+ GV: Giới thiệu phương trình trùng phương .
+ GV: Cho Vd minh họa?
+ GV: Hướng dẫn HS giải phương trình.
+ GV: Nêu cách giải cụ thể? điều kiện dùng ẩn phụ?
+ GV: Yêu cầu HS làm ?1
+ HS: Tìm hiểu phương trình trùng phương
+ HS: Cho ví dụ.
+ HS: Giải phương trình.
+ HS: Tìm hiểu và nêu các bước giải phương trình trùng phương.
+ HS: Làm bài. 1. Phương trình trùng phương
a. Định nghĩa: có dạng:
Ví dụ:
x4 + 3x2 - 5 = 0
3x4 - 4x2 + 6 = 0
b. VD: Giải pt:
Đặt:
đk:
Vậy pt có 4 nghiệm:
c. Cách giải:
- B1: Đặt x = t đk t 0
- B2: Viết phương trình trùng phương về dạng phương trình bậc hai
at2 + bt + c = 0
- B3: Giải phương trình bậc hai ẩn t, s2 với điều kiện.
- B4: Tìm x, trả lời.
d. áp dụng: ? 1
3 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc 2.
A. Mục tiêu tiết day: Qua bài này học sinh cần học được:
1. Kiến thức:
- Hs thực hành tốt việc giải 1 số dạng phương trình được quy về phương trình bậc 2. Pt chứa ẩn ở mẫu và dạng phương trình dậc cao có thể đưa về pt tích hoặc giải nhờ vào ẩn phụ, pt trùng phương.
2.Kĩ năng:
- Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu cần tìm điều kiện của ẩn giải xong chọn nghiệm thích hợp.
- Hs giải tốt – phân tích và rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử – giải pt trùng phương.
3.Thỏi độ:
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
4. Định hướng phát triến năng lực học sinh:
- Giải quyết vấn đề, hợp tác, tự học, phát triển ngôn ngữ.
B. CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN (GV) Và HọC SINH (HS):
1. Chuẩn bị của GV:
- Bảng phụ ghi đề bài các bài tập
- Bảng phụ nhóm
2. Chuẩn bị của HS: SGK-thước thẳng.
C. tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học, chuẩn bị bài ở nhà của học sinh và các nhóm.
2. Bài mới:
A. Hoạt động khởi động: ( phút)
B. Hoạt động hình thành kiến thức(40 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Năng lực
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương trình trùng phương (15 phút)
+ GV: Giới thiệu phương trình trùng phương .
+ GV: Cho Vd minh họa?
+ GV: Hướng dẫn HS giải phương trình.
+ GV: Nêu cách giải cụ thể? điều kiện dùng ẩn phụ?
+ GV : Yêu cầu HS làm ?1
+ HS : Tìm hiểu phương trình trùng phương
+ HS: Cho ví dụ.
+ HS : Giải phương trình.
+ HS : Tìm hiểu và nêu các bước giải phương trình trùng phương.
+ HS: Làm bài.
1. Phương trình trùng phương
a. Định nghĩa: có dạng:
Ví dụ:
x4 + 3x2 - 5 = 0
3x4 - 4x2 + 6 = 0
b. VD: Giải pt:
Đặt:
đk:
Vậy pt có 4 nghiệm:
c. Cách giải:
- B1: Đặt x = t đk t³ 0
- B2: Viết phương trình trùng phương về dạng phương trình bậc hai
at2 + bt + c = 0
- B3: Giải phương trình bậc hai ẩn t, s2 với điều kiện.
- B4: Tìm x, trả lời.
d. áp dụng: ? 1
Tư duy
Tự học
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình chứa ẩn ở mẫu (15 phút)
+ GV: Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
+ GV: Cùng HS phân tích ví dụ.
+ GV: Yêu cầu HS làm bài tập 38e/ 56.
+ HS: làm bài.
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
a. Phương pháp giải SGK(59).
b. VD : Giải pt.
đk: x
Vậy x = 1 là nghiệm của pt.
c. Bài tập 38e/ 56
Giải quyết vấn đề
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương trình tích (10 phút)
+ GV: Nêu cách giải phương trình tích?
+ GV: Giải phương trình sau?
+ GV: Yêu cầu HS làm ?3.
+ HS: Trả lời.
+ HS: làm bài.
+ HS: Trả lời.
3. Phương trình tích:
a. VD : Giải pt:
b. ?3
Tư duy
C. Hoạt động thực hành - ứng dụng (3 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
- GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã áp dụng trong giờ .
- GV : Lưu ý hs những lỗi đó được sửa khi chữa bài
- HS: Phát biểu.
- HS: Lắng nghe.
D. Hoạt động bổ sung:
3. Dặn dò và giao nhiệm vụ học tập cho HS: (2 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
- GV: Giao bài tập về nhà cho HS.
- GV: hướng dẫn bài .
- HS: Ghi bài về nhà.
- HS: Lắng nghe.
* BTVN:
- Học thuộc lý thuyết.
- BTVN: 54; 55; 56/ 56
Rút kinh nghiệm
=============================================
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_60_phuong_trinh_quy_ve_phuong_trin.doc