Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút

I. MỤC TIÊU

Kiến thức: hs tái hiện lại các kiến thức cơ bản trong chương về căn bậc hai.

Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng khai phương một số, một tích,một thương và rút gọn, chứng minh đẳng thức, giải phương tŕnh chứa căn thức bậc hai

Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

Giáo viên: đề kiểm tra cho từng hs

Học sinh: on lại các kiến thức trong chương.

III:NỘI DUNG

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 09 Ngày soạn://2010 Tiết: 18 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 (45’) MÔN: ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU Kiến thức: hs tái hiện lại các kiến thức cơ bản trong chương về căn bậc hai. Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng khai phương một số, một tích,một thương và rút gọn, chứng minh đẳng thức, giải phương tŕnh chứa căn thức bậc hai Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, trung thực khi làm bài. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Giáo viên: đề kiểm tra cho từng hs Học sinh: on lại các kiến thức trong chương. III:NỘI DUNG 1.Ma trận Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ Căn thức của biểu thức có nghĩa 2 1,5 2 1 4 2,5 Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 4 4 Giải phương tŕnh 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Rút gọn biểu thức có chứa biến 1 1 1 1 2 2 Tổng 1 0,5 6 0,5 6 4,5 12 10 ĐỀ BÀI: 1). Tìm x đễ các căn bậc 2 sau có nghĩa: (1,5đ) b). 2). Tìm x đễ các biểu thức sau có nghĩa: (1đ) 3). rút gọn các biểu thưc sau: (4đ) 4). Giải các phương tr?nh sau:(1,5đ) 5). cho (x ≥ 1) (1ñ) a). rút gọn biểu thức a b). tính a khi x = 3 6). cho (1ñ) a). rút gọn b. b). t́m x để b ≤ 12 b. đáp án câu đáp án điểm 1 a). để có nghĩa vậy với th ? có nghĩa b). đ ể có nghĩa vậy với th ? có nghĩa 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a). để có nghĩa vậy với th́ a cĩ nghĩa. b). để có nghĩa vậy với th́ b cĩ nghĩa 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a). = b). = = 4 c). = d). = 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 4 a). vậy tập nghiệm s = { 1; 5} b). vậy tập nghiệm s = {5} c). ( kết hợp điều kiện loại) vậy tập nghiệm s = {7} 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 a). (x ≥ 1) b). khi x = 3 , a = 3.3 + 2 = 11 vậy a = 11 0,25 0,25 0,5 6 a). ta có b). khi b ≤ 12 (*) mặt khác: b có nghĩa (**) từ (*), (**) th́ b ≤ 12 0,25 0,25 0,25 0,25 iii.tiến tŕnh dạy học : i.đề bài i.trắc nghiệm khách quan (5 điểm). hăy chọn kết quả đúng. 1.căn bậc hai số học của số không âm a là số x khi: a.x2=a b. x2=a và x0 c. x2=a và a0 d. a2=x 2.trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng. a.với mọi a0, b0 th́ b. với mọi a0, b0 th́ c. với mọi a0, b0 th́ d. với mọi a, b; a<b ó 3. giá trị của biểu thức là. a.7 b.5 c.7 d. 5 4. biết =3 th́ x2 có giá trị là: a.9 b.27 c.18 d.81 5. tất cả các giá trị của a làm cho có nghĩa là: a.a>4 b.a4 c.a<-4 d.a-4 6. số lớn nhất trong các số . a. b. c.2 d.7 7.cho hai số x=-2 và y=. quan hệ nào trong các quan hệ sau đâylà đúng? a.x=-y b.y=2x c.x=2y d.x=y 8. giá trị của x để là: a.x3 d.x=3 9.nghiệm của phương tŕnh là. a.x=3 b.x= c.x=5 d.x=9 10.giá trị của biểu thức bằng: a.4 b. 2 c.2 d.4 ii.tự luận: ( 5 điểm) bài 1(1 điểm) tính: a= bài 2(1 điểm) tính: b= bài 3 (0,75 điểm) phân tích thành nhân tử: c=x2-5 bài 4 (1 điểm) rút gọn biểu thức: d= bài 5 (1,25 điểm) chứng minh đẳng thức sau: ii.đáp án và biểu điểm i.trắc nghiệm khách quan (5 điểm) đúng mỗi câu cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b c b d d c a b d b ii.tự luận ( 5 điểm ) bài 1(1 điểm) a= =4 . 5 + 14 : 7 0,5 điểm =20 + 2 =22 0,5 điểm bài 2(1 điểm) b= = 0,5 điểm = 5 + 7 - 1 =11 0,5 điểm bài 3 (0,75 điểm) c=x2-5 = x2 - 0,25 điểm = 0,5 điểm bài 4 (1 điểm) d= = 0,5 điểm =-22 0,5 điểm bài 5 (1,25 điểm) chứng minh đẳng thức sau: 1 điểm iii.kết quả. lớp tshs giỏi khá tb yếu kém ts % ts % ts % ts % ts % 9a2 42 @nhận xét: đề ra phù hợp với tŕnh độ học sinh kỹ năng làm bài của 1 số học sinh c̣n yếu

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_18_kiem_tra_45_phut.doc