I. Mục tiêu :
Kiến thức:HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai,hàm số bậc nhất,phương trình bậc nhất,hệ pt bậc nhất hai ẩn.
Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị của biểu thức và một vài dạng câu hỏi trắc nghiệm nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn,
Thái độ:rèn tính làm việc độc lập,cẩn thận chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:giáo án, sgk, phấn mầu
HS:ôn tập kiến thức chương i và ii
III. tiến tŕnh bài dạy :
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 66+67: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn: ../../2011
Tiết 66 Lớp..Ngày kiểm tra:.././2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu :
Kiến thức:HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai,hàm số bậc nhất,phương trình bậc nhất,hệ pt bậc nhất hai ẩn.
Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị của biểu thức và một vài dạng câu hỏi trắc nghiệm nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn,
Thái độ:rèn tính làm việc độc lập,cẩn thận chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:giáo án, sgk, phấn mầu
HS:ôn tập kiến thức chương i và ii
III. tiến tŕnh bài dạy :
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn tập chương I
GV:Thế nào là căn bậc hai của
số a không âm?
GV:Xét xem các câu sau đúng hay sai nếu sai sửa lại cho đúng
1)Căn bậc hai của là±
2) =x x2 =a đk a ³ 0)
3) =
4) 9 là căn bậc hai số học của 81.
5) = nấu A.B ³ 0
6) = nếu A ³ 0, B ³ 0
7) xác định với x ³
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi có giải thích qua ôn lại các kiến thức về:
Định nghĩa căn bậc hai của một số.
Căn bậc hai số học của số a không âm.
Hằng đẳng thức.
Quy tắc khai phương một tích , khai phương một thương.
Khử mẫu , trục ăn thức ở mẫu.
Điều kiện để căn thức có nghĩa.
Bài tập:Giải phương trình
Hoạt động 2:Hàm số bậc nhất
-Nêu tính chất của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0)
-Đồ thị hàm số bậc nhất là đường như thế nào?
-Cho hàm số y = ax + b. Tìm a, b biết đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A(1; 3) và B(–1; –1).
-Xác định hệ số a của hàm số y = ax biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm
A(–2; 1). Vẽ đồ thị của hàm số.
Hoạt động 3: Ôn tập kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm
Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = –3x + 4
(A). (0; ) B). (0; –)
(C). (–1; –7) (D). (–1; 7)
2/ PT 3x – 2y = 5 cónghiệm là
(A). (1; –1) (B). (5; –5)
(C). (1; 1) (D). (–5; 5)
3/ Hệ pt: có nghiệm là:
(A). (4; –8) (B). (3; –2)
(C). (–2; 3) (D). (2; –3)
4/ Cho pt 2x2 + 3x + 1 = 0
Tập nghiệm của pt là:
(A). (–1; ) (B). (–; 1)
(C). (–1; –) (D). (1; )
Đúng
2) sai:
Sửa : =x
( đk a ³ 0)
3)đúng
4) Đúng
5) Sai
Sửa : A ³ 0 , B ³ 0
6) sai ; sửa: A ³ 0 , B>0
7) sai ; sửa x £
HS: Trả lời
HS: Trả lời
HS: Trả lời
HS: Trả lời
1/ Chọn (D). (–1; 7)
.
2/ Chọn (A). (1; –1)
3/ Chọn (D). (2; –3)
4/ Chọn (C). (–1; –)
Ôn tập chương I
Đúng
2) sai:
Sửa : =x
( đk a ³ 0)
3)đúng
4) Đúng
5) Sai
Sửa : A ³ 0 , B ³ 0
6) sai ; sửa: A ³ 0 , B>0
7) sai ; sửa x £
Bài tập Giải phương trình
- + + =8
- + + =8
Hàm số bậc nhất
·Nêu tính chất
·Là 1 đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
·A(1; 3) Þ x = 1; y = 3
Thay vào pt: y = ax + b ta được:
a + b = 3
B(–1; –1) Þ x = –1; y = –1
Thay vào pt: y = ax + b ta được:
–a + b = –1
Ta có hệ pt
·A(–2; 1) Þ x = –2; y = 1
Thay vào pt y = ax ta được:
a. (–2)a = 1 Û a = -1/2
Vậy hàm số đó là y = -1/2x.
1/ Chọn (D). (–1; 7)
2/ Chọn (A). (1; –1)
3/ Chọn (D). (2; –3)
4/ Chọn (C). (–1; –)
2. Dặn dò
- Về nhà các em ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức vừ học,
- Làm lại các bài tập đã chữa
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_6667_on_tap_cuoi_nam.doc