Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn: 24/08/2008
Ngày dạy: 25/08/2008
Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = |A|
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa). HS biết cách chứng minh định lí
* Kỹ năng: Hs có kĩ năng thực hiện tìm điều kiện khi biểu thức A không phức tạp . Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày, có ý thức làm việc theo nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ các bài tập ? , thước.
HS : Xem trước bài học này ở nhà, Làm các bt đã dặn tiết trước.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 1 tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn: 24/08/2008
Ngày dạy: 25/08/2008
Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = |A|
I.MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa). HS biết cách chứng minh định lí
* Kỹ năng: Hs có kĩ năng thực hiện tìm điều kiện khi biểu thức A không phức tạp . Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trình bày, có ý thức làm việc theo nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
Ä GV: Bảng phụ các bài tập ? , thước.
Ä HS : Xem trước bài học này ở nhà, Làm các bt đã dặn tiết trước.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
v Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ (6phút)
Gv yêu cầu hs báo cáo sĩ số lớp.
Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
Hs1: Căn bậc hai số học của số a kí hiệu như thế nào?
Làm bài tập 2 SGK.
HS2: Hãy viết định lí so sánh hai căn bậc hai số học?
Làm bài tập 4 SGK.
Gv nhận xét sửa chữa sai xót và cho điểm.
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hai em lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv:
Hs1: Trả lời lý thuyết sau đó trình bày lời giải:
a/ b/ c/
Hs2: Trả lời lý thuyết sau đó trình bày lời giải:
c/
d/
* Bài tập 2 trang 6 SGK:
So sánh
a) 2 và
b) 6 và
c) 7 và
* Bài tập 4 trang 7 SGK:
Tìm số x không âm, biết:
c)
d)
v Hoạt động 2: Bài mới (25phút)
* Hđ 2.1: Căn bậc hai số học (10phút)
Gv đặt vấn đề vào bài: Mở rộng căn bậc hai mà hôm trước ta đã học, hôm nay ta tiếp tục nghiên cứu về căn thức bậc hai.
Gv yêu cầu hs thực hiện ?1
Gv (đvđ): Vì sao cạnh AB = ?
à ∆ ABC là ∆ gì?
Áp dụng định lí gì để tính cạnh AB?
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện tính AB.
à GV giới thiệu tổng quát về căn thức bậc hai và đkxđ của căn thức như SGK.
Sau đó cho hs tiếp tục thực hiện ?2 Với giá trị nào của x thì xác định?
Gv nhận xét sửa chữa sai xót.
Hs nghe gv giới thiệu.
Một em đọc thông tin ?1
Cả lớp theo dõi và cùng trả lời theo yêu cầu của gv:
∆ ABC là ∆ vuông ở B.
Áp dụng định lí Pytago.
Một hs tính trên bảng:
AC2 = AB2 + BC2
=> AB2 = AC2 – BC2
= 25 – x2
hay AB =
Hs ghi nhận.
Hs cùng thực hiện bài tập ?2
Hs trình bày: xác định khi 5-2x ≥0
5≥2x
1. Căn thức bậc hai:
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn ( hay biểu thức dưới dấu căn)
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1: là căn thức bậc hai của 4x.
xác định khi 4x 0 x 0.
* Hđ 2.2: Hằng đẳng thức= |A| (15phút)
GV treo bảng bài tập ?3 lên bảng và gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống theo đ/n căn bậc hai số học.
Sau đó gv kết luận ra định lý và chứng minh:
Gv nêu tiếp ví dụ 2 và trình bày trên bảng.
GV hướng dẫn HS cách giải VD3
a)
(Vì )
GV nhận xét sửa chữa
Sau đó gv nêu bài làm hoàn chỉnh lên bảng cho hs đối chiếu.
GV cho HS xem phần chú ý, sau đó giới thiệu lại phần chú ý như SGK và hướng dẫn HS rút gọn biểu thức ở VD4 câu a
Gv nhận xét sửa chửa sai xót (nếu có)
Cả lớp cùng thực hiện.
Một em lên bảng trình bày:
a
-2
-1
0
2
3
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Hs ghi nhận.
Hs quan sát theo dõi và ghi nhận.
HS cùng thực hiện:
a)
(Vì )
Một hs lên bảng giải câu b trên bảng:
Vì
Hs quan sát sửa chữa.
HS xem chú ý khi gv treo ở bảng phụ.
HS làm bài tập rút gọn tương tự câu b – VD4
b) rút gọn với a < 0
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = – a3
= – a3 (với a < 0)
2. Hằng đẳng thức := |A|
Với mọi số ta có
Chứng minh:
Theo định nghĩa thì
Ta thấy:
Do đó:
Ví dụ 2: Tính
a)
GIẢI
Ví dụ 3 : Rút gọn
GIẢI
a)
(Vì )
(Vì )
* Chú ý:
Với A là một biểu thức ta có = |A| Tức là:
= A nếu A 0 ( A không âm)
= – A nếu A < 0 ( A âm).
Ví dụ 4 : Rút gọn
GIẢI
v Hoạt động 4: củng cố (12phút)
Gv nêu bài tập: Bài tập 6ab ; 7ab ; 8ab ; 9ab / SGK.
Yêu cầu hs thực hiện.
Gv nhận xét sửa chữa
Gv nhận xét sửa chữa
Gv nhận xét sửa chữa
Gv nhận xét sửa chữa
Sau cùng gv nêu bài làm hoàn chỉnh lên bảng cho các em đối chiếu sửa chữa.
Hs cả lớp thực hiện theo nhóm:
+ Nhóm 1 làm bt6 a
Điều kiện , do đó a0
+ Nhóm 2 thực hiện 6b:
Điều kiện , do đó
+ Nhóm 3 thực hiện bt7-8
a/0,1 b/0,3
BT8:
a/ b/
+ Nhóm 4 thực hiện bài tập 9
a/và b/và
* Bài tập 6 trang 10
a/ Điều kiện , do đó a0
b/ Điều kiện , do đó
* Bài tập 7 trang 10
a/0,1 b/0,3
* Bài tập 8 trang 10
a/ b/
* Bài tập 9 trang 11
a/và b/và
v Hoạt động 5: Lời dặn (2phút)
Gv yêu cầu:
Xem kĩ bài vừa học. Trong bài này cần phải nắm:
1) Định nghĩa căn thức bậc hai.
2) Học nằm lòng hằng đẳng thức
Xem lại 7 HĐT đáng nhớ học ở lớp 8.
Làm bài tập về nhà: 6cd, 7cd, 8cd, 9cd, 10, 11, 12ab, 13ab, 14, 15 trang 10-11 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
v Gv nhận xét tiết học.
Hs ghi nhận
Hs ghi nhận.
Hs ghi nhận để rút kinh nghiệm thực hiện tốt cho những tiết sau.
File đính kèm:
- tuan 1 tiet 2.ds.doc