Giáo án Đại số lớp 9 tuần 8 tiết 15: Căn bậc ba

CĂN BẬC BA

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:Hiểu được định nghĩa căn bậc ba. Biết kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.

Biết được các tính chất của căn bậc ba.

 Kỹ năng:Vận dung các tính chất của căn bậc ba vào giải bài tập.

Hs biết sử dụng bảng hay máy tính để tìm căn bậc ba.

 Thái độ: Cẩn thận tronh tính toán, tra bảng.

II. CHUẨN BỊ:

 Gv: Các bài tập sgk, máy tính, bảng căn bậc ba, bảng phụ.

 Hs: Bảng căn bậc ba, máy tính.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 tuần 8 tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Tiết 15 Ngày soạn: 12/10/2008 Ngày dạy: 13/10/2008 CĂN BẬC BA I. MỤC TIÊU: Kiến thức:Hiểu được định nghĩa căn bậc ba. Biết kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. Biết được các tính chất của căn bậc ba. Kỹ năng:Vận dung các tính chất của căn bậc ba vào giải bài tập. Hs biết sử dụng bảng hay máy tính để tìm căn bậc ba. Thái độ: Cẩn thận tronh tính toán, tra bảng. II. CHUẨN BỊ: Gv: Các bài tập sgk, máy tính, bảng căn bậc ba, bảng phụ. Hs: Bảng căn bậc ba, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG v Hoạt động 1 : Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ: (10 phút) Gv cho hs báo cáo sỉ số Gv nêu yêu cầu kiểm tra Lớp trưởng báo cáo Hs nghe yêu cầu của gv. Hs1: Hãy nêu định nghĩa về căn bậc hai số học? Gv: Với a>0, a= 0 mỗi số có mấy căn bậc hai? Hs2: Giải bài tập 84a SBT? Gv nhận xét từng phần trả lời và cho điểm. Hs1 : Phát biểu định nghĩa. Hs tiếp tục trả lời. Hs2 : Thực hiện x+5 = 4 x=-1 Giải bài tập 84a SBT? Tìm x biết: x+5 = 4 x=-1 v Hoạt động 2 : Bài mới : ( 30 phút ) * Hđ 2.1 : Khái niệm về căn bậc ba(15 phút) Gv nêu mục đề 1 . Yêu cầu 1 hs đọc đề bài toán Gv đặt câu hỏi: Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức nào? Nếu gọi cạnh hình lập phương là x , vậy V = ?. Gv nêu bài giải lên bảng phụ. Gv: Tu72 43 = 64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. Vậy căn bậc ba của số a là một số x như thgế nào? Gv nêu định nghĩa: Gv nêu một ví dụ tương tự và yêu cầu hs tính? * VD: Một hình lập phương có thể tích bằng 27. Hỏi độ dài cạnh của nó bằng mấy? à Lưu ý HS : Căn bậc ba của một số có thể là số âm hoặc số dương. * Qua bài tập ?1 các rút ra nhận xét gì? Hs đọc đề bài toán Cả lớp theo dõi và quan sát hình vẽ SGK. Hs nêu công thức: V = x3. Hs quan sát. Hs suy nghĩ trả lời. Hs ghi nhận định nghĩa. Hs cả lớp thực hiện à Gọi x là cạnh của hình lập phương => x3 = 27 => x = ? à Ta có 33 = 27 à ta nói 3 là căn bậc ba của số 27. 1) Khái niệm căn bậc ba : Bài toán:Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh thùng là bao nhiêu đềximét? GIẢI Ta có: V = x3 => x3 = 64 => x = 4 ( vì 43 = 64) * Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a. VD1 : 23 = 8 à 2 là căn bậc ba của 8 –53 = –125 à –5 là căn bậc ba của –125 * Thừa nhận : Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. * Căn bậc ba của số a, kí hiệu là: (Số 3 gọi là chỉ số của căn) ð Chú ý: ()3 = = a * Nhận xét: + Căn bậc ba của một số dương là một số dương. + Căn bậc ba của một số âm là một số âm. + Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. * Hđ 2.2: tính chất (12phút) GV yêu cầu HS nhặc lại quy tắc so sánh hai căn thức bậc hai, các quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương. à Giới thiệu : Căn bậc ba có các tính chất tương tự như căn bạc hai. GV hướng dẫn HS các rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba. * 3 học sinh nhắc lại ( lên bảng viết công thức). * HS làm theo. * Bài tập ?2 / SGK 2) Tính chất : ( Tương tự như căn bậc hai) a) a . b) c) Với b 0, ta có : VD2 : So sánh : 3 và Ta có 3 = mà 27 > 25 nên > Hay 3 > VD3 : Rút gọn Giải : Ta có: v Hoạt động 3 : Dặn dò : (1phút) ð Xem kỹ định nghĩa căn bậc ba, các tính chất của căn bậc ba. ð Làm các bài tập : 68, 69 / SGK. ð Làm các bài tập ôn tập chương I trang 39 / SGK. v Gv nhận xét tiết học Hs ghi nhận Hs ghi nhận Nội dung về nhà: ð Xem kỹ định nghĩa căn bậc ba, các tính chất của căn bậc ba. ð Làm các bài tập : 68, 69 / SGK.

File đính kèm:

  • doctuan 8 tiet 15 ds.doc