I. Mục tiêu:
Kiến thức:Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
Kỹ năng: Xác định được b' khi cần thiết và nhớ kỹ công thức tính ' .Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai.
Thái độ :Nghiêm túc trong giờ học,học bài và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:- Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS :Xem bài học trước khi đến lớp
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2.Bài mới
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn:.././2011
Tiết 55 Lớp Ngày dạy::...././2011
BÀI 5 : CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. Mục tiêu:
Kiến thức:Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
Kỹ năng: Xác định được b' khi cần thiết và nhớ kỹ công thức tính D' .Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai.
Thái độ :Nghiêm túc trong giờ học,học bài và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:- Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS :Xem bài học trước khi đến lớp
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức nghiệm thu gọn
Nếu b = 2b' Thì em hăy cho biết D = ?
Nhận xét nêu công thức tổng quát đă ghi ở bảng phụ
Hoạt động 2: Áp dụng
Cho học sinh làm bài tập 2
Nhận xét đánh giá
- Cho HS làm bài tập ?3
Hỏi: a = ?
b' = ?
c = ?
D' = ?
Nhận xét uốn nắn
Hỏi: Hăy xác định a, b', c và D'
HS Tính toán: D = 4(b2 - ac)
HS cả lớp theo dơi nhận xét thảo luận
trả lời ?1 SGK
Làm bài tập ?2
2HS lên bảng làm
Làm bài tập ?3
2 học sinh lên bảng trình bày
Trả lời
Nhận xét
Tính toán
1 Công thức nghiệm thu gọn
Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0
Nếu b = 2b'
đặt D' = b2 - ac
Ta có: D = 4D'
- Nếu D' > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt.
x1 = ; x2 =
- Nếu D' = 0 phương trình có nghiệm kép:x1 = x2 =
- Nếu D' < 0 phương trình vô nghiệm
Hoạt động 2: Áp dụng
?2: Giải phương trình:
5x2 + 4x - 1 = 0
A = 5; b = 4; b' = 2; c = - 1
D = 42 - 4.5(-1) = 36
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = x2 =
D' = 22 - 5 (-1) = 9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = x2 =
?3 a) 3x2 + 8 + 4 = 0
a = 3; b' = 4; c = 4
D' = 42 - 3.4 = 4
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
b) 7x2 - 6+ 2 = 0
a = 7; b' = -3; c = 2
D' = (-3)2 - 7.2 = 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
3.. Hướng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK và vở ghi.
- Làm thêm bài tập 17; 18; 19 SGK.
Rút kinh nghiệm....
Đăk Trăm, ngày ..tháng ..năm 2011
Duyệt của BGH
TUẦN 30
Soạn ngày 20/03/2010
Ti?t 59:
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
- Thấy được lợi ?ch của công thức nghiệm thu gọn.
- Xác đ?nh đ]ợc b' khi cần thi?t và nhớ kỹ công thức t?nh D'
- Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn
Yêu cầu 1 HS nhắc lại công thức nghiệm thu gọn làm bài tâp 17a, c
1 HS nhắc lại công thức nghiệm thu gọn làm bài tâp 17a, c
1.Công thức nghiệm thu gọn của phơng tŕnh bậc hai
đặt D' = b2 - ac
Ta c?: D = 4D'
- N?u D' > 0 phơng tŕnh c? hai nghiệm phân biệt.
x1 = ; x2 =
- N?u D' = 0 phơng tŕnh c? nghiệm k?p:
x1 = x2 =
- N?u D' < 0 phơng tŕnh vô nghiệm
GV nhận x?t đánh giá
HS cả lớp theo dơi nhận x?t đánh giá
Bài tập 17 giải phơng tŕnh:
a) 4x2 + 4x + 1 = 0
D' = 22 - 4.1 = 0
Phơng tŕnh c? nghiệm k?p: x1 = x2 =
b) -5x2 - 6x + 1 = 0
D' (-3)2 - 5.1 = 4
Phơng tŕnh c? hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho 2 học sinh lên bảng làm bài tập
2 HS lên bảng
Bài tập 18:
a) 3x2 - 2x = x2 + 3
Û 2x2 - 2 - 3 = 0
D' = (-1)2 - 2(-3) = 7
Phương tŕnh c? hai nghiệm
Học sinh cả lớp nhận x?t
phân biệt:
x1 = ; x2 =
b) (2x - )2 - 1 = (x + 1)(x - 1)
Û 4x2 - 4+ 2 - 1= x2 - 1
Û 3x2 - 4+ 2 = 0
x1 =
x2 =
Cho học sinh làm bài tập 20
Các phương tŕnh này c? ǵ đặc biệt
Cả lớp làm bài tập 20
2 Học sinh lên bảng tŕnh bày
Bài tập 20:
a) 25x2 - 16
Û x2 =
Û x =
b) 4,2x2 + 5,46x = 0
Û x (4,2x + 5,46) = 0
Û x= 0 hoặc 4,2 x + 5,46
Vậy phương tŕnh c? hai nghiệm phân biệt:
x1 = 0 hoặc x2 =
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 21
Làm bài tập 21
Bài tập 21
Hỏi: Các phương tŕnh đă là phương tŕnh bậc hai cha ?
Trả lời
Cho 2 HS lên bảng tŕnh bày
2 học sinh lên bảng tŕnh bày
a) x2 = 12x + 288
Û x2 - 12x - 288 = 0
D' = (-6)2 - 1 (-288)
= 324
= 18
Phương tŕnh c? hai nghiệm phân biệt:
x1 = 6 + 18 = 24
x2 = 6 - 18 = 12
b) + = 19
Û
Û x2 + 7x - 228 = 0
D = 49 - 4(-228) = 961
Phương tŕnh c? hai nghiệm phân biệt
x1 =
x2 =
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đă chữa.
- Làm các bài tập 20b, d, 21b, 22b.
TUẦN 30
Soạn ngày 20/03/2010
Ti?t 60:
HỆ THỨC VI?T VÀ ỨNG DỤNG
I. Mục tiêu:
Qua ti?t này HS cần
- Nắm vững hệ thức Vi?t.
- Vận dụng đợc những ứng dụng hệ thức Vi?t.
- Bi?t cách biểu diễn tổng các b́nh phơng, các lập phơng của hai nghiệm thông qua các hệ số của phơng tŕnh.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thức Vi-?t
Hỏi: N?u phương tŕnh c? nghiệm k?p th́ các nghiệm đ? c? thể t?nh đợc bằng công thức tổng quát không ?
- Suy nghĩ trả lời.
1. Hệ thức Vi-?t
Cho HS làm bài tập 1
Làm bài tập 1
Đ?nh l? Vi?t: N?u x1, x2 là hai nghiệm của phương tŕnh:
ax2 + bx + c = 0. Th́:
Cho học sinh làm bài tập 2
Làm bài tập 2
Áp dụng: Cho phương tŕnh: 2x2 - 5x + 3 = 1
a = 2; b = - 5; c = 3
Ta thấy: x1 = 1 th́
2.12 - 5.1 + 3 = 0
Vậy x1 = 1là nghiệm của phương tŕnh
Hỏi: Qua bài toán trên em rút ra nhận x?t ǵ ?
Trả lời:
N?u phương tŕnh c?: ax2 + bx + c = 0
Th́ phương tŕnh c? 2 nghiệm:
x1 = 1 và x2 =
+ N?u phương tŕnh:
ax2 + bx + c = 0
Phương tŕnh c? 1 nghiệm là
x1 = 1 và nghiệm kia là x2 =
Hăy nhẩm nghiệm của phương tŕnh:
2x2 - 7x + 5 = 0
T?nh toán và trả lời:
x1 = 1; x2 =
Yêu câu HS nêu k?t luận
Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
Làm bài tập 3
K?t luận:
* N?u phương tŕnh
ax2 + bx + c = 0 . C? a + b + c = 0 th́ phương tŕnh c? 1 nghiệm là: x1 = 1 và nghiệm kia là: x2 =
* N?u phơng tŕnh
ax2 + bx + c = 0 . C? a - b + c = 0 th́ phương tŕnh c? 1 nghiệm là: x1 = -1 và nghiệm kia là: x2 = -
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 25, 26, SGK.
TUẦN 31
Soạn ngày 29/03/2010
Ti?t 61:
HỆ THỨC VI?T VÀ ỨNG DỤNG
I. Mục tiêu:
Qua ti?t này HS cần
- Khắc sâu nắm vững hệ thức Vi?t.
- Vận dụng được những ứng dụng hệ thức Vi-?t.
- Bi?t cách biểu diễn tổng các b́nh phương, các lập phương của hai nghiệm thông qua các hệ số của phương tŕnh.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung đ?nh l? Vi-?t
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung đ?nh l? Vi?t
Hăy nhẩm nghiệm của phương tŕnh:
3x2 + 7x + 4 = 0
Nhận x?t
Trả lời và làm bài tập
Trả lời:
x1 = -1; x2 = -
Đ?nh l? Vi?t: N?u x1, x2 là hai nghiệm của phương tŕnh:
ax2 + bx + c = 0. Th́:
* N?u phương tŕnh
ax2 + bx + c = 0 . C? a + b + c = 0 th́ phương tŕnh c? 1 nghiệm là: x1 = 1 và nghiệm kia là: x2 =
* N?u phương tŕnh
ax2 + bx + c = 0 . C? a - b + c = 0 th́ phương tŕnh c? 1 nghiệm là: x1 = -1 và nghiệm kia là: x2 = -
Hoạt động 2: T́m hai số bi?t tổng và t?ch
Hỏi: N?u hai số u và v thỏa măn:
th́ chúng ta c? thể là nghiệm của 1 phương tŕnh nào chăng ?
?. Muốn t́m hai số bi?t tổng và t?ch của chúng th́ làm th? nào ?
Cho HS làm v? dụ 1
Suy nghĩa trả lời
- Trả lời
Làm v? dụ 1
N?u hai số c? tổng bằng s và t?ch p th́ hai số đ? là hai nghiệm của phương tŕnh:
x2 - sx + p = 0
Đi?u kiện để c? hai số là:
S2 - 4P
V? dụ: T́m hai số bi?t tổng bằng 27 và t?ch bằng 180
Hai số cần t́m là nghiệm của
Cho học sinh làm bài tập 5
Làm bài tập 5
Hai số đ? là nghiệm của phương tŕnh: x2 - x +5 = 0
D = 1 - 20 = - 19 <0
Vậy không c? số nào thỏa măn
phương tŕnh:
x2 - 27x + 180 = 0
D = 272 - 4.180 = 9
x1 = 15; x2 = 12
Vậy 2 số cần t́m là: 12 và 15
Bài tập 5
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 27, 28
2 học sinh lên bảng
1. Chữa bài tập đă giao.
Bài tập 27:
a) x2 -7x + 12 = 0
D = 1 > 0 phương tŕnh c? 2 nghiệm.
x1 + x2 = 7; x1.x2 = 12
Þ x1 = 4; x2 = 3
b) x2 + 7x + 12 = 0
Þ x1 + x2 = - 7; x1.x2 = 12
GV nhận x?t sửa sai
HS cả lớp nhận x?t
Þ x1 = -3; x2 = -4
Bài tập 28:
a) u + v = 32, u.v = 23
Þ u, v là nghiệm của phương tŕnh.x2+ 32x + 23.1 = 0
Phương tŕnh c? hai nghiệm:
x1= 11;x2 = 21
Vậy u = 11. v = 21
Hoặc u = 21, v = 11
Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho HS làm bài tập 30, 31
Lên bảng tŕnh bày
Bài tập 30:
a) Phương tŕnh x2 - 2x + m c? nghiệm
Û D 0
Û (-2)2 - 4m 0 Û m 1
Khi đ?: x1 + x2 = 2 x1.x2 = m
Bài tập 31:
a) 15x2 - 1.6p + 0.1 = 0
Ta c?: a + 6..
Vậy phương tŕnh c? hai nghiệm x1 = ; x2 = 1
b) (2-)x2 +
Ta c?: a + b + c =
2 -+ 2-2 = 0
Phương tŕnh c? hai nghiệm:
x1 = 1; x2 = -
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 27, 28. SGK và SBT
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_55_cong_thuc_nghiem_thu_gon.doc