Giáo án Đại số lớp 9 từ tiết 11 đến tiết 20 Năm học 2013 -2014

I. Mục tiêu: Học sinh được củng cố các kiến thức về khử mẫu biểu thức dưới dấu căn và trục căn thức ở mẫu số.

 Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.

 

II. Chuẩn bị:

 

III. Tiến trình bài dạy:

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 từ tiết 11 đến tiết 20 Năm học 2013 -2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Tiết 11 Ngày dạy: 26/9/2012 Tiết 11: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học sinh được củng cố các kiến thức về khử mẫu biểu thức dưới dấu căn và trục căn thức ở mẫu số. Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II. Chuẩn bị: III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Khử mẫu các biểu thức sau: a) với x 0; b) với x<0. - Trục các căn thức sau: a) b) 2. Bài mới: ? Để khử mẫu biểu thức dưới dấu căn ta làm như thế nào? -Gọi 4 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở ? Nhận xét bài làm của bạn? * Bài 49 sgk/29 ? Các biểu thức trong bài này có gì khác bài trên? ? Ta nên chú ý điều gì? - Gọi 4 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp cùng làm. ? Nhận xét bài làm của bạn? GV cho hs làm bài 50/30 ?Bài này sử dụng phương pháp nào để làm? ? Ta chỉ nên nhân cả tử và mẫu với đại lượng nào? Gọi HS lên bảng làm GV cho hs làm bài 51/30 ? Ta Trục căn thức ở mẫu theo công thức nào? ? Biểu thức liên hợp phải như thế nào? Gọi HS lên làm GV cho hs làm bài 52/30 ? Ta Trục căn thức ở mẫu theo công thức nào? ? Biểu thức liên hợp phải như thế nào? Gọi HS lên làm ? Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức ? -Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở *với bài 53d em làm ntn? ?Hãy cho biết biểu thức liên hợp cđa mẫu ? -Gọi 1 hs lên bảng làm -GV gợi ý để hs làm cách 2 ?Để biểu thức có nghĩa thì a,b cần có đk gì? * Bài 54 sgk/30 Rút gọn. - Gọi 2 Hs lên bảng làm bài a;d.Cả lớp cùng làm. ? Bài d tìm điều kiện của a để biễu thức có nghĩa ? * Cho hs hoạt động nhóm câu a, Sâu 3 phút gv yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày 1.Bài 48/29: Khử mẫu biểu thức lấy căn: * * * * 2.Bài 49/29: Khử mẫu biểu thức lấy căn (gt các biểu thức có nghĩa): * * * * 3.Bài 50/30: Trục căn thức ở mẫu: * * * 4.Bài 51/30: Trục căn thức ở mẫu: * * 5.Bài 52/30: Trục căn thức ở mẫu: * * 1.Bài 53/30 sgk: Rút gọn biểu thức: 2.Bài 54/30 sgk: Rút gọn biểu thức: 3. Củng cố: Nhắc lại các công thức đã dùng 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Xem lại các bài đã chữa trong tiết học -Làm các bài tập còn lại trong SBT/14,15 Tuần: Tiết 12 Ngày dạy: 02/10/2012 Tiết 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. Mục tiêu: Học sinh biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Học sinh biết sử dụng kỹ năng biến đội biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên quan. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học, bài tập ,bài giải mẫu HS: ¤n tập các phép biến đổi căn thức bậc hai III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: -Điền vào chỗ () để hoàn thành các công thức sau - Rút gọn biểu thức sau: 2. Bài mới: ?Với a>0 các căn thức bậc hai của các biểu thức đã có nghĩa chưa? ?Đầu tiên ta cần thực hiện phép biến đổi nào ? -Yêu cầu HS thực hiện -GV cho Hs làm ?1 Cho hs đọc Vd2 sgk và bài giải ?Khi biền đổi vế trái ta vận dụng các HĐT nào ? GV yêu cầu HS làm ?2 GV: để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành ntn? -Nêu nhận xét về vế trái Hãy chứng minh đẳng thức -Gv cho Hs làm tiếp VD3 -GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P HS rút gọn theo sự dẫn dắt của GV ? P >0 khi nµo? *Gv yêu cầu HS làm ?3 theo hoạt động nhóm (Nửa lớp làm câu a; nửa lớp làm câu b) -Gọi đại diện hai câu hai nhóm lên trình bày -GV kiểm tra một số nhóm khác Gọi học sinh lên bảng làm bài 60/33 sgk. Ví dụ 1: Rút gọn với a>0 ?1: Rút gọn VD2: *chứng minh đẳng thức( a>0; b>0) Biến đổi vế trái: VD3: Cho biểu thức a) Rút gọn P: b) Tìm giá trị của a để P < 0. V× a > 0, a1 nªn 1-a a>1 Vậy: khi a >1 th× P< 0. ?3: Rút gọn biểu thức: Bài 60 /33 sgk: Cho biểu thức Rút gọn B b)Tìm x sao cho B có giá trị 16 3. Củng cố: +Để rút gọn biểu thức ta sử dụng các kiến thức nào? 4.Hướng dẫn- dặn dò: -Nắm phương pháp rút gọn biểu thức. - BTVN: 58; 59; 62, 66 /(32- 34) SGK; Bài 80; 81 SBT Tuần: Tiết 13 Ngày dạy: 03/10/2012 Tiết 13: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả để rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ ghi hệ thống bài tập HS:¤n tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: * HS1: Chữa bài tập 58 (c,d) sgk/32 * HS2:chữa bài 62(c,d)sgk 2. Bài mới: ?Để rút gọn biểu thức này trước hết ta nên làm gì? ?Để đưa được một thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào? Gv lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn thừc số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn -Gv cho HS làm dạng rút gọn biểu thức có chứa chữ trong căn thức ? Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? -Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải Cho học sinh làm bài 65 /34 sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ -GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút gọn Hãy rút gọn biểu thức M? -Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M-1 -GV cho HS lập hiệu và xét Bài thêm : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm *Nửa lớp làm câu a và b *Nửa lớp làm câu avà c Gv đi kiểm tra các nhóm hoạt động ,nhận xét ,góp ý -Các nhóm hoạt động trong 5’ rồi gọi lần lượt tửng tổ lên trình bày 1.Bài 62/33sgk: Rút gọn biểu thức 2.Bài 64/33 sgk: c/m với th×: Biến đổi vế trái: Vây: 3.Bài 65 /34 sgk: Rút gọn M rồi so sánh với 1 So sánh với 1: Xét hiệu M-1 = Ta có a >0 và a Hay M – 1 M <1 4.Bài thêm: Cho biểu thức a)Rut gọn Q với a>0, với với a>0, Vì a>0, Vậy: 3. Củng cố: + Để chứng minh đẳng thức thực tế ta làm gì? + Muốn so sánh biểu thức với 1( hoặc với số bất kì)ta làm như thế nào? 4. Hướng dẫn, dặn dò: - Nắm vững các phép biến đổi và rút gọn biểu thức. - Làm BT 62; 63; 66 và các câu còn lại. - Ôn kĩ khái niệm căn thức bậc hai. Tuần Tiết 14 Ngày dạy: 09/10/2012 Tiết 14: CĂN BẬC BA. I. Mục tiêu: Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có phải là căn bậc ba của số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậc ba. II. Chuẩn bị: Bảng số, máy tính. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? - Với a > 0 ; a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ? T ìm x biết : 2. Bài mới: ? Đọc bài toán sgk và tóm tắt bài toán ? ? Thể tích hình lập phương được tính như thế nào ? ? Ta tìm được x bằng bao nhiêu ? GV giới thiệu căn bậc ba. Gọi HS đọc định nghĩa SGK. ? Hãy tìm căn bậc ba của 8 ; của 0 ; của -1 ; của -125 ? ? Căn bậc ba của số a là gì ? GV nêu chú ý. ? Từ VD1 ta có nhận xét gì về căn bậc ba của một số ? ? Mỗi số a có mấy căn bậc ba ? Làm ?1 sgk. ? Dựa vào tính chất căn bậc hai ta có tính chất căn bậc ba ntn ? ? Các tính chất trên được ứng dụng để làm gì ? ? nêu VD 2 sgk. ? Rút gọn biểu thức thực chất làm gì ? ? ta biến đổi ntn ? Làm ?2. Gọi 2 HS lên bảng làm bài 67/36 Nhận xét bài làm của bạn ? Gọi 2 HS lên bảng làm bài 67/36 Nhận xét bài làm của bạn ? 1.Khái niệm căn bậc ba: Bài toán:Thùng lập phương V= 64 (dm3) Tính cạnh ? Giả: Gọi độ dài cạnh hình lập phương là x (dm) ta có : x3 = 64 x = 4 Vì 43 = 64. Vậy : độ dài cạnh của thùng là 4 dm. Từ 43 = 64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Định nghĩa : (SGK). Ví dụ 1: - Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8. - Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0. - Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1. - Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125. * Căn bậc ba của a là x. Kí hiệu Chú ý : . Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba: - Căn bậc ba của số dương là số dương. - Căn bậc ba của số âm là số âm.. - Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 2. Tính chất: a) a < b . b) c) Với b ta có :. Ví dụ 2: So saựnh 2 vaứ Ta có:2= mà 8 >7 nên > =>2> Ví dụ 3: Rút gọn ?2: Tính bằng hai cách: C1: C2: 3. Áp dụng : a. Bài 67: Hãy tìm: * ; * *  *   b. Bài 68: Tính: a. b. 3. Củng cố: + Thế nào là căn bậc ba của một số ? + Làm bài tập số 67 sgk 4. Hướng dẫn, dặn dò: -Nắm định nghĩa căn bậc ba của một số. - Đọc và làm thêo cách tìm căn bậc hai của một số theo bài đọc thêm. - Làm bài tập 68 ; 69 sgk. -Trả lời các câu hỏi ôn tập/40 sgk. Tuần Tiết 15 Ngày dạy: 10/10/2012 Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ Ghi bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu. máy tính bỏ túi. HS: Ôn tập chương một. làm các câu hỏi và bài ôn tập chương. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Kiểm tra trong khi ôn 2. Bài mới: Gv nêu yêu cầu kiểm tra * Nêu điều kiện để x là CBHSH của số a>0, cho VD? * chứng minh với mọi a * Biểu thức A phải thoã mãn điều kiện gì để xác định ? -Bài tập trắc nghiệm GV nhận xét cho điểm ? Nêu liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? ? Nêu Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương? ? Nêu các công thức biến đổi căn thức? Bài 55 sgk/30 GV đưa đề bài 55 a,b lên bẳng GV có thể gợi ý nên đưa thừa số vào một căn thức ,rút gọn ,rồi khai phương Làm bài 56a sgk/30 Gv yêu cầu hs làm 2 câu a); c) a)?Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? c)biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào ? Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp Gv yêu cầu HS làm Bài 77/15sbt phân tích thành nhân tử Nửa lớp làm câu a và c,nửa còn lại làm b và d) GV hướng dẫn cách tách hạng tử ở câu d GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. Căn bậc hai: *Trắc nghiệm : a)Nếu CBHSH của một số là thì số đólà: A. ; B. 8; C.không có số nào b) thì a bằng: A .16; B. -16; C. không có số nào 2. Hằng đẳng thức: 3. Điều kiện để xác định: xác định A 0 * Trắc nghiệm: a) Biểu thức xác định với các giá trị của x là: A . x; B . x; C .x b)Biểu thức xác định với các giá trị của x là: A .x; B .x và x; C. xvàx 4. Liên hệ giữa phép nhân va phép khai phương: ( sgk/12; 13) 5. Liên hệ giữa phép chia va phép khai phương: ( sgk/16) 6. Các công thức biến đổi căn thức: ( sgk/39) Luyện tập: 3.Bài 55/30 sgk: Phân tích thành nhân tử 4.Bài 56 sgk/30: So sánh (Sắp xếp tăng dần) Vì Mà 24 < 29 < 32 < 45 nên 5.Bài 77sbt /15: Tìm x biết 4.Bài 70sgk/40: Tính giá trị biểu thức: 3.Bài thêm: Trục căn thức ở mẫu: * * * * 3. Củng cố: +Ta đã làm những dạng bài nào? + Khi làm các dạng bài đó chú ý điều gi? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm kĩ 3 định lí; các công thức biến đổi. - Làm bài tập 73; 75; 76/40-41 sgk Tuần Tiết 16 Ngày dạy: 16/10/2012 Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ Ghi bài tập, câu hỏi, bài giải mẫu. máy tính bỏ túi. HS: Ôn tập chương một. làm các câu hỏi và bài ôn tập chương. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Kiểm tra trong khi ôn 2. Bài mới: Bài 70 sgk/40 GV đưa đề bài 70c,d GV có thể gợi ý nên đưa thừa số vào một căn thức ,rút gọn ,rồi khai phương Làm bài 71b sgk/40 Gv yêu cầu hs làm 2 câu a); c) a)?Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? c)biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào ? Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp Gv yêu cầu HS làm Bài 72/40sgk phân tích thành nhân tử Nửa lớp làm câu a và c,nửa còn lại làm b và d) GV hướng dẫn cách tách hạng tử ở câu d Bài 74/40sgk -GV hướng dẫn HS làm câu a: khai phương vế trái đưa về pt chứa dấu GV: hd câu b -tìm điều kiện của x -chuyển hạng tử có x sang 1 vế ,hạng tử tự do về vế kia 1.Bài 70sgk/40: Tính giá trị biểu thức: 2.Bài 71/40 sgk: Rút gọn biểu thức: 3.Bài 72/40 sgk: Phân tích thành nhân tử: Bài 74/40 sgk: Tìm x biết 3. Củng cố: +Ta đã làm những dạng bài nào? + Khi làm các dạng bài đó chú ý điều gi? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm kĩ 3 định lí; các công thức biến đổi. - Làm bài tập 73; 75; 76/40-41 sgk Tuần Tiết 17 Ngày dạy: 17/10/2012 Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. II. Chuẩn bị: Các bài tập sgk. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Phát biểu và viết công thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Bài mới: Hãy rút gọn biểu thức sau. Gọi HS lên bảng làm bài 73a; b/40 sgk Các nhóm tiến hành làm, chọn đại diện nhóm lên chữa. ? Nhận xét bài làm của bạn. ? Khi m= 1,5 thì biểu thức trên nhận giá trị nào? ? Hãy nêu cách chứng minh đẳng thức? - Gọi học sinh lên bảng làm. - Gọi học sinh lên bảng làm. ? Ta dùng phương pháp nào để rút gọn ? Gọi HS lên bảng rút gọn biểu thức. ? Ta tính giá trị của biểu thức ntn? 1.Bài 73/40 sgk: Rút gon rồi tính giá trị bt tại a = -9 Thay a= -9 vào ta có: tại m= 1,5 Thay m = 1,5 vào ta có: 2. Bài 75/40 sgk: Chứng minh đẳng thức: Biến đổi vế trái: Vậy đẳng thức được chứng minh. Biến đổi vế trái ta có: Vậy đẳng thức được chứng minh. 4. Bài 76/40 sgk: Cho biểu thức: a) Rút gọn Q: b) Tính giá trị của Q khi a=3b Ta có thay a=3b vào ta có 3. Củng cố: + Làm tiếp bài tập SBT + Để tính giá trị biểu thức được nhanh trước hết ta nên làm gì? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Học kĩ phần lí thuyết vừa ôn. - Xem lại các dạng bài tập vừa làm. Làm bài tập 103. 204. 105 SBT, Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Tuần Ngày 23/10/2012 Tiết 18: Kiểm tra chương I Tuần 8 Tiết 19 Ngày dạy: 24/10/2012 Chương I1: HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 19: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. Mục tiêu: Học sinh được ôn lại và nắm vững các nội dung sau : - Các khái niệm về "hàm số", "biến số", cách cho hàm số. Ký hiệu hàm số y=f(x); y = g(x); Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, ... được ký hiệu f(x0), f(x1), - Đồ thị của hàm hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x))trên mặt phẳng toạ độ. - Bước đầu nắm được hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. - Rèn kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm số, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. II. Chuẩn bị: -GV: bảng phụ vẽ VD1(a,); ?3 và bảng đáp án -HS:ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính casio fx-220 hoặc fx-500A III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: GVĐặt vấn đề ,giới thiệu nội dung chươngII 2. Bài mới: ? Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x? Hàm số có thể được cho bằng những cách nào ? -Gv yêu cầu HS tìm hiểu VD 1a,1b sgk/42 Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị . -VD 1a) y là hàm số của x được cho bằng bảng ,em hảy giải thích vì sao y là hàm số của x ? -VD1b) y là hàm số của x được cho bởi một trong 4 công thức (thêm ) Em hãy giải thích vì sao công thức y=2x là một hàm số ? còn lại tương tự? -GV đưa bảng phụ ghi VD1c) bài 1b SBT/56 ? bảng này có xác định y là hàm số của x không vì sao? GV :qua VD trên ta thấy hàm số có thể được cho bằng bảng nhưng không phải bảng nào cũng xác định một hàm số -nếu hàm số được cho bởi công thức y=f(x) ta hiểu biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định -GV trở về VD1b) và hỏi : hàm số này thì biến x có thể lấy các giá trị nào ?vì sao ? ?Em hiểu ntn về kí hiệu f(0);f(1)? -GV yêu cầu hS làm ?1 ? Thế nào là hàm hằng? cho VD? Gv yêu cầu HS làm ?2 -GV kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Oxy lên bảng -GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng mỗi HS làm 1 câu- Gv yêu cầu Hs làm ?2 vào vở ?Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)? * Em hãy nhận xét các căp số của ?2 a là củaamf số nào trong các VD trên? ?Đồ thị của hàm số đó là gì? ?Đồ thị hàm số y=2x là gì ? Gv yêu cầu HS làm ?3 - VD:a) biểu thức 2x+1 xác đinh với những giá trị nào của x? ?Khi x tăng dần gtrị tương ứng của y ntn? -GV giới thiệu hàm số đồng biến trên R -Tương tự cho hs làm VDb 1) Khái niệm hàm số: Ví dụ 1: a) y là hàm số của x được cho bằng bảng: x 1 2 3 4 y 6 4 2 1 b) y là hàm số của x cho bằng công thức: y=2x ; y= 2x+3 ; y=; + y = f(x), x lấy những giá trị làm f(x) xác định. + Ta có thể viết hàm số y = f(x); y = g(x); Ví dụ: y = f(x) = 2x + 3 Tại x = 3 ta viết: f(3) = 2.3 + 3 = 9 - Khi x thay đổi mà y không thay đổi thì y được gọi là hàm hằng. ?1 Cho hàm số : *; * *; 2) Đồ thị của hàm số: ?2: a) A(;6) B(;4), C(1;2) D(2;1), E(3;) F(4,) b) Vẽ đồ thị y=2x: Với x =1 => Y =2 =>A(1;2) đồ thị y =2x *Nhận xét :SGK 3) Hàm số đồng biến; nghịch biến a) y=2x+1 * Hàm số y=2x+1 xác định với mọi xR * Khi x tăng dần thì giá trị tương ứng của y tăng =>hàm số y=2x+1 đồng biến trên R b)y=-2x+1 * Hàm số y=-2x+1 xác định với mọi xR * Khi x tăng dần thì giá trị tương ứng của y giảm =>hàm số y=2x+1nghịch biến trên R Tổng quát: (sgk/44) 3. Củng cố: +Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + Thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm định nghĩa hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. - Làm bài tập 1, 2, 3 / 44-45 sgk. Tuần Tiết 20 Ngày dạy: 30/10/2012 Tiết 20: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Tiếp tục rèn kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số, kỹ năng đọc đồ thị. - Củng cố các khái niệm : “Hàm số”, “biến số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. II. Chuẩn bị: -GV: bảng phụ ghi kết quả bài tập 2; câu hỏi. hình v, bảng hệ trục toạ độ có ô vuông; thước com pa, phấn màu máy tính bỏ túi. -HS: Ôn tập kiến thức liên quan đến hàm số; thước kẻ, com pa máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: * HS1: Nêu khái niệm hàm số .Cho VD về hàm số dạng bảng. * HS2: Điền vào chỗ ().cho hàm số y = f(x) xác định mọi x thuộc R +Nếu giá trị của biến x mà giá trị tương ứng f(x)Thì hàm số y=f(x).trên R +Nếu giá trị của biến x mà giá trị tương ứng f(x) .Thì hàm số y=f(x).trên R 2. Bài mới: Cho HS điền giá trị của y trên bảng Hàm số đã cho là hàm số đồng biến hay nghịch biến ?Vì sao? Gv đưa đề bài 3/45sgk lên bảng phụ -Yêu cầu HS hoạt động nhóm Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày lại các bước làm -GV có thể hướng dẫn nếu HS chưa biết -Gv có thể vẽ lại từng bước Gv đưa đề bài4/45 sgk lên bảng phụ -GV gọi HS nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y= x trên măt phẳng toạ độ -HS cả lớp làm vàovở GV vẽ theo các bước đã chỉ ra. b) GV vẽ đt //Ox và nêu yêu cầu : + Xác định toạ độ điểm A;B? +viết công thức tính chu vi tam giác ABO +Trên hệ Oxy, AB=? +Tính OA,OB theo số trên đồ thị +Dựa vào đồ thị tính diện tích tam giác OAB? Cách 2: tính theo hiệu 2 diện tích 1.Bài 2/45sgk:Cho hàm số a) tính giá trị tương ứng của y theo x: x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 4,25 4 3,75 3,5 3,25 3 2,75 b) hàm số đã cho là hàm số nghịch biến vì khi giá trị của x tăng thì giá trị của y lại giảm. 2. Bài 3/45sgk: Cho hàm số y = 2x và y = -2x a) Vẽ trên cùng một mp toạ độ: * y = 2x: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm O(0,0). A(1,2) =>Đồ thị y=2x là đường thẳng OA *y = -2x: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm O(0,0). B(1;-2) =>Đồ thị y=-2x là đường thẳng OB b) Trong 2 hàm số đã cho: - Hàm số y=2x đồng biến vì khi x tăng thì giá trị của y cũng tăng - Hàm số y=-2x nghịch biến vì khi x tăng thì giá trị của y giảm 3.Bài 4/45 sgk: B1: Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị có đỉnh là O => đường chéo OB = B2: Trên Ox đặt OC =OB=. Vẽ hcn có 1 đỉnh là O, cạnh OC và CD=1 => 1 đường chéo OD= B3: Trên Oy đặt O =OD=. Vẽ hcn có 1 đỉnh là O, cạnh O và cạnh =1 trên Ox=>cos điểm A(1, ) B4: Vẽ đường thẳng qua O(0,0) và A(1; ) ta có đồ thị hàm số y = x 4.Bài 5 sgk/45: a) Vẽ đồ thị y = x và y = 2x (Hình 5). b) A(2;4) ; B(4;4) Mà AB = 4 – 2 = 2 =>OA = OB = PABO= 12,13 (cm) Diện tích của OAB là: S=.2.4 =4 (cm2) 3. Củng cố: + HS làm tiếp các bài tập 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm cách tính giá trị hàm số, đồ thị hàm số. - Làm bài tập 6; 7/ 45-46 sgk

File đính kèm:

  • docDai 9Tiet 10 den 20NH2013.doc