I. Mục tiêu:
Kiến thức:Khắc sâu biệt thức: = b2 – 4ac và điều kiện của thì phương trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.
Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phương trình bậc hai.
- Giải thành thạo các phương trình bậc hai.
Thái độ
- Nghiêm túc trong giờ học,học bài và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:- Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS:- Làm đầy đủ các bài tập đã giao ở nhà
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp – kiêm tra sĩ số
2. Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn:.././2011
Tiết 54 Lớp Ngày dạy::...././2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức:Khắc sâu biệt thức: D = b2 – 4ac và điều kiện của D thì phương trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.
Kỹ năng
Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phương trình bậc hai.
Giải thành thạo các phương trình bậc hai.
Thái độ
- Nghiêm túc trong giờ học,học bài và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:- Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS:- Làm đầy đủ các bài tập đã giao ở nhà
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp – kiêm tra sĩ số
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Ghi bảng
Hoạt động 1: Củng cố nhắc lại công thức nghiêm
Hỏi: Nêu công thức tính biệt thức D
Hỏi: Khi nào phương trình có hai nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm
..
Hoạt động 3: Luyện tập
Cho học sinh làm bài tập 16a; b; c SGK
Nhận xét đánh giá
Làm bài tập 15c, d
Cho học sinh làm bài tập SGK
Hỏi: Hăy xác định a, b, c và tính D
GV: Hướng dẫn HS lên bảng trình bày
Cho 2 Học sinh lên bảng trình bày Bài tập 16 đ; f
Nhận xét sửa sai
HS suy nghĩ trả lời
3HS Làm bài tập 16a; b; c SGK
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2 Học sinh lên bảng
Làm bài tập 16 đ; f
Đứng tại chỗ trả lời
2 học sinh lên bảng
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
D = 52 - 4.3.2 = 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 =
x2 =
e) y2 - 8y + 16 = 0
D = (-8)2 - 4.1.16 = 0
Phương trình có nghiệm kép
y1 = y2=
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
D = 242 - 4.16.9 = 0
.
Công thức tổng quát:
Ký hiệu: D = b2 – 4ac
Gọi là biệt thức delta
Nếu D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
Nếu D = 0 phường trình có nghiệm kép
x1 = x2 =
Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm
Bài tập 16
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
a = 2; b = - 7 ; c = 3
D = (-7)2 - 4.2.3 =
49 - 36 = 13
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =
x2 =
b) 6x2 + x + 5 = 0
D = 12 - 46.5 = - 119 <0
Phương trình vô nghiệm
c) 6x2 + x + 5 = 0
D = 12 - 4.6 (-5)
= 1 + 120 = 121
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =
x2 =
Bài tập 15c;d
c)
a = ; b = 7; c =
D = 72 - 4..=
d) 1,7x2 - 1,2x - 2,1 = 0
a = 17; b = - 1,2; c = 2,1
D = (-1,2)2 - 4.1,7 (-2,1) =
Bài tập 16 đ; f
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
D = 52 - 4.3.2 = 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 =
x2 =
e) y2 - 8y + 16 = 0
D = (-8)2 - 4.1.16 = 0
Phương trình có nghiệm kép
y1 = y2=
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
D = 242 - 4.16.9 = 0
Phương trình có nghiệm kép: z1 = z2 =
3. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đă chữa.
- Làm bài tập sau: Cho phương trình: x2 - 2x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
Rút kinh nghiệm
Đăk Trăm,ngày ..tháng ..năm 2011
DUYỆT CỦA BGH
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_54_luyen_tap_ban_hay.doc