Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 69 - Ôn tập chương III

Tiết 69: ÔN TẬP CHƯƠNG III

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: dãy số, csc, csn và tính chất của chúng.

 - Kỹ năng: biết tìm các số hạng, tính tăng giảm của dãy số, tìm được công sai, công bội và số hạng đầu của csc, csn. Tính tổng n số hạng đầu của csc, csn.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và tư duy logic.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài ôn chương của hs.

 - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: hệ thông kiến thức cho hs (hs tự ôn)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết 69 - Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/01/2008 Tiết 69: ÔN TẬP CHƯƠNG III A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: dãy số, csc, csn và tính chất của chúng. - Kỹ năng: biết tìm các số hạng, tính tăng giảm của dãy số, tìm được công sai, công bội và số hạng đầu của csc, csn. Tính tổng n số hạng đầu của csc, csn. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và tư duy logic. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài ôn chương của hs. - PP: vấn đáp để ôn tập, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK và chuẩn bị bài của hs. Kiểm tra bài cũ: hệ thông kiến thức cho hs (hs tự ôn) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv cho hs đọc đề và phân tích đề bài. H: giả thiết đã cho dữ kiện gì? Yêu cầu điều gì? Hs trả lời. Gv gọi một hs lên bảng giải. Hs+ a: sai b: đúng c: sai. Cho hs khác nhận xét. Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây : a)Sai. Vì b) Đúng. Dễ dàng c/m được c) Sai. Vì . * Hoạt động 2: Giải bài tập 39 – sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv gọi một hs đọc đề, phân tích đề. H: giả thiết đã cho dữ kiện nào? Yêu cầu tìm dữ kiện gì? Hs trả lời. H: theo gt thì ta có điều gì? Hs trả lời.(tính chất của csc và csn) H: công thức nào để giải quyết bài toán này? Các số x+6y; 5x+2y; 8x+y là CSC, đồng thời các số x-1; y+2; x-3y là CSN.Tìm x,y BG x+6y; 5x+2y; 8x+y là CSC thì 2(5x+2y)=(x+6y)+(8x+y) x=3y (1) x-1; y+2; x-3y là CSN. Thì (y+2)2=(x-1)(x-3y) (2) Giải bằng pp thế ta có: x=-6 và y=-2 * Hoạt động 3: Giải bài tập 42 – sgk (trang 122) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv gọi một hs đọc đề, phân tích đề. H: giả thiết đã cho dữ kiện nào? Yêu cầu tìm dữ kiện gì? Hs trả lời. u1, u2, u3 là 3 số hạng của CSN theo thứ tự đó, q là công bội. H: theo gt thì ta có điều gì? Hs trả lời. u1 0. H: công thức nào để giải quyết bài toán này? Hs: Từ (1), (2) Gv: + Lập các mối liên hệ giữa u1, u2, u3 Hs:lên bảng Gv: Quan sát và sửa sai cho hs Hãy tìm 3 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng và đồng thời các số hạng đó tương ứng là số hạng đàu ,số hạng thứ tư , và số hạng thứ tám của một cấp số cộng . BG Gọi u1, u2, u3 là 3 số hạng của CSN theo thứ tự đó, q là công bội. Gọi d là công sai của CSC nói trong đề. Dễ dàng thấy u1 0. Từ (1), (2) TH1: q=1 u1= u2= u3 =148/27 và d=0. TH2: q1: q=u2/u1=4/3 ( kết hợp (3)) u1=4; u2=16/3; u3= 64/9 và d=4/9. * Hoạt động 4: Giải bài tập 43 – sgk (trang 104) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv gọi một hs đọc đề, phân tích đề. H: giả thiết đã cho dữ kiện nào? Yêu cầu tìm dữ kiện gì? Hs trả lời. H: theo gt thì ta có điều gì? Hs trả lời. H: công thức nào để giải quyết bài toán này? Gv: gọi hs lên bảng làm bài tập Hs:lên bảng Gv: Quan sát và sửa sai cho hs Cho dãy số a. Chứng minh dãy số (Vn) với , là một cấp số nhân . Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó b. Dựa vào kết quả phần a. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (Un) Giải: un=1 và un+1=5un+8; vn=un+2. a) vn+1=un+1+2=5un+8+2=5(un+2)=5vn Vậy (vn) là CSN với v1=u1+2=1+2=3; q=5 Số hạng tổng quát: vn=v1qn-1=3.5n-1. b) un=vn-2=3.5n-1-2. Củng cố: dãy số, csc, csn và một số công thức, phương pháp để giải toán. Dặn dò: xem lại bài, làm các bài tập còn lại và đọc trước bài mới. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT69-ontapchuongIII .doc