I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa và một số tính chất của căn bậc ba.
Kỹ năng: HS có kỹ năng kiểm tra được mật số có phải là căn bậc ba của một số hay không và t́m căn bậc ba của một số.
Thái độ: Rèn luyện ư thức vận dụng các kiến thức đă học vào làm toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:
Giáo viên: Hệ thống bài tâp , MTBT.
Học sinh: On lại các tính chất của căn bậc hai, MTBT.
III. TIẾN TR̀NH TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp – kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ
1. =x khi nào?
2.Nếu các tính chất của căn bậc hai
3.Nêu các phép biển đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
-Cho HS lần lượt đứng tại chổ trả lời.
-GV: Hệ thống lại kiến thức ở chương căn bậc 2
-GV: Giới thiệy bài mới.
Tuần 08 Ngày soạn:../../2010
Tiết: 15
BÀI 9. CĂN BẬC BA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa và một số tính chất của căn bậc ba.
Kỹ năng: HS có kỹ năng kiểm tra được mật số có phải là căn bậc ba của một số hay không và t́m căn bậc ba của một số.
Thái độ: Rèn luyện ư thức vận dụng các kiến thức đă học vào làm toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:
Giáo viên: Hệ thống bài tâp , MTBT.
Học sinh: On lại các tính chất của căn bậc hai, MTBT.
III. TIẾN TR̀NH TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp – kiểm tra sỉ số
2. Kiểm tra bài cũ
1.=x khi nào?
2.Nếu các tính chất của căn bậc hai
3.Nêu các phép biển đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
-Cho HS lần lượt đứng tại chổ trả lời.
-GV: Hệ thống lại kiến thức ở chương căn bậc 2
-GV: Giới thiệy bài mới.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:Khái niệm căn bậc ba
GV: Đưa ra bài toán.
-Cho HS thực hiện.
-GV: Thông báo 4;-2 là căn bậc ba của 64 ; -8.
-GV: Như vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
=>Định nghĩa căn bậc ba của một số.
-GV: Giới thiệu kí hiệu.
-Cho HS thực hiện bài 1.
-Cho HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-Cho lớp nhận xét.
-GV: Nhận xét và sửa sai.
=>Cho HS rút ra nhận xét
-GV: Chốt lại phần 1.
Hoạt động 2:Các tính chất
-GV: Cho HS nhắc lại các tính chất của căn bậc ba.
-GV: Giới thiệu các tính chất của căn bậc ba.
-GV: Đưa ra bài tập 1.
-Cho HS thực hiện.
-Cho HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-GV: Nhận xét và sửa sai.
-GV: Đưa ra bài 2
-Cho HS thực hiện.
-Cho HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-Cho HS nhận xét
-GV: Nhận xét và sửa sai.
-GV: Đưa ra bài 3.
-Cho HS thực hiện.
-Cho HS lên bảng tŕnh bày.
-Cho lớp nhận xét.
-GV: Nhận xét và sửa sai.
-GV:Chốt lại cách làm
HS cả lớp cùng làm bài toán mà GV đưa ra.
-HS x là căn bậc ba của a khi x3=a.
-HS rút ra định nghĩa căn bậc ba
-HS cả lớp cùng làm bài tập 1 vào vở.
-HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-HS khác nhận xét.
-HSrút ra nhận xét .
HS suy nghĩ và nêu các tính chất của căn bậc ba .
-HS cả lớp thực hiện bài tập 1 vào vở.
-HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-HS khác nhận xét.
-HS cả lớp thực hiện bài tập 2 vào vở.
-HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-HS khác nhận xét.
-HS cả lớp thực hiện bài tập 3 vào vở.
-HS lần lượt lên bảng tŕnh bày.
-HS: Nhận xét và sửa sai.
1.Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: T́m x biết.
a.x3=64 b.x3=-8
Giải:
a.x3=64 =>x=4 v́ 43=64
b.x3=-8=>x=-2 v́ –23=8
Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a.
Kí kiệu:=x x3=a.
Chú y: ()3==a
BT1: T́m căn bậc ba của mỗi số:
a. =3 ; b. =-4
c. =0 d.
Nhận xét: (Sgk/35).
2.Các tính chất
+a<b <
+
+ với b0.
Bài 1: So sánh
3 và
Ta có: 3 = =><
=><3
Bài 2: Tính:
a.=4
b.=3
c.
d.
Bài 3: Rút gọn:
a.-5a
=2a-5a=-3a
b.
=
=
=
=
4. Dặn dò
Học bài: Xem lại bài theo SGK
Làm bài: 67;68;69 /36 SGK
Chuẩn bị bài: Soạn câu hỏi phần ôn tập.