- Về kiến thức cơ bản : HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox , khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox .
- Về kỹ năng : HS biết tính góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số góc a > 0 theo công thức a = tg . Trường hợp a < 0 có thể tính góc một cách gián tiếp.
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 Tuần 14 - Nguyễn Thái Hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Tiết 27 Ngày dạy:
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ạ 0 )
I.Mục tiêu:
- Về kiến thức cơ bản : HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox , khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox .
- Về kỹ năng : HS biết tính góc a hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số góc a > 0 theo công thức a = tga . Trường hợp a < 0 có thể tính góc a một cách gián tiếp.
II-Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 , 11 ( sgk )
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
- Hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ ( a và a’ khác 0 ) cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau khi nào ?
-Vẽ đồ thị các hàm số:y=0,5x + 2 ; y = x + 2; y = 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng Oxy.
3-Bài mới:
1 - Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ạ 0 )
a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
- GV treo bảng phụ vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b trong hai trường hợp tổng quát sau đó giới thiệu góc tạo bởi đường thẳng y=ax + b với trục Ox trong hai trường hợp.
- Em hãy cho biết góc a tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nào ? tạo bởi các tia nào ?
-HS chỉ ra mỗi trường hợp 1gócđGV chốt
Góc a tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox là góc tạo bởi tia AT và Ax như hình vẽ
b) Hệ số góc :
- Em có thể rút ra nhận xét gì về góc tạo với trục Ox của các đường thẳng song song với nhau .
- Các đường thẳng song song đ có cùng đặc điểm gì ? đ hệ số a bằng nhau ta có kết luận gì ?
- GV treo bảng phụ vẽ hình 11 ( a , b ) sau đó nêu câu hỏi cho HS nhận xét .
-Hãy trả lời câu hỏi sgk rồi rút ra nhận xét về góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox và hệ số a .
- Tại sao a lại được gọi là hệ số góc của đường thẳng ?
*Nhận xét :
- Các đường thẳng song song với nhau sẽ tạo với trục Ox những góc bằng nhau .
- Các đường thẳng có cùng hệ số góc a ( a là hệ số của x ) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau .
? ( sgk )
Theo hình vẽ ( 11- a) ta có :
a1 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox là góc nhọn . Hệ số a càng lớn thì góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox càng lớn .
Theo hình vẽ ( 11 - b) ta có :
b1 < b2 < b3 và a1 < a2 < a3 đ Khi a < 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với Ox là góc tù ( 900 < b < 1800 ) và hệ số a càng lớn thì góc càng lớn . Vậy a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax +b .
2 - Ví dụ
Ví dụ 1 ( sgk - 57 )
- GV ra ví dụ gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài ?
- Nêu cách vẽ đồ thị y = ax + b rồi vẽ đồ thị hàm số trên .
-GVyêu cầu HS tìm điểm P và Q sau đó vẽ
- HS lên bảng làm bài .
- Để tình được góc tạo bởi đường thẳng
y = 3x + 2 với trục Ox ta cần dựa vào tam giác vuông nào ?
- Hãy nêu cách tính góc a trên .
- Gợi ý : Dựa theo hệ thức lượng trong tam giác vuông .
_ HS lên bảng làm bài - GV nhận xét và chốt lại cách làm .
a)Vẽ đồ thị y = 3x + 2 .
+ Điểm cắt trục tung : P ( 0 ; 2 ) .
+ Điểm cắt trục hoành : Q .
b) Gọi góc tạo bởi đường thẳng
y = 3x + 2 và trục Ox là a .
Xét D PQO có
Theo hệ thức lượng trong
tam giác vuông ta có :
tg a =
( 3 là hệ số của x )
đ a ằ 710 34’ .
Ví dụ 2 ( sgk )
-Tương tự GV ra ví dụ 2 .
- HS đọc đề bài sau đó làm .
- GV chữa bài và chốt lại với trường hợp a<0 .
- Chú ý : để tính góc a trong trường hợp
a < 0 ta phải tìm góc nào trước .
- Hãy tính góc PQO sau đó tìm a .
a) Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3
b)Gọi a là góc tạo bởi đ/thẳng y = - 3x + 3 với trục Ox đ Ta có : a = .
Xét D vuông POQ có :
tg ( 3 là giá trị tuyệt đối của hệ số a = - 3 của hàm số ) .
đđa =1800-71034’ằ108026’
4-Củng cố
- Hệ số góc của đường thẳng là gì ? Các đường thẳng có hệ số góc như thế nào thì song song , tạo với Ox góc lớn , nhỏ , nhọn , tù ?
Bài 27 ( sgk - 58 )
-Tìm a như thế nào?
-GV hướng dãn chốt kiến thức.
- Một HS lên bảng làm bài .
Thay x=2;y=6 vào công thức của hàm số
5-Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các khái niệm , nắm chắc tính chất của hệ số góc .
Xem lại các ví dụ đã chữa .
Giải bài tập trong sgk - 58 , 59 .
Tuần Tiết
Ngày dạy:
Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Học sinh được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc a ( góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox ) .
-Học sinh được rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a , hàm số y = ax + b , vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc a , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ .
II-Chuẩn bị:
-GV: Thước thẳng , phấn màu .
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
-Hệ số góc của đường thẳng tạo với trục Ox là gì ? nêu các tính chất của hệ số góc .
-Chữa bài tập 28 ( sgk )
3-Bài mới:
Bài 29 ( sgk - 59)
- Để xác định được hệ số a và b ta cần biết những điều kiện nào ?
-Với a=2 hàm số có dạng nào ? từ đó theo điều kiện thứ 2 ta có thể thay x = ? ; y = ? vào công thức nào ?
- HS thay vào công thức (1) để tìm b .
- Tương tự với phần (b) ta có a = ? đ Hàm số có dạng nào ? Từ đó thay giá trị nào cuả x ;y vào công thức (2) để tìm b .
- GV cho HS lên bảng làm bài .
- Khi đồ thị của hàm số song song với một đường thẳng khác đ ta xác định được gì ?
- Từ đó suy ra a = ? vậy hàm số có dạng nào ? Thay x ; y giá trị nào vào công thức (3) để tìm b ?
a)Với a=2 thì đt h/số có dạng:y=2x+b (1)
Vì đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1,5 đ với x = 1,5 thì y = 0 . Thay vào (1) ta có :
0 = 2 .1,5 + b đ b = - 3 .
Vậy hàm số đã cho là : y = 2x - 3 .
b)Với a=3 thì đt h/số có dạng:y=3x + b (2)
Vì đồ thị của h/số (2)đi qua điểm A(2;2) đ với x = 2 ; y = 2 . Thay vào (2) ta có :
2 = 3.2 + b đ b = 2 - 6 đ b = - 4 .
Vậy hàm số đã cho là : y = 3x - 4 .
c) Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = đ ta có : a = . Vậy hàm số có dạng : y = (3)
Vì đồ thị h/số(3)đi qua điểm B(1;) đvới x = 1; y = Thay vào (3) ta có :
đ b = 5 .
Vậy hàm số đã cho là : y = .
Bài 30 ( sgk - 59)
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số của hai hàm số trên ?
- Hãy xác định các điểm cắt trục tung , điểm cắt trục hoành ?
- HS lên bảng vẽ đồ thị , các học sinh khác nhận xét .
- GV chữa lại và chốt cách vẽ .
- Hãy xác định toạ độ các điểm A , B , C theo yêu cầu của đề bài ?
- Theo đồ thị các hàm số đã vẽ ở phần (a) ta có toạ độ các điểm A,B,C như thế nào ?
- Hãy áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính các góc A , B , C của ABC
- GV cho HS dùng tỉ số tg của góc A , B , C để tính ?
- Em có nhận xét gì về giá trị tg A ; tgB với hệ số góc của hai đường thẳng trên ?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ?
- Gợi ý : Tính các cạnh AB , AC , BC sau đó tính chu vi ( dùng Piatgo )
- GV cho HS lên bảng tính sau đó sửa lại và chốt cách làm ?
a) Vẽ y = .
+ Điểm cắt trục tung : P ( 0 ; 2 )
+ Điểm cắt trục hoành Q( - 4 ; 0)
Vẽ y = - x + 2 .
+ Điểm cắt trục tung : P( 0 ; 2 )
Điểm cắt trục hoành : Q’ ( 2 ; 0)
b) Theo đồ thị ở phần (a )
ta có : A( - 4 ; 0) ; B( 2 ; 0) và C( 0 ; 2 )
Ta có : tgA = = ( hệ số a) =>tgA = 0,5
=> Â 270
Tương tự ta có :
tgB =
đ = 450
đ
đ1080
Theo đồ thị đã vẽ ở phần ( a) ta có :
AB = 6 ; OA = 4 ; OC = 2 ; OB = 2
đ Theo Pytago ta có : AC2 = OA2 + OC2 AC2= 42 + 22 =20đ AC = ( cm )
Tương tự ta có :
BC2 =OC2+OB2=22 +22=8đBC=(cm )
VậyPABC =AB+AC+BC = (6 + )
đ PABC ằ 13,3 (cm)
Ta có : SDABC = ( cm2)
4-Củng cố
-Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất .
-Góc của đường thẳng tạo với trục Ox là gì ? Hệ số góc là gì ?
-Nêu cách vẽ ba đồ thị hàm số ở bài 31 ( sgk - 59 ) . GV cho HS vẽ sau đó nhận xét bài
5-Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc các khái niệm đã học .
-Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách xác định hệ số góc cuả đường thẳng .
-Giải bài tập 31 ( sgk - 59 )
-áp dụng tương tự cách giải của bài tập 30 ( sgk )
File đính kèm:
- tuan14.doc