ÔN TẬP CUỐI NĂM – Tiết 1
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức quan trọng cả năm: căn bậc hai ; căn thức bậc hai ; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và khai phương ; đặc biệt là các phép biến đổi đơn giản một biểu thức lấy căn.
Hàm số bậc nhất và vị trí tương đối của hai đường thẳng , hệ số góc của đường thẳng. Củng cố bài toán giải hệ phương trình. Củng cố bài toán giải phương trìh bậc hai một ẩn.
* Kỹ năng: Rèn cách trình bày và tính toán.
* Thái độ: Hs thấy được những thực tế của toán học.
II. Chuẩn bị:
GV: bảng phu, bảng nhóm, thước, máy tính.
HS: Xem trước bài học này ở nhà, thước, máy tính.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 34 tiết 67: Ôn tập cuối năm – tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Tiết 67 Ngày soạn: 03/05/2009
Ngày dạy: 04/05/2009
ÔN TẬP CUỐI NĂM – Tiết 1
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức quan trọng cả năm: căn bậc hai ; căn thức bậc hai ; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và khai phương ; đặc biệt là các phép biến đổi đơn giản một biểu thức lấy căn.
Hàm số bậc nhất và vị trí tương đối của hai đường thẳng , hệ số góc của đường thẳng. Củng cố bài toán giải hệ phương trình. Củng cố bài toán giải phương trìh bậc hai một ẩn.
* Kỹ năng: Rèn cách trình bày và tính toán.
* Thái độ: Hs thấy được những thực tế của toán học.
II. Chuẩn bị:
GV: bảng phu, bảng nhóm, thước, máy tính.
HS: Xem trước bài học này ở nhà, thước, máy tính.
III. Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
v Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ: (10phút)
Gv có thể thông qua phần kiểm tra bài cũ để đưa nội dung vào ôn tập.
Gv nêu chương trình ôn tập
Hs ghi nhận.
Ôn tập cuối năm gồm 3 tiết với phần đại số.
1) Hãy nhắc lại cách giải phương trình bằng cách lập r ?
2) Hãy nhắc lại cách giải phương trình bằng cách lập r’ ?
3) Hãy nhắc lại hệ thức Vi-et và hai trương hợp tính nhẩm nghiệm?
1) Một học sinh:
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 và biệt thức = b2 – 4ac :
Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép
x1 = x2 =
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2) Một học sinh:
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 và biệt thức ’ = b’2 – ac :
Nếu D’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Nếu ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép
x1 = x2 =
Nếu ’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2) Một học sinh:
Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
* Tính nhẩm nghiệm:
+ Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = 1 ; x2 = .
+ Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = –1 ; x2 = –.
Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 2x – x2 = 0 B. 4 – 3x2 = 0
C. 2x2 – 1 = 0 D. 1 + 3x2 = 0
Câu 2: Tính biệt thức của phương trình
A. = 11 + B. = 11 –
C. = 11 + D. = 11
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình x2 – (2m – 1)x + m(m – 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m > B. m >
C. m < D. m <
Câu 4: Số nghiệm của phương trình – x2 + 2(m + 1)x + = 0 là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. Tuỳ thuộc vào giá trị của m.
Câu 5: Biết phương trình x2 – (3m + 1)x – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tính m để x1 + x2 = – 4 ?
A. m = 3 B. m = – 3
C. m = D. m =
Lời dặn :
ð Xem lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu năm.
ð Xem kỹ cách giải phương trình bằng cách lập r , r’ ; các công thức tính nhẩm nghiệm ; bài toán tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.
ð Ôn tập thật kỹ tất cả các môn học chuẩn bị tinh thần bước vào kì thi tuyển vào lớp 10 (nếu có).
File đính kèm:
- tuan 35 tiet 67 ONTAPCUOINAM.ds.doc