Giáo án Đại số Lớp 9A Tiết 15

1. Kiến thức: Củng cố về hai phương pháp giải hệ phương trình (pp thế và ppcộng đại số )

2. Kỹ năng::

- Rèn kĩ năng giải các hệ phương trình bằng hai phương pháp trên với mức độ cao hơn một chút.

- Rèn tính chính xác khi làm toán.

3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng ham mê, yêu thích môn học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9A Tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15 /1 /2013 Ngày dạy: 17/1/2013 lớp : 9B Ngày dạy: 19/1/2013 lớp : 9A TIẾT 15 : LUYỆN CÁC BÀI TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về hai phương pháp giải hệ phương trình (pp thế và ppcộng đại số ) 2. Kỹ năng:: - Rèn kĩ năng giải các hệ phương trình bằng hai phương pháp trên với mức độ cao hơn một chút. - Rèn tính chính xác khi làm toán. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng ham mê, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, 2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ. * Đặt vấn đề: Để củng cố cách giải hệ pt bằng pp thế và pp cộng đại số tiết học này chúng ta luyện tập. 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng ? HS GV - GV GV - GV GV - - HS GV ? HS GV GV Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Hai Hs lần lượt trả lời Đưa bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . a. Một học sinh lên trình bày lời giải ? Nhận xét, cho điểm học sinh Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . Một học sinh lên trình bày lơì giải ? Nhận xét, cho điểm học sinh Hãy đọc đề bài . Giải các hệ phương trình sau Hãy đặt ẩn phụ như SGK Hãy đưa hệ phương trình về hệ phương trình mới có ẩn là u ;v . Một học sinh lên bảng trinh bày Bảng phụ Hãy đọc đề bài 3 . Để tìm m trước tiên ta phải làm gì ? Lập hệ pt và giải Hãy thay ... rồi tìm m ? * Yêu cầu HS hoạt động nhóm  Hoạt động nhóm làm bài Nhóm 1,3 : x+ y =124 (1) x + y =15 (2) Nhóm 2,4: x + y = 360 2x + 3y = 880 ‚. Thời gian: 4’ ƒ. Học sinh thảo luận trong. GV quản lý, giúp đỡ nhóm yếu; gợi ý những phần khó. „. Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét. …. Giáo viên chỉnh sửa, bổ sung, Đưa bảng phụ bài giải mẫu, Thống nhất cách giải và cho điểm các nhóm I. Lý thuyết: * Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số: Bước1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hpt đã cho để được một phương trình mới . Bước2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (giữ nguyên PT kia ). * Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Bước1.. Bước 2:. II. Bài tập Bài tập 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . a) Vậy hệ phương trình có nghiệm là : b. Vậy hệ phương trình có nghiện là:’ với Bài tập 2: Giải các hệ phương trình sau ĐK : x0;y0 Đặt hệ trở thành Trả lại ẩn x và y ta có : Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (x; y) = ( ; ) Bài tập 3 Toạ độ giao điểm (d) và (d) là nghiệm của hệ : thay x = 5 ; y 1 vào phương trình y = (2m 5)x – 5m ta được : 1 = (2m – 5). 5 – 5m m = 4,8 Bài tập 4 a. x + y =124 (1) x + y =15 (2) Từ (1) => x =124 – y thay vào phương trình (2) có (124 y) + y = 15 8680 70y + 89y = 9345 19y = 665 y = 35 Thay y = 35 vào x có x = 124 35 = 89 Hệ phương trình có nghiệm: ( x ; y ) = ( 89 ; 35 ) b. x + y = 360 2x + 3y = 880 Giải hệ phương trình, kết quả và 3. Củng cố - Luyện tập: (kết hợp bài) 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Học lại lý thuyết, xem lại các bài đã chữa Về nhà bài tập 32, 34 SBT.

File đính kèm:

  • docTiết 15.doc