 1: xđ khi 3x0 x0 ?2 với giá trị nào của x thì xđ? xđ khi 5 - 2x 0 hay x . 2 - Hằng đẳng thức: . ?3 HS Điền bảng * Định lí Với mọi a, ta có . Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì . - Nếu a thì = a, nên ()2 = a2. - Nếu a< 0 thì = - a, nên ()2= (-a)2 = a2. Do đó, ()2 = a2 với mọi a. Vậy . * Ví dụ 2. Tính: a) b) * Ví dụ 3. Rút gọn: a)(vì>1) b)vì>2) * Chú ý: Với A là biểu thức = A nếu A 0 . = -A nếu A < 0. * Ví dụ 4. Rút gọn: a) với x 2 Ta có= = x- 2 (vì x 2) b) với a < 0. Ta có .=- a3 Vì a < 0 V.Hoạt động 3: +. Củng cố - có nghĩa khi nào ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) b) - = ? áp dụng: Rút gọn = ? . Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ). - HD bài 10 SGK: b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2 => = từ đó suy ra điều CM ------------------------------------------------------- S: 11/8/ 2009 G: 12/8/ 2009 Tiết 3: luỵện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: -1. Kiến thức : Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức . -2. Kỹ năng :Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử. - 3. thái độ : nghiêm túc, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV:, bản trong, bút dạ. - HS: Ôn bài, C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; HS2: Rút gọn. với x < 1 III. Đặt vấn đề: ( sgk ) IV.Dạy Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Luyện tập GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK) GV: Gọi 2 HS lên bảng Làm ý a, d, GV : Y/c làm bài12- SGK( tr11). Gv : Gọi 2 HS lam a, c. Gợi ý : xác định khi nào ? . GV: Nhận xét.KQ . GV : y /c bài 13 SGK -Gọi HS làm ý a, c. -Nhận xết KQ : GV Y/C làm bài 14 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm ý a, c, …+/GV: Gợi ý a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ). : 3 = ()2. GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở. + Y/C Nhận xét . GV: Gợi ý bài 15? : Đưa về phương trình tích. * Bài 11: Tính a) = = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 =22 d) = . * Bài 12- a) . Ta có có nghĩa 2x + 7 0 2x -7 x -. Vậy ĐKXĐ của là x -. c) có nghĩa * Bài 13 - Rút gọn BT sau a) 2 - 5a với a < 0. Ta có 2 - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a. c) + 3a2 = + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0) = 6a2. * Bài 14 - a) x2 - 3 = x2 - ( )2 = (x +).( x - ) c) x2 + 2x + 3 = x2 + 2 . x. +()2 = ( x + )2. * Bài 15 : Giải phương trình a/ x2 -5 = 0 ( x+ ) ( x- ) = 0 x= - hoặc x = V. Hoạt động 2: +. Củng cố. +/ Nhắc lại ĐKXĐ của ? . + Hướng dẫn về nhà - Ôn lại những kiến thức đã học. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6). - Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ). --------------------------------------------- S: 16 / 8 2009 Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và 9/9/2011 phép khai phương. I. Mục tiêu - Kiến thức : Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Kỹ năng : dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và biến đổi biẻu thức. -Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn. II. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. HS: Giải phương trình. x2 - 6 = 0. GV: Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới Hoạt động của GV&HS Nội dung HĐ1: Xây dựng Định lý HS: làm ?1 và tlời GV:Nhận xét. GV đưa ra lý định lí HS đọc định lí. GV gọi HS lên chứng minh. GV: Nhận xét. GV: Đưa ra chú ý và lấy vdụ minh họa Hđ 2: Vận dụng định lý Gv : Đưa ra ví dụ 1 GV hướng dẫn HS cách làm HS: làm ?2 và tlời GV:Gọi 1 HS làm Gv Đưa ra qui tắc HS: P/biểu quy tắc Gv : Đưa ra ví dụ 2 HS làm ?3 GV: Gọi HS làm a,b, GV: đưa ra chú ý Gv: Đưa ra ví dụ 3 SGK ? HS: làm ?4 - SGK ? GV: Gọi HS làm 1- Định lí. ?1 = => = Đlí: Với a, b 0, ta có: C/m Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm. Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b. Vậy là căn bậc hai số học a.b tức là Chú ý: Với a, b, c, d 0 có: 2- áp dụng: a) Quy tắc khai phương một tích Vd 1.Tính. a) b ?2 Tính a/. = .. = 0,4. 0,8. 15 =4,8 b/ = = 5.10.6 =300 b) Quy tắc nhân các căn bậc hai. Vd2. a) b) = 13 . 2 = 26. ?3 a/ .= = = 15. b/ .= 2.7.6= 84 Chú ý: Với biểu thức A,B 0, ta có: Đặc biệt: Với A 0 , ta có: ()2 = A Vd3. Rút gọn biểu thức sau: a) với a 0. = = 9a ( vì a 0) b) ?4 Rút gọn biểu thức a/ b/ = 3.Củng cố. - áp dụng: Tính. a) b) 4.Hướng dẫn học ở nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15) -HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7). III. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 5 LUYệN TậP 10/9/2011 I. Mục tiêu: - Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.Vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x. - Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán. .II. Hoạt động daỵ học 1.Kiểm tra bài cũ. tính = ? 2.Luyện tập Hoạt động của GV& HS Nội dung Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15 HS lên bảng làm ý a, b, GV: Tích 2 số nghịch đảo = ? HS: Tlời GV:Nhận xét. KQ GV: Y/c làm bài 24- SGK - Gọi HS làm a, Gv: Có thể làm = = 2. = 2. GV: y/c làm bài 25 GVgọi HS lên làm -Nhận xét.KQ GV: y/c làm bài 26 - SGK ? - H/dẫn HS làm -Bình phương từng biểu thức ? Bài 23 ( SGK): Chứng minh a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1. Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2 = 4 - 3 = 1 (đpcm). b) (= 1 Ta có( = ()2 - ()2 = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). Bài 24 (SGK) a) tại x = - . Ta có: = Tại x = -, ta có: 2.= 2. (1 - 6 + 18) = 2. (19 - 6) = 38 - 12. Bài 25 (SGK). Tìm x, biết: a) . ĐKXĐ: 16x 0 Ta có: 16x = 82 16x = 64 x = 4 (t\m ). Vậy x = 4. d) Vậy x = -2 hoặc x = 4. Bài 26 (SGK). a) So sánh và . Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34. ()2 = ()2 + 2.+( )2 = 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64 Vậy < . 3.Củng cố. Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) III. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 6 liên hệ giữa phép chia và 12/9/2011 phép khai phương. I. Mục tiêu: - Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc. II. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ. GV: Y/c HS so sánh : 4 và 2. HS : Lên bảng t/bày. GV : Y/c HS ở lớp nxét sau đó GV chốt lại kquả. 2. Bài mới. Hoạt động của GV& HS Hđ1: Xây dựng Định lý GV: y/c làm ?1 HS : T/hiện và nêu kquả. GV: đưa ra định lí SGK, nhấn mạnh đk của đlí. HS : 1 vài HS đọc định lí. GV : Gợi ý p/pháp CM Hđ 2: Vận dụng định lí GV :Gọi HS đọc qui tắc GV : đưa ra ví dụ 1 SGK ? HS : Xem ở SGK để v/dụng. GV:Y/c làm ?2- SGK ? HS : Nêu kquả và p/pháp GV: đưa ra qui tắc HS: đọc qtắc. GV: đưa ra ví dụ 2- SGK ? HS : Xem cách giải để v/dụng. GV: Kiểm tra và hdẫn cho 1số em. GV: y/c làm ?3 - SGK ? HS : làm câu a, b, GV :Nhận xét kq? GV: đưa ra chú ý SGK. GV: đưa ra ví dụ 3 - SGK ? HS: Xem bài giải để vận dụng vào giải ?4 GV: y/c làm ?4 - SGK ? HS :hoạt động nhóm và cử đại diện tlời. GV gọi HS lên trình bày. HS ở lớp nhận xét kq ? Nội dung 1- Định lí. ?1 Ta có: = và = Vậy = (=) * Định lí: (SGK) Với hai số a 0, b > 0 ta có: . Chứng minh. (SGK) 2 - áp dụng a)Quy tắc khai phương một thương: (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 1 ?2 Tính a/ . b/,= 0,14 b) Quy tắc chia hai căn bậc hai : (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 2. ?3 Tính a) b) . Chú ý: Với biểu thức A 0, B > 0 ta có: Ví dụ 3. (SGK) ?4 Rút gọn : a) b) với a 0 = . 3. Củng cố. Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? 4. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc Đlí và các qui tắc. - Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT. -HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9). HD bài 31- SGK: Bình phương hai vế. III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 7 luyện tập 16/9/2011 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. - Kĩ năng: giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. - Thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích môn học. II- Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. GV: Y/c HS tính :. HS : Nêu kquả. GV : Nxét và chốt lại kquả. 2. Luyện tập Hoạt động của GV&HS Nội dung Hđ 1: Luyện tập GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c Gọi 2 HS lên bảng -Nx KQ GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d. GV: Hãy nêu cách giải mỗi phương trình GV: gọi hai HS lên bảng làm GV: gọi HS nhận xét. GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a. GV: y/c làm bài 34a)-SGK GV: Gọi HS lên bảng GV : gọi HS nhận xét. HĐ2: Làm BT nâng cao GV: y/c làm bài 35a) - SGK GV: gọi HS lên làm sau khi HS Tlời câu hỏi : Giải PT dạng ntn ? GV: Chốt lại GV: y/c làm bài 36 (Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?) a) 0.01 = ; b) - 0,5 = ; c) và ; d) ( 4- ). 2x < - GV: gọi HS trả lời . Bài 32: Tính. a) = c) = =. Bài 33: Giải PT a) x = 5. d) x2 = 10 Vậy x = hoặc x = - . Bài 34: Rút gọn. a) ab2. với a < 0, b 0. = ab2. = ab2. = ab2. ( vì a < 0) = . Bài 35 : Tìm x, biết: a) . Vậy x = 12 hoặc x = -6. Bài 36 a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ (chia cho số dương chiều không đổi) 3. Củng cố. Hướng dẫn học ở nhà - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9). - HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10). - Xem trước bài: Bảng căn bậc hai. III. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 8 luyện tập 28/9/2011 Tìm hiểu về bảng căn bậc hai I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn bậc hai, hằng đẳng thức, liên hệ giữa phép nhân chia và phép khai phương. Nắm được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Kĩ năng: Biết cách tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm, sử dụng được máy tính vào việc khai phương. - Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập. II. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Tìm a) 2. Bài mới. Hoạt động của GV&HS Nội dung Hđ1: Luyện tập GV: Đưa ra 3 BT và y/c HS lên bảng t/hiện. GV: Ktra và h/d cho HS yếu ở lớp cách giải HS ở lớp nxét, bổ sung. GV: Chốt lại p/pháp và kquả. . Hđ2: Cách dùng bảng GV: Đưa ra VD1 GV: Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số nào ? GV: đưa ra ví dụ 2 - SGK ? GV: Hướng dẫn -Tại giao của hàng 39 và cột 1 được số 6,253 - Hàng 39 và cột 8 phần h/chính được số 0,006 GV: Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 ta làm ntn? GV: xem ví dụ 3 - SGK ? Ta có: 1680 = 16,8 . 100 GV: muốn tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ hơn một ta làm ntn ? GV: đưa ra ví dụ 4-SGK ? -Gợi ý: Ta có 0,00168 = 16,8 : 10.000. - = 4,099 và = 100 GV giới thiệu chú ý SGK . 1- Luyện tập Bài 1: Tính a) = = 4 . 5 + 14 : 7= 20 + 2=22 d) = . Bài 2: Tìm ĐK x để các BT sau có nghĩa a) . Ta có có nghĩa 2x + 7 0 2x -7 x -. Vậy ĐKXĐ của là x -. c) có nghĩa Bài 3: Rút gọn BT sau a) 2 - 5a với a < 0. Ta có 2 - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a. c) + 3a2 = + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0) = 6a2. 2- Cách dùng bảng a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Ví dụ 1: Tìm . . Vậy Ví dụ 2: Tìm . Ta có: ?1 Tìm a/ 3,018 b) 6,311 b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. Ví dụ 3. Tìm Ta có. Tra bảng: Vậy c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1. Ví dụ 4: Tìm Ta có 3.Củng cố. -Dùng máy tính tìm: a) ; b) ; c) ? - Giới thiệu phần có thể em chưa biết-SGK(23). 4. Hướng dẫn học ở nhà - Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23) - HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11). III. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Tiết 9 biến đổi đơn giản biểu thức 28/9/2011 chứa căn thức bậc hai I - Mục tiêu: - Kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só sánh hai số hay rút gọn biểu thức. - Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II- Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. HS: Tính a) = ? b) GV : Y/cầu HS ở lớp nxét,sau đó chốt lại và cho điểm. 2. Bài mới. Hoạt động của GV & HS Nội dung Hđ1: Đưa thừa số ra ngoài HS : làm ?1 và tlời. GV : Nxét kquả và chốt lại ?1,giới thiệu phép toán. GV: đưa ra vd1 (SGK) HS : Xem các vdụ để vận dụng GV: đưa ra vd 2 và hỏi:Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì? HS : Trả lời. GV: giới thiệu căn thức đồng dạng HS : làm ?2 và nêu kquả GV: gọi HS lên trình bày a,b HS : Cả lớp nhận xét kquả. GV : Chốt lại và đưa ra tổng quát SGK. HS : Xem vdụ 3 và vận dụng giải ?3 GV :Hướng dẫn HS các bước giải HS : 2 em lên làm.a,b HS : N/xét KQ GV : Nxét và chốt lại HĐ2: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV:Y/c HS xem kỹ ví dụ 4 - SGK ? HS: làm ?4 và tlời. GV : Nhận xét GV: Phép toán trên có ứng dụng gì? GV: Để so sánh các căn bậc hai? GV: đưa ra ví dụ 5 - SGK ? HS : Nêu cách làm ở vdụ? GV: gọi HS lên làm. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1. với a 0 ; b 0.hãy chứng tỏ Ta có: = .. = . = a với a 0 ; b 0 +/ Phép biến đổi ?1 gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vdụ 1: SGK Vdụ 2 : SGK * Căn thức đồng dạng: 3 ?2: Rút gọn biểu thức a) = . b) = = = * Tổng quát: Với A, B mà B 0, ta có : Ví dụ3. ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với b Ta có: = = = 2a2b do b b) với a < 0. Ta có: = = với a < 0. 2- Đưa thừa số vào trong dấu căn tổng quát - Với A 0, B 0 thì A - Với A < 0, B 0 thì . Ví dụ 4: SGK ?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) . c) với a 0.Ta có: = . d) với a 0. = Ví dụ5: So sánh với . - Cách 1: > . Vậy > . - Cách 2: Vậy > . 3. Củng cố - Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì? - Chú ý sai lầm : và ngược lại. 4. Hướng dẫn học ở nhà - Xem kĩ các ví dụ đã làm. - Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT - HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT. III. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 10 luyện tập 5/10/2011 I . Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn - Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn, so sánh, tìm x. -Thái độ : Có ý thức yêu thích môn học. II . Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ. HS1: Bài 43 ý a, e HS2: Đưa thưa số vào trong dấu căn 3 và - 5 GV : Nhận xét và cho điểm 2.Bài mới. Hoạt động của GV&HS Nội dung Hđ1: Luyện tập GV: y/c làm bài tập 45-SGK -tr 27? GV ghi đề phần a), c) lên bảng và gợi ý : HS : Trình bày lời giải GV : Đưa ra các cách giải. C1: Đưa một số ra ngoài dấu căn -C2: Đưa một số vào trong dấu căn GV: gọi HS lên bảng làm. HS : Nhận xét.KQ GV: Có cách làm nào khác không? HS : Tlời GV: Bình phương hai vế rồi so sánh HS : làm bài 46b. GV: gọi HS lên trình bày. HS :Nhận xét.KQ GV : Chốt lại kquả HĐ2: Làm các BT nâng cao GV: y/c làm bài 47 – tr 27 HS : Nêu cách giải GV: chú ý cho HS . . GV: Y/c làm bài 65-SBT trang 13 ? GV: ghi đề bài lên bảng. HS : lên làm.ý a,b GV : Kiểm tra vở btập một số HS HS : Nhận xét.KQ .GV : Nxét và chốt lại 1- Bài 45-SGK So sánh: a) và Ta có: 3 Vậy > . c) và Ta có: = = Vì nên < . Bài 46: Rút gọn biểu thức với x0 = = = 14 + 28. Bài 47: Rút gọn b/ = = = = ( vì a > 0,5 ) = . Bài 65: Tìm x, biết a) . b) 3.Củng cố. GV(hỏi): Khi đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì? HS Tlời: Chú ý dấu của biểu thức. GV(hỏi) ứng dụng của phép toán đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức là gì? HSTlời: Rút gọn, so sánh, tìm x … 4. Hướng dẫn học ở nhà. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm bài tập còn lại SGK và bài ( 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12. III. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 11 biến đổi đơn giản biểu thức 7/10/2010 chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu - Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán. - Kỹ năng: rèn luyện biến đổi căn thức. - Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc. II . Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ HS:Điền (Đ) hay (S) cho mỗi khẳng định A. 7 B. 2= C. = 3 D. ()2 = 25 A. s B. đ C. đ Đ. GV: Chốt lại và cho điểm. II. Bài mới Hoạt động của GV&HS Nội dung Hđ1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: Đưa ra VD (SGK) + Gợi ý: làm thế nào để mẫu xuất hiện bình phương? GV: Treo bảng phụ tổng quát lên bảng HS làm ?1- SGK ? GV gọi 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp làm cá nhân. GV:Nhận xét. +Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV: : Đưa mẫu về dạng bìmh phương rồi khai căn.ở mẫu Hđ2: Trục căn thức ở mẫu GV: đưa raVD2 - SGK ? + Hướng dẫn.HS làm + Nhận xét. GV: ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với ( để làm gì? GV: : Đưa mẫu về dạng a2-b2 GV: giới thiệu về biểu thức liên hợp. Vd: và là hai biểu thức liên hợp. GV: Đưa ra Tổng quát với biểu thức A, B HS làm ?2 – SGK theo nhóm (3 phút) và cử đại diện t/bày. HS các nhóm khác nhận xét.KQ GV: chốt.lại HS làm a, b, c 1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn. VD1: khử mẫu biểu thức lấy căn a/ = = = b/ với a.b > 0 = = = Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B 0 và B 0, ta có: . ?1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) . b) . c) = ( với a > 0.) 2- Trục căn thức ở mẫu. Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu a) b) = = c) = . Tổng quát: (SGK) ?2 Trục căn thức ở mẫu 3. Củng cố - Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn? - Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn? 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo vở ghi và SGK. -Xem kĩ các ví dụ đã chữa. - Làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK + 68; 69; 70 - SBT (14) III. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 12 luyện tập 12/10/2011 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào việc đơn giản biểu thức và phân tích đa thức thành nhân tử. - Kĩ năng :Rèn biến đổi các biểu thức toán học trong và ngoài căn. - Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học và học tập tự giác. II. Hoạt động trên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ HS1: KHử mẫu của biểu thức lấy căn: = ? HS2: Trục căn thức ở mẫu:; = ? (Giả thiết các biểu thức có nghĩa) GV: Nxét và chốt lại. 2. Bài mới. Hoạt đông của GV &HS Nội dung Hđ1: luyện tập GV: y/c làm bài 53 b Gọi HS lên bảng GV: y/c làm bài 54 gọi HS lên bảng Nhận xét KQ GV: y/c làm bài 55 - (SgK) Gọi HS lên bảng Nhận xét KQ GV: Hãy làm bài56 -SGK ? Muốn sắp xếp được ta phải làm gì? Đưa thừa số vào trong dấu căn GV: gọi HS lên làm Nhận xét.KQ GV: y/c lầm bài 57-SGK Muốn chọn được đáp án đúng làm ntn ? Tìm x Gọi HS trả lời. Nhận xét. 1. Rút gọn biểu thức a)Bài 53b. = Bài 5 : Rút gọn bthức =. (với a ) Phân tích t

File đính kèm:

  • docgiao an DS 9.doc