Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 68 - Ôn tập chương III

Tiết 68: ÔN TẬP CHƯƠNG III

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: dãy số, csc, csn và tính chất của chúng.

 - Kỹ năng: biết tìm các số hạng, tính tăng giảm của dãy số, tìm được công sai, công bội và số hạng đầu của csc, csn. Tính tổng n số hạng đầu của csc, csn.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và tư duy logic.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài ôn chương của hs.

 - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: hệ thông kiến thức cho hs (hs tự ôn)

3) Bài mới:

 * Hoạt động 1: Giải bài tập 6 – sgk (trang 107)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 68 - Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/01/2008 Tiết 68: ÔN TẬP CHƯƠNG III A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: dãy số, csc, csn và tính chất của chúng. - Kỹ năng: biết tìm các số hạng, tính tăng giảm của dãy số, tìm được công sai, công bội và số hạng đầu của csc, csn. Tính tổng n số hạng đầu của csc, csn. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và tư duy logic. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài ôn chương của hs. - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs. Kiểm tra bài cũ: hệ thông kiến thức cho hs (hs tự ôn) Bài mới: * Hoạt động 1: Giải bài tập 6 – sgk (trang 107) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: hãy tính số hạng thứ 2 của dãy số? Hs trả lời. H: hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số? Hs trả lời. H: nhắc lại các bước chứng minh theo pp quy nạp? hs trả lời. H: áp dụng chứng minh công thức bằng quy nạp? Hs lên bảng. Gv cho hs nhận xét, gv nhận xét u1 = 2, un+1 = 2un – 1 a) u2 = 2.u1 – 1 = 3, u3 = 5, u4 = 9, u5 = 17 b) CM: un = 2n-1 + 1 với n = 1 thì u1 = 2: đúng giả sử n = k ³ 1 đúng, tức là uk = 2k-1 + 1 ta phải chứng minh n = k+1 đúng, tức là uk+1 = 2k + 1 thật vậy: uk+1 = 2.uk – 1 = 2.(2k-1 + 1) – 1 = 2k + 1 (đpcm) vậy công thức đã được chứng minh. * Hoạt động 2: Giải bài tập 7 – sgk (trang 107) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv : cho hs đọc đề bài và phân tích đề bài. H: nhắc lại định nghĩa dãy số tăng, giảm? Hs trả lời. H: muốn biết dãy số tăng hay giảm ta cần phải làm gì? Hs trả lời. H: nhắc lại định nghĩa dãy số bị chặn? Hs trả lời. H: dãy số bị chặn trên hay chặn dưới? Hs trả lời. Gv cho hs nhận xét, sau đó gv nhận xét, đánh giá và sữa chửa cho đúng. a) xét nên dãy số tăng. dễ thấy nên dãy số bị chặn dưới. c) viết xét nên dãy số giảm. dễ thấy un > 0 . nên dãy số (un) bị chặn. * Hoạt động 3: Giải bài tập 8 - sgk (trang 107) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: hãy nhắc lại các công thức số hạng tổng quát, tính tổng n số hạng đầu? Hs trả lời. H: hãy áp dụng các công thức đó đề giải hệ pt đã cho? Hs lên bảng. H: em có nhận xét gì về hệ pt đã cho? Hs trả lời. H: hãy giải hệ pt trên? Hs lên bảng. Gv cho hs nhận xét, sau đó gv nhận xét, đánh giá và sữa chửa cho đúng. a) vậy csc có u1 = 8 và d = -3 với d = 3 thì u1 = 0 với thì u1 = -12 Củng cố: dãy số, csc, csn và một số công thức, phương pháp để giải toán. Dặn dò: xem lại bài, làm các bài tập còn lại và đọc trước bài mới. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT68-ontapchuongIII.doc