Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 102 - Đạo hàm của hàm số lượng giác (t2)

Tiết 102: §3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T2)

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: đạo hàm của hàm số y = tanx, y= cotx.

 - Kỹ năng: biết tính đạo hàm của hàm số y = tanx, y = cotx, y = tanu, y = cotu. Áp dụng giải một số bài tập.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.

 - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 102 - Đạo hàm của hàm số lượng giác (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/04/2008 Tiết 102: §3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T2) A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: đạo hàm của hàm số y = tanx, y= cotx. - Kỹ năng: biết tính đạo hàm của hàm số y = tanx, y = cotx, y = tanu, y = cotu. Áp dụng giải một số bài tập. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và tư duy logic toán học. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs. - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs. Kiểm tra bài cũ: hãy tính đạo hàm của biểu thức: ? Gv gọi một hs trả lời câu hỏi trên. Bài mới: * Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: nhắc lại định nghĩa của các tỉ số lượng giác? Hs trả lời. H: nhắc lại công thức tính đạo hàm dạng thương? Hs trả lời. Gv dẫn vào định lí 4. Gv nêu ví dụ. H: đặt u bằng biểu thức nào để tìm đạo hàm? Hs phát biểu. H: câu b) thì đặt u ntn? Hs phát biểu. Gv: hãy tình đạo hàm của hàm số y=tan()? Hs lên bảng làm. Gv dẫn hs vào định lí 5. Gv nêu ví dụ. H: đặt u là biểu thức ntn để tìm đạo hàm của hàm số đã cho? Hs trả lời. H: đối với câu b) thì phải tìm đạo hàm ntn? Hs phát biểu. Gv hệ thống lại bảng đạo hàm của một số hàm số thường gặp để giúp học sinh dễ ghi nhớ khi làm bài tập. H: nhắc lại công thức tính đạo hàm của những hàm số thường gặp : y = xn, y=, y = , y = sinx, y= cosx, y = tanx, y =cotx? Hs phát biểu. Gv tóm tắt vào một bảng. Gv nêu ví dụ để hs củng cố kiến thức đã học. H: cho biết hàm số đã cho có dạng nào và tìm đạo hàm của hàm số đã cho? Hs trả lời và trình bày lời giải. H: câu b) là hàm số ntn? đạo hàm của hàm số đó được tìm ntn? Hs lên bảng trình bày lời giải. Hs khác nhận xét. Gv nhận xét và đánh giá, chỉ ra chỗ sai của học sinh. 4) Đạo hàm của hàm số y = tanx ĐL4: y=tanx có đạo hàm với mọi và: (tanx)’ = TQ: nếu u = u(x) thì: (tanu)’ = Ví dụ: tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = tan(3x2 – 1) b) y = tan3x Giải: a) y = tan(3x2 – 1) b) y = tan3x nên 5) Đạo hàm của hàm số y = cotx ĐL5: y = cotx có đạo hàm tại mọi và : (cotx)’ = TQ: nếu u = u(x) thì: (cotu)’ = Ví dụ: tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = cot(2x3 + 5) b) y = cot4x Giải: a) b) BẢNG ĐẠO HÀM Ví dụ: tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Giải: a) b) y’ Củng cố: đạo hàm của hàm số y = tanx, y = cotx, y=tanu, y = cotu. Dặn dò: xem lại bài và lam bài tập 6, 7, 8 – sgk (trang 169) D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT102-dhcuaHSLG.doc