I Mục tiêu:
Kiến thức-Ôn tập hệ thống lí thuyết của chương:+Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
+Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
+Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng.
-Giới thiệu cho HS giải phương trình bậc hai bằng đồ thị
Kỹ năng:-HS được rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc hai , trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích,.
Thái độ: Nghiêm túc trong học,học bài và làm bài đầy đủ
II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ,hệ thống câu hỏi,SGK
HS: Ôn tập lại toàn bộ các kiens thức về phương trình bậc hai,đồ thị của hàm số bậc hai.
III Tiến trình tiết dạy
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2. Ôn tập
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 Ngày soạn: ../../2011
Tiết 69 Lớp..Ngày kiểm tra:.././2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I Mục tiêu:
Kiến thức-Ôn tập hệ thống lí thuyết của chương:+Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
+Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
+Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng.
-Giới thiệu cho HS giải phương trình bậc hai bằng đồ thị
Kỹ năng:-HS được rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc hai , trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích,.......
Thái độ: Nghiêm túc trong học,học bài và làm bài đầy đủ
II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ,hệ thống câu hỏi,SGK
HS: Ôn tập lại toàn bộ các kiens thức về phương trình bậc hai,đồ thị của hàm số bậc hai.
III Tiến trình tiết dạy
Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2. Ôn tập
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
1)Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2, y = –2x2 và trả lời các câu hỏi sau:
a)Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào?
+Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất không?
+Câu hỏi tương tự với a < 0.
b)Đồ thị của hàm số y = ax2 có những đặc điểm gì? (trường hợp a > 0, trường hợp a < 0).
2) Đối với pt bậc hai ax2 + bx + c = 0
(a ≠ 0). Hãy viết công thức tính D, D’.
-Khi nào thì pt vô nghiệm
-Khi nào thì pt có nghiệm kép? Viết công thức nghiệm.
-Khi nào thì pt có 2 nghiệm phân biệt? Viết công thức nghiệm.
+Vì sao khi a và c trái dấu thì pt có 2 nghiệm phân biệt?
3)Viết hệthứcVi-ét đối với các nghiệm của pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0).
-Nêu điều kiện để pt có 1 nghiệm bằng 1, tìm nghiệm kia.
Áp dụng tính nhẩm nghiệm của pt:
1954x2 + 21x – 1975 = 0
-Nêu điều kiện để pt có 1 nghiệm bằng – 1, tìm nghiệm kia.
Áp dụng tính nhẩm nghiệm của pt:
2005x2 + 104x – 1901 = 0.
4)Nêu cách tìm 2 số biết tổng S và tích P của chúng.
Áp dụng tìm u và v:
a)
b)
5)Nêu cách giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)
-Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2, y = –2x2
a)Nếu a > 0 hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. x = 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, không có giá trị của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất
+Nếu a 0, đồng biến khi x > 0.
b)Đồ thị của hàm số là 1 parabol có đỉnh O, trục đối xứng Oy, nằm phía trên trục Ox khi a > 0 và nằm phía dưới trục Ox khi a < 0.
2)Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
D = b2 - 4ac (D’ = b’2 – ac)
*D < 0: pt vô nghiệm
*D = 0: pt có nghiệm kép
*D > 0: pt có 2 nghiệm phân biệt
;
+Vì khi đó ac 0
Þ D > 0.
3)HệthứcVi-ét:
Nếu x1 và x2 là 2 nghiệm của pt
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
-Nếu a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 = .
Có: a + b + c = 1954 + 21 + (–1975) = 0
Þ x1 = 1; x2 = =
-Nếu a – b + c = 0 thì x1 = –1; x2 = –
Có: a – b + c = 2005 –104 + (– 1901) = 0
Þ x1 = –1; x2 = – =
4)Hai số cần tìm là 2 nghiệm của pt
x2 – Sx + P = 0 ĐK: S2 – 4P ³ 0
a/ u và v là 2 nghiệm của pt:
x2 – 3x – 8 = 0 (D = 9 + 32 = 41)
b/ u và v là 2 nghiệm của pt:
x2 + 5x + 10 = 0 (D = 25 – 40 = –15 < 0)
Phương trình vô nghiệm.
+Đặt x2 = t (t ³ 0) ta được pt ẩn t:
at2 + bt + c = 0
+Giải pt ẩn t Þ nghiệm của pttp.
Hoạt động 2:Luyện tập
-Đưa đề bài lên màn hình
+Lập bảng giá trị
+Vẽ đồ thị
+Nêu nhận xét
a)Tìm hoành độ của M và M’
Þ M và M’ đối xứng nhau qua Oy.
b)-Chứng minh:
MM’// NN’
-Tìm tung độ của N và N’ bằng 2 cách:
+Ước lượng trên hình vẽ
+Tính toán theo công thức
-Lên bảng thực hiện
-Nêu nhận xét: Đồ thị của 2 hàm số là 2 parabol đối xứng nhau qua trục Ox.
a)M và M’ thuộc đồ thị
hàm số y = x2 nên tọa độ của M và M’là nghiệm đúng của pt y = x2
b)Do M và M’ đối xứng nhau qua Oy,mà N và N’ lần lượt có cùng hoành độ với M và M’nên N và N’ cũng đối xứng nhau qua Oy
Bài 54:
Đồ thị của 2 hàm số:
y = x2 và y = –x2
a)Hoành độ của M và M’
yM = xM2 4 =xM2
xM2 = 16 xM = 4
Vậy: M(4; 4) và M’(-4; 4)
b)MM’// NN’
Do M và M’ đối xứng nhau qua Oy
Þ MM’ Oy (1).
N và N’ cũng đối xứng nhau qua Oy
Þ NN’ Oy (2).
Từ (1) và (2): NN’// MM’
-Tung độ của N và N’:
+ yN = –4; yN’ = –4
+ yN = –xN2 = –.42
Þ yN = – 4
yN’ = –xN’2 = –.(–4)2 =
Þ yN’ = –4.
3.Dặn dò
-Ôn tập toàn kiến thức đã học từ đầu năm đến nay
-Giải các bài tập sgk trang 63; 64.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_69_on_tap_cuoi_nam_tiep_theo.doc