1 . Mục Tiêu:
a. Kiến thức:
- Kiểm tra sự nhận thức kiến thức chương 4 của HS: các kiến thức cơ bản hàm số bậc hai y = ax2 và cách giải phương trình bậc hai một ẩn.
b. Kĩ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức của chương vào việc giải các dạng bài tập.
c. Thái độ:
- Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực của HS qua tiết kiểm tra.
2. Phương pháp: tự luận
3. Chuẩn Bị:
- HS: Ôn tập chu đáo
- GV: Đề kiểm tra
4. Tiến Trình:
a. Ổn định lớp:
b. Nội dung kiểm tra:
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Ôn tập chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Ngày Soạn: 15 – 04– 2012
HS vắng :
1 . Mục Tiêu:
a. Kiến thức:
- Kiểm tra sự nhận thức kiến thức chương 4 của HS: các kiến thức cơ bản hàm số bậc hai y = ax2 và cách giải phương trình bậc hai một ẩn.
b. Kĩ năng:
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức của chương vào việc giải các dạng bài tập.
c. Thái độ:
- Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực của HS qua tiết kiểm tra.
2. Phương pháp: tự luận
3. Chuẩn Bị:
- HS: Ôn tập chu đáo
- GV: Đề kiểm tra
4. Tiến Trình:
a. Ổn định lớp:
b. Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
(4/12t)
- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 ở dạng đơn giản.
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1_C5
Số điểm: 2
100%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
2. Phương trình bậc hai và công thức nghiệm.
(6/12t)
- Hiểu cách giải phương trình bậc hai dạng khuyết b, khuyết c.
- Vận dụng công thức nghiệm giải được ptb2 hệ số nguyên.
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Số câu: 1_C3
Số điểm: 2
40%
Số câu: 1_C4
Số điểm: 3
60%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
3. Hệ thức Viét và ứng dụng.
(2/12t)
- Biết tính tổng và tích hai nghiệm theo các hệ số của ptb2.
- Vận dụng được hai trường hợp đặc biệt để nhẩm nghiệm ptb2.
- Tìm được hai số u và v khi biết hiệu và tích của chúng.
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu:1_C1
Số điểm: 1
33,3%
Số câu: 1_C2
Số điểm: 1
33,3%
Số câu: 1_C6
Số điểm: 1
33,3%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu: 4
Số điểm: 7
70%
Số câu: 6
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1đ) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau:
3x2 + 5x + 1 = 0
Câu 2: (1đ) Giải phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
2007x2 + 2008x + 1 = 0
Câu 3: (2đ) Giải các phương trình sau:
a) 3x2 – 6x = 0
b) x2 – 25 = 0
Câu 4: (3đ) Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm:
a) x2 – 9x + 20 = 0
b)
Câu 5: (2đ) Hãy vẽ đồ thị hàm số
Câu 6: (1đ) Tìm hai số u và v biết rằng: u – v = 7; u.v = 228
3. Đáp án:
Câu 1: (1đ) ; (0,5đ)
(0,5đ)
Câu 2: (1đ) Ta có: a – b + c = 2007 – 2008 + 1 = 0 (0,5đ)
Suy ra: phương trình có hai nghiệm:
x1 = –1; x2 = (0,5đ)
Câu 3: (2đ) Giải các phương trình sau:
a) 3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0 (0,5đ)
x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 (0,5đ)
b) x2 – 25 = 0
x2 = 25 (0,5đ)
x = 5 hoặc x = -5 (0,5đ)
Câu 4: (3đ) Xác định đúng hệ số a, b, c và tính đúng r được 1đ, tìm đúng nghiệm được 0,5đ.
a) x1 = 4; x2 = 5
b) x1 = x2 =
Câu 5: (2đ) Ta lập bảng, mỗi giá trị đúng được 0,25đ
x
-2
-1
0
1
2
2
0
2
Vẽ đúng được 0,75đ
Câu 5: (1đ)
Ta có: u – v = 7; u.v = 228 u + (-v) = 7; u.(-v) = -228
Hai số u và –v là nghiệm của phương trình: x2 – 7x – 228 = 0 (1) (0,5 đ)
Giải phương trình (1) ta được: x1 = 19; x2 = -12 (0,25 đ)
Suy ra: u = 19; -v = -12 hoặc u = -12; -v = 19
u = 19; v = 12 hoặc u = -12; v = -19 (0,25 đ)
5. Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
9
`
6. Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_on_tap_chuong_4.doc