Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập chương II

I/. Mục tiêu cần đạt:

 Qua bài này học sinh cần:

· Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.

· Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.

· Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.

II/. Công tác chuẩn bị:

· Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II.thước, compa.

· Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.

III/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

1) Ổn định:

2)Kiểm tra bài cũ:

 3) Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 17 TIẾT: 34 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) I/. Mục tiêu cần đạt: Qua bài này học sinh cần: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán. II/. Công tác chuẩn bị: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II.thước, compa. Bảng phụ, phấn màu, thước, compa. III/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Ôn tập lí thuyết: -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.1 ->Học sinh đọc lại. -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.2 1.2 Các câu sau đúng hay sai: a)Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi. b)Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. c)Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. HĐ2: Sửa bài tập 42 trang 128: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. a)Chứng minh: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật. -Hãy phát biểu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. -Hãy phát biểu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. b) Chứng minh: ME.MO=MF.MO’. -Hãy phát biểu các hệ thức về cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. c) Chứng minh:OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. d) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. -Hãy nhắc lại định nghĩa và tính chất đường trung bình của hình thang. 1.1Cho góc xAy khác góc bẹt. đường tròn (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B,C. Hãy điền vào chỗ trống () để có khẳng định đúng: a)Tam giác ABO là tam giác . b)tam giác ABC là tam giác c)đường thẳng AO là của đoạn BC. d)AO là tia phân giác của góc Học sinh đọc lại d)Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. e)Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. -Học sinh trả lời. d) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. Gọi I là trung điểm của OO’.Khi đó I là tâm của đường tròn có đường kính là OO’, IM là bán kính (vì MI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông MOO’). IM là đường trung bình của hình thang OBCO’, nên IM//OB//’O’C. =>IMBC. => BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. 1/.Ôn tập lí thuyết: 1.1 a)Tam giác ABO là tam giác . (vuông) b)tam giác ABC là tam giác (cân) c)đường thẳng AO là của đoạn BC (đường trung trực) d)AO là tia phân giác của góc (BAC). 2.2 a)Sai (bổ sung: ba điểm không thẳng hàng). b)Sai (bổ sung: một dây không đi qua tâm). c)Đúng. d) Đúng. e) Đúng. 2/.Sửa bài tập 42 trang 128: a)Chứng minh: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật. Ta có: MA và MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) (gt). =>MA=MB; M1=M2. Tam giác AMB cân tại M, ME là tia phân giác của góc AMB nên ME AB. Tương tự, ta chứng minh được M3=M4 và MFAB. MO và MO’ là các tia phân giác của hai góc kề bù, nên MOMO’. =>AEMF có ba góc vuông là hình chữ nhật. b) Chứng minh: ME.MO=MF.MO’. DMAO vuông tại A, AEMO nên: ME.MO=MA2. Tương tự: MF.MO’=MA2. =>ME.MO=MF.MO’=MA2. c) Chứng minh: OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. Theo câu a, ta có MA=MB=MC , nên đường tròn đường kính BC có tâm là M và bán kính MA; OO’ vuông góc với A tại A nên OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M;MA). 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II. IV/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT34.doc